Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
scope out sth/sb (scope sth/sb out)
:
tìm hiểu
We used to scope out the prettiest girls first thing at our high school dances.
Chúng tôi thường hay ưu tiên tìm ra những cô gái đẹp nhất tại buổi khiêu vũ ở trường trung học của chúng tôi.
The coalition has sent staff to scope out the housing situation for the city’s homeless.
Liên minh đã gởi nhân viên đến tìm hiểu hoàn cảnh cư ngụ của những người vô gia cư trong thành phố.
scour out sth (scour sth out)
:
tạo nên
The stream had flowed down the mountainside and scoured out the perfectly formed pool below.
Con suối đã chảy xuống sườn núi và tạo nên cái hồ hoàn hảo bên dưới.
scout around/about/round
:
tìm kiếm
We haven't got much food in. I'll scout around in the village and see what I can get.
Thức ăn trong nhà mình còn không bao nhiêu. Tôi sẽ tìm trong làng xem mua được cái gì.
scout around/about/round for
:
tìm kiếm
I put up the tent and then went scouting round for firewood.
Tôi dựng lều và sau đó đi tìm củi.
scrape by
:
vừa đủ sống
My parents lent me some money, and somehow we managed to scrape by.
Cha mẹ tôi cho tôi mượn một ít tiền, và không hiểu sao chúng tôi vẫn đủ sống.
scrape by on
:
cố sống bằng (cái gì)
Mature students with young families are having to scrape by on an inadequate student grant.
Sinh viên trưởng thành có gia đình với nhiều con nhỏ đang phải cố cho đủ sống bằng tiền học bổng không tương xứng.
scrape by (scrape by sth)
:
vừa đủ đậu; vừa đủ thắng
When Mike finally scraped by his exams and got into college, Mary wept with joy.
Khi Mike cuối cùng cũng vừa đủ điểm vượt qua kỳ thi của anh ấy và đậu vào trường cao đẳng, Mary đã khóc vì vui sướng.
In the end Dole just managed to scrape by in Iowa and lost New Hampshire.
Cuối cùng Dole cố vừa đủ để thắng ở Iowa và thua ở New Hampshire.
scrape in (scrape into sth)
:
vừa đủ đậu; vừa đủ thắng
Our daughter Louise just scraped into university, but in the end she managed to get a good degree.
Louise con gái chúng tôi chỉ vừa đủ điểm đậu vào đại học, nhưng cuối cùng con bé đã cố lấy được tấm bằng hạng giỏi.
The Labour candidate scraped in with a majority of only 80 votes.
Ứng cử viên Công đảng vừa đủ thắng với đa số phiếu chỉ có 80.
be set against the background/backdrop of sth
:
được dựng theo bối cảnh; lấy bối cảnh
Many of Forester's novels are set against the background of the Napoleonic Wars.
Nhiều tiểu thuyết của Forester lấy bối cảnh những cuộc chiến tranh thời Napoleon.
Infidelity, ambition, and violence are all part of this drama set against the glamorous backdrop of Beverly Hills society.
Sự bội tín, tham vọng và bạo lực, tất cả đều là một phần của vở kịch này, lấy bối cảnh xã hội Beverly Hills đầy mê hoặc.
set out
:
lên đường; khởi hành
Columbus set out from Europe to discover a new route for the spice trade from the Orient.
Columbus khởi hành từ châu Âu để tìm ra lộ trình mới cho nghề buôn gia vị từ phương Đông.
set sb off
:
khơi đúng mạch của ai
Don't mention anything about weddings – you’ll only set her off again.
Đừng có đề cập gì đến chuyện đám cưới. Anh lại chỉ khơi đúng mạch của cô ấy thôi.
Sue started crying, and then that set me off.
Sue bắt đầu khóc, và rồi tôi cũng khóc.
set-to
:
cuộc cãi vã; trận đánh nhau
George had angrily quit the group after a set-to with Paul.
Sau một cuộc cãi vã với Paul, George đã giận dữ bỏ nhóm.
set up sth/set sth up
:
thành lập/mở cái gì
They want to set up their own import-export business.
Họ muốn mở một doanh nghiệp xuất nhập khẩu của riêng mình.
The Race Relations Board was originally set up in 1965.
Ùy ban Quan hệ Sắc tộc đầu tiên được thành lập vào năm 1965.
set up as
:
bắt đầu kinh doanh bằng (nghề gì)
John used the money he inherited to set up as a fashion designer.
John dùng số tiền thừa kế của mình để bắt đầu kinh doanh trong ngành thiết kế thời trang.
set-up
:
cơ cấu; cách tổ chức
"How's your new job going?" "OK, but they have a totally different set-up there, and I'm still getting used to it."
“Công việc mới ra sao rồi?” “Cũng được, nhưng mà họ có cách tổ chức khác hoàn toàn, và mình vẫn đang phải làm quen đây.”
1
...
89
90
91
92
93
94
95
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.