Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
smooth out sth – smooth sth out
:
vuốt thẳng cái gì
He smoothed out the map, and began to plan their route.
Anh ta vuốt thẳng tấm bản đồ rồi bắt đầu vạch ra lộ trình của họ.
smooth out sth – smooth sth out
:
bôi trơn cái gì; tạo thuận lợi cho cái gì
The government wanted to smooth out the business cycle, and stop the swings from boom to bust.
Chính phủ muốn bôi trơn chu kỳ kinh doanh và ngăn chặn những thay đổi từ phát đạt chuyển sang phá sản.
smooth out sth – smooth sth out
:
dàn xếp; giải quyết
The talks are intended to smooth out any practical problems which may get in the way of a peace settlement.
Vòng đàm phán nhằm giải quyết các vấn đề thực tiễn có thể gây trở ngại cho một thỏa thuận hòa bình.
snap out of sth
:
(kéo ai) ra khỏi (mộng mơ…)
He was snapped out of his daydream by Rachel Gray, who suddenly appeared by his side.
Nó bị kéo ra khỏi giấc mộng khi Rachel Gray bất thình lình xuất hiện kế bên nó.
The doctor snapped out of his reverie and looked over at the clock on the wall.
Vị bác sĩ thôi mơ mộng và nhìn lên cái đồng hồ trên tường.
snap up sth – snap sth up
:
chộp ngay; mua ngay
All the tickets for the game were snapped up in less than two hours.
Trong vòng chưa đầy hai tiếng đồng hồ người ta đã nhanh tay mua hết vé xem trận đấu.
Shoppers flooded into the store, hoping to snap up bargains on clothes, handbags etc.
Người đi mua sắm nườm nượp kéo vào cửa hàng hy vọng giành được những món quần áo, túi xách, v.v. giá hời.
spread out sth – spread sth out
:
trải ra
Sandison spread out the map on the table and studied it closely.
Sandison trải tấm bản đồ lên bàn và nghiên cứu một cách kỹ lưỡng.
He spread a towel out on the sand and sat down.
Anh ấy trải cái khăn tắm ra trên cát và ngồi xuống.
spread out sth – spread sth out
:
bày ra
They put a rug down on the ground and spread all the food out on it.
Họ trải tấm thảm xuống đất và bày hết thức ăn ra trên đó.
be spread out
:
rải rác; nằm rải rác; phân bố rải rác
Books and records were spread out all over the floor.
Sách và đĩa hát nằm rải rác khắp nền nhà.
In many African countries the population is spread out over a huge area.
Ở nhiều quốc gia châu Phi dân cư phân bố rải rác trên một vùng rộng lớn.
spread out your arms/legs/fingers etc
:
dang tay/giạng chân/xòe ngón tay ra, v.v.
Diane leant back and spread out her arms along the back of the sofa.
Diane ngả người ra sau và dang hai tay ra dọc theo lưng ghế xô-pha.
The officer made him spread his legs out, then searched through his pockets to see if he was carrying a weapon.
Viên sĩ quan bắt anh ta đứng giạng chân ra, rồi lục soát túi của anh ta để xem anh ta có mang theo vũ khí hay không.
spread out its wings
:
dang cánh
The eagle spread out its wings and soared down into the valley below.
Con đại bàng dang cánh rồi bay liệng xuống thung lũng bên dưới.
spread out
:
tản ra
He ordered his men to spread out and search the surrounding fields.
Ông ấy ra lệnh cho người của mình tản ra và lùng sục những cánh đồng xung quanh.
spread out
:
duỗi người ra; bày biện rộng ra; được rộng chỗ
The good thing about having a big house is that it gives you more room to spread out.
Có ngôi nhà lớn hay ở chỗ là nó cho bạn thêm không gian để bày biện rộng ra.
spread out
:
trải ra (trước mắt)
A bright future spread out before him.
Một tương lai xán lạn trải ra trước mắt anh ấy.
spread sth over sth
:
kéo dài cái gì ra trong vòng bao lâu
The tax increases will be spread over the next three years.
Việc tăng thuế sẽ được kéo dài ra trong vòng ba năm tới.
The Wimbledon championships are spread over two weeks.
Giải vô địch Wimbledon được kéo dài ra trong vòng hai tuần.
spring back
:
bật lại; nảy lại
The branch sprang back and hit him in the face.
Nhánh cây bật lại và đánh trúng vô mặt anh ấy.
Bake the cake for 45 minutes, or until the top springs back when touched lightly in the centre.
Nướng bánh trong 45 phút, hoặc cho đến khi mặt bánh nảy trở lại khi chạm nhẹ vào giữa.
1
...
86
87
88
89
90
91
92
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.