Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
let sb speak for himself/herself etc
:
để chính miệng ai nói
I'll bring Mr Power in and let him speak for himself.
Tôi sẽ đưa ông Power vào và để chính miệng ông ấy nói.
speaking for myself
:
theo tôi; đối với tôi
Speaking for myself, I can't think of anything more boring!
Đối với tôi, tôi không nghĩ ra được thứ gì đáng chán hơn thế!
I can't speak for sth
:
tôi không nói là đúng với; tôi không nói chung cho
I can't speak for all the hotels in the region, but generally the prices are very reasonable.
Tôi không nói là tất cả các khách sạn trong khu vực này đều như vậy, nhưng nhìn chung giá cả rất phải chăng.
speak of sth
:
gợi đến; làm liên tưởng đến
He wanted something that spoke of spring, that made people feel there was a celebration going on.
Anh ấy muốn một thứ gì đó gợi đến mùa xuân, làm mọi người cảm thấy đang có lễ lạc.
a smell which spoke of rocks and grease and the harbour at low tide
cái mùi gợi đến đá, dầu mỡ và bến cảng khi thuỷ triều xuống
speak of sth
:
cho thấy; chứng tỏ
The decision to cancel the project speaks of a lack of confidence in the boardroom.
Quyết định hủy bỏ dự án cho thấy sự thiếu tin tưởng vào ban giám đốc.
speak out
:
nói thẳng ra; nói toạc ý kiến của mình
People lived in constant fear of the secret police, and no one dared to speak out in case they were arrested.
Người dân sống trong nỗi sợ hãi triền miên đối với cảnh sát mật, và không ai dám nói thẳng trong trường hợp họ bị bắt.
spew out sth – spew sth out – spew out
:
phun ra; tuôn ra
The four great chimneys to his left spewed out their fumes over the town.
Bốn ống khói lớn ở bên trái của ông ấy phun khói lên trên thành phố.
an evil organization spewing out lies and propaganda
một tổ chức xấu xa phun ra những lời dối trá và tuyên truyền
Tickertape was spewing out of the teleprinter.
Băng giấy đang tuôn ra từ máy telex.
spew up – spew up sth – spew sth up
:
nôn; mửa; ói
He got so drunk he spewed up all over the shiny boots of his commanding officer.
Anh ta say đến mức nôn đầy lên đôi giày bóng lộn của viên sĩ quan chỉ huy của anh ta.
spice up sth – spice sth up
:
làm cho cái gì thú vị hơn; thêm gia vị cho cái gì
Teacher Joan Flax believes that adding real-life drama can spice up a history lesson.
Cô Joan Flax cho rằng thêm biến cố đời thực vào có thể làm cho bài học lịch sử trở nên thú vị hơn.
101 ways to spice up your love life
101 cách thêm gia vị cho chuyện yêu đương của bạn
split up sth / split sth up / split up into
:
chia / tách ra thành (cái gì)
Many of the larger houses are being split up into flats.
Nhiều ngôi nhà lớn được chia ra thành các phòng.
Our teacher split us up into three groups.
Thầy giáo chia chúng tôi ra thành ba nhóm.
be spoiling for a fight/for trouble
:
hậm hực muốn cãi nhau/gây sự; chỉ chực muốn cãi nhau/gây sự
Williams shouted "Are you saying I don't know how to do my job?" He was obviously spoiling for a fight.
Williams la to: "Ý anh là tôi không biết cách làm việc chứ gì?". Anh ta rõ ràng đang hậm hực muốn cãi nhau.
sponge down sth/sb – sponge sth/sb down
:
lau; lau chùi; cọ sạch (bằng bọt biển)
Madeleine sponged down all the windows and cleaned off all the grime.
Madeleine lau chùi tất cả các cửa sổ và làm sạch hết bụi bẩn.
One of the nurses was sponging him down in bed.
Một trong các cô y tá đang lau mình cho anh ấy tại giường.
spread out – spread out sth – spread sth out
:
tỏa ra; lan ra; truyền đi; trải ra
Shock waves spread out from the epicenter of the earthquake.
Sóng va chạm tỏa ra từ tâm của cơn địa chấn.
Spread out the pastry so that it covers all of the bottom of the dish.
Trải bột nhồi ra sao cho phủ hết phần đáy đĩa.
spread out sth / spread sth out over
:
kéo dài (thời gian làm gì) trong
You can spread out the cost over a year and pay a little each month.
Bạn có thể kéo dài thời gian trả phí ra trong một năm và trả mỗi tháng một ít.
square sth with sth
:
đánh đồng cái gì với cái gì
How can you square such violent actions with your religious beliefs?
Sao anh lại đánh đồng những hành động bạo lực như vậy với tín ngưỡng của anh?
1
...
93
94
95
96
97
98
99
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.