Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • let sb speak for himself/herself etc: để chính miệng ai nói

    • I'll bring Mr Power in and let him speak for himself.
    • Tôi sẽ đưa ông Power vào và để chính miệng ông ấy nói.
    •  
 
  • speaking for myself: theo tôi; đối với tôi

    • Speaking for myself, I can't think of anything more boring!
    • Đối với tôi, tôi không nghĩ ra được thứ gì đáng chán hơn thế!
    •  
 
  • I can't speak for sth: tôi không nói là đúng với; tôi không nói chung cho

    • I can't speak for all the hotels in the region, but generally the prices are very reasonable.
    • Tôi không nói là tất cả các khách sạn trong khu vực này đều như vậy, nhưng nhìn chung giá cả rất phải chăng.
    •  
 
  • speak of sth: gợi đến; làm liên tưởng đến

    • He wanted something that spoke of spring, that made people feel there was a celebration going on.
    • Anh ấy muốn một thứ gì đó gợi đến mùa xuân, làm mọi người cảm thấy đang có lễ lạc.
    • a smell which spoke of rocks and grease and the harbour at low tide
    • cái mùi gợi đến đá, dầu mỡ và bến cảng khi thuỷ triều xuống
    •  
 
  • speak of sth: cho thấy; chứng tỏ

    • The decision to cancel the project speaks of a lack of confidence in the boardroom.
    • Quyết định hủy bỏ dự án cho thấy sự thiếu tin tưởng vào ban giám đốc.
    •  
 
  • speak out: nói thẳng ra; nói toạc ý kiến của mình

    • People lived in constant fear of the secret police, and no one dared to speak out in case they were arrested.
    • Người dân sống trong nỗi sợ hãi triền miên đối với cảnh sát mật, và không ai dám nói thẳng trong trường hợp họ bị bắt.
    •  
 
  • spew out sth – spew sth out – spew out: phun ra; tuôn ra

    • The four great chimneys to his left spewed out their fumes over the town.
    • Bốn ống khói lớn ở bên trái của ông ấy phun khói lên trên thành phố.
    • an evil organization spewing out lies and propaganda
    • một tổ chức xấu xa phun ra những lời dối trá và tuyên truyền
    • Tickertape was spewing out of the teleprinter.
    • Băng giấy đang tuôn ra từ máy telex.
    •  
 
  • spew up – spew up sth – spew sth up: nôn; mửa; ói

    • He got so drunk he spewed up all over the shiny boots of his commanding officer.
    • Anh ta say đến mức nôn đầy lên đôi giày bóng lộn của viên sĩ quan chỉ huy của anh ta.
    •  
 
  • spice up sth – spice sth up: làm cho cái gì thú vị hơn; thêm gia vị cho cái gì

    • Teacher Joan Flax believes that adding real-life drama can spice up a history lesson.
    • Cô Joan Flax cho rằng thêm biến cố đời thực vào có thể làm cho bài học lịch sử trở nên thú vị hơn.
    • 101 ways to spice up your love life
    • 101 cách thêm gia vị cho chuyện yêu đương của bạn
    •  
 
  • split up sth / split sth up / split up into: chia / tách ra thành (cái gì)

    • Many of the larger houses are being split up into flats.
    • Nhiều ngôi nhà lớn được chia ra thành các phòng.
    • Our teacher split us up into three groups.
    • Thầy giáo chia chúng tôi ra thành ba nhóm.
    •  
 
  • be spoiling for a fight/for trouble: hậm hực muốn cãi nhau/gây sự; chỉ chực muốn cãi nhau/gây sự

    • Williams shouted "Are you saying I don't know how to do my job?" He was obviously spoiling for a fight.
    • Williams la to: "Ý anh là tôi không biết cách làm việc chứ gì?". Anh ta rõ ràng đang hậm hực muốn cãi nhau.
    •  
 
  • sponge down sth/sb – sponge sth/sb down: lau; lau chùi; cọ sạch (bằng bọt biển)

    • Madeleine sponged down all the windows and cleaned off all the grime.
    • Madeleine lau chùi tất cả các cửa sổ và làm sạch hết bụi bẩn.
    • One of the nurses was sponging him down in bed.
    • Một trong các cô y tá đang lau mình cho anh ấy tại giường.
    •  
 
  • spread out – spread out sth – spread sth out: tỏa ra; lan ra; truyền đi; trải ra

    • Shock waves spread out from the epicenter of the earthquake.
    • Sóng va chạm tỏa ra từ tâm của cơn địa chấn.
    • Spread out the pastry so that it covers all of the bottom of the dish.
    • Trải bột nhồi ra sao cho phủ hết phần đáy đĩa.
    •  
 
  • spread out sth / spread sth out over: kéo dài (thời gian làm gì) trong

    • You can spread out the cost over a year and pay a little each month.
    • Bạn có thể kéo dài thời gian trả phí ra trong một năm và trả mỗi tháng một ít.
    •  
 
  • square sth with sth: đánh đồng cái gì với cái gì

    • How can you square such violent actions with your religious beliefs?
    • Sao anh lại đánh đồng những hành động bạo lực như vậy với tín ngưỡng của anh?
    •