Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
shake down
:
ngủ tạm (trên nền nhà, trên ghế…)
If you miss the last bus, you can always shake down on the floor here.
Nếu lỡ chuyến xe buýt cuối cùng thì bạn cứ ngủ tạm trên nền nhà này.
shakedown
:
chỗ ngủ tạm
There weren't any beds left so I had to be content with a shakedown in the corridor.
Không còn cái giường nào trống nên tôi đành phải hài lòng với chỗ ngủ tạm ngoài hành lang.
I can't drift off to dreamland on a shakedown settee.
Tôi không thể đi vào giấc mộng trên cái trường kỷ làm chỗ ngủ tạm.
let's shake on it
:
bắt tay đồng ý nào
Carter stood up. "Let's shake on it." He held out his hand.
Carter đứng lên nói: “Bắt tay đồng ý nào.” Anh ấy chìa tay ra.
shake out sth – shake sth out – shake sth out of sth
:
giũ cái gì ra; giũ cái gì ra khỏi cái gì
She put the tray on Nicandra's knees and shook out a white napkin.
Cô ấy đặt cái khay lên đầu gối Nicandra và giũ một cái khăn ăn màu trắng ra.
I went outside and shook the insects out of my sleeping bag.
Tôi ra bên ngoài giũ mấy con côn trùng ra khỏi túi ngủ của mình.
sign sb in – sign in sb
:
ký tên cho ai vào
Smiley met me on the steps of his London club, signed me in and took me to lunch.
Smiley gặp tôi trên bậc thềm câu lạc bộ của anh ấy ở Luân Đôn, ký tên cho tôi vào và mời tôi ăn trưa.
sign a bill/legislation/agreement etc into law
:
phê chuẩn một dự luật/đạo luật/hiệp định
De Klerk signed forty-five bills into law at a ceremony in Pretoria, including the legislation scrapping apartheid.
De Klerk đã phê chuẩn bốn mươi lăm dự luật trong một nghi thức ở Pretoria, bao gồm đạo luật bãi bỏ chế độ apartheid.
sign off – sign off sth
:
dừng bút; kết thúc (thư)
Well, I'll sign off now. Many thanks again for having us to stay – Jean.
Thôi mình dừng bút đây. Cảm ơn rất nhiều vì đã cho bọn mình ở lại – Jean.
Sometimes it’s difficult to know how to sign off a letter in another language.
Đôi khi khó biết cách kết thúc một bức thư bằng một thứ tiếng khác.
sign on sb – sign sb on
:
ký hợp đồng với ai (để làm việc cho mình, chơi cho đội mình…)
The club signed on three new players in July.
Câu lạc bộ ký hợp đồng với ba cầu thủ mới vào tháng bảy.
The Calvert Group has signed on Cedd Moses as their new general manager.
Calvert Group đã ký hợp đồng với Cedd Moses làm tổng giám đốc mới của họ.
sign off
:
thôi nhận trợ cấp thất nghiệp
A lot of people sign off in the summer months, when there are seasonal jobs available.
Nhiều người thôi nhận trợ cấp thất nghiệp vào những tháng hè khi có các công việc thời vụ.
sign off sth – sign sth off – sign off on sth
:
ký tên bằng lòng; ký tên đồng ý; ký tên chấp nhận
She has to sign the book off before it can go to the publishers.
Cô ấy phải ký tên chấp nhận trước khi quyển sách tới tay các nhà xuất bản.
sign off on sth
:
ký tên chấp nhận cái gì
Engineers have signed off on a permit to repair part of the interstate bridge.
Các kỹ sư đã ký giấy phép sửa một phần của cây cầu liên bang.
sign on with / as
:
ký hợp đồng với (ai) / làm (việc gì)
Faulk’s career with the Vicksberg newspaper began in 1935, when he signed on with them as a reporter.
Sự nghiệp của Faulk với báo Vicksberg bắt đầu vào năm 1935 khi ông ký hợp đồng làm phóng viên cho họ.
I signed on as a volunteer at the homeless shelter.
Tôi đăng ký làm tình nguyện viên tại khu nhà dành cho người vô gia cư.
simmer down
:
bình tĩnh lại; nguôi giận
Come on, Peggy, simmer down now.
Thôi nào, Peggy, bình tĩnh lại đi.
After everyone had simmered down, the argument wasn't mentioned again.
Sau khi mọi người đã bình tĩnh lại, cuộc tranh cãi không được nhắc tới nữa.
sing along
:
hát theo
The crowd was dancing and singing along.
Đám đông đang nhảy múa và hát theo.
sing along with
:
hát theo
I always sing along with the radio when I drive.
Tôi lúc nào cũng hát theo ra-đi-ô khi lái xe.
1
...
91
92
93
94
95
96
97
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.