Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stop away
:
không đến
If the manager sells all the team’s decent players, the fans are going to stop away.
Nếu người quản lý bán tất cả các cầu thủ chơi khá của đội, người hâm mộ sẽ không đến nữa.
stop away from
:
không đến; nghỉ (học, làm…)
You really ought to stop away from school if you're not feeling too well.
Nếu thấy không được khỏe lắm thì bạn nên nghỉ học đi.
stretch away into the distance
:
chạy dài ra xa
It's the best beach resort in Greece, with five miles of sand stretching away into the distance.
Đó là khu nghỉ mát bờ biển tốt nhất ở Hy lạp với năm dặm cát chạy dài ra xa.
stretch out / stretch yourself out on
:
nằm dài ra trên
He stretched himself out on the bed and closed his eyes.
Anh ấy nằm dài ra trên giường và nhắm mắt lại.
be stretched out
:
nằm dài ra
When I got home, Paula was stretched out on the sofa, watching TV.
Khi tôi về đến nhà, Paula nằm dài trên ghế xô-pha xem ti-vi.
strike out along/across/towards/into etc
:
tiến dọc theo/ngang qua/về phía/vào v.v.
She struck out across the lake with a smooth, practiced crawl.
Cô ấy tiến qua hồ bằng lối bơi trườn uyển chuyển và điêu luyện.
Picking up our bags, we struck out towards the mountains.
Chúng tôi lấy túi xách và tiến về phía dãy núi.
strike out
:
tấn công; đánh
He grasped my collar. I struck out and hit him across the chest.
Hắn nắm chặt cổ áo của tôi. Tôi vung tay ra đánh vào ngực hắn.
strike out at
:
tấn công; đánh
Without warning, he struck out at Davis, knocking him to the ground.
Bất thình lình hắn đánh Davis ngã ra đất.
strike out on your own/alone
:
ra làm ăn riêng
In 1981, Tony left the company and struck out on his own, making and repairing electric guitars.
Năm 1981, Tony nghỉ việc ở công ty và ra làm ăn riêng bằng công việc chế tạo và sửa chữa đàn ghi-ta điện.
strike out sth – strike sth out
:
gạch bỏ
Strike out any statements that you disagree with.
Gạch bỏ bất cứ lời phát biểu nào mà bạn không đồng ý.
strike out
:
làm (diễn, chơi…) dở
She struck out. That was the worst performance I have ever seen.
Cô ấy diễn dở tệ. Đó là buổi trình diễn tệ nhất mà tôi từng xem.
strike up a conversation/friendship/relationship etc
:
bắt chuyện/kết bạn/làm quen, v.v.
At lunch, I struck up a conversation with a physician who sat at our table.
Vào giờ ăn trưa, tôi bắt chuyện với một vị bác sĩ ngồi chung bàn với chúng tôi.
a story about a boy and a dog who strike up a friendship
câu chuyện về một cậu bé và một chú chó kết bạn với nhau
stretch out before/in front of sb
:
kéo dài trước mắt ai
Dan was bored; he felt his life stretching out before him – years and years of the same old routine.
Dan thấy chán chường. Anh cảm thấy cuộc sống đang kéo dài trước mắt anh – rất nhiều năm chỉ có một lề thói.
stay on
:
ở lại; nán lại
Why don't you stay on and have dinner with us, if you're not in any hurry?
Nếu không có chuyện gì gấp sao anh không nán lại ăn tối với bọn em?
Lesley decided to stay on in Greece and try to find a teaching job.
Lesley quyết định ở lại Hi Lạp và cố tìm một công việc dạy học.
stay on
:
tiếp tục làm (công việc gì)
James's contract was finished, but he agreed to stay on for a further six months.
Hợp đồng của James đã kết thúc, nhưng anh ấy đồng ý làm việc thêm sáu tháng nữa.
1
...
96
97
98
99
100
101
102
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.