Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
section off sth – section sth off
:
phân ra; chia ra
They persuaded the council to section off some land at the back, so that tenants could grow their own vegetables.
Họ thuyết phục hội đồng phân ra một ít đất ở phía sau để người thuê nhà trồng rau.
In 1990 Blaine sectioned off parts of the historic mansion and rented them as private flats.
Vào năm 1990 Blaine ngăn nhiều phần của toà nhà lịch sử này ra và cho thuê theo kiểu căn hộ riêng tư.
see about sth
:
lo liệu; xem xét
"Did you see about that job today?" Bill’s mother asked.
Mẹ của Bill hỏi: "Bữa nay con có lo cái việc đó không?"
see about doing sth
:
lo việc gì đó
I went over to the police station to see about getting Marty out of jail, but he had already been released.
Tôi đến đồn cảnh sát để lo việc đưa Marty ra khỏi tù, nhưng nó đã được thả ra rồi.
I'll/we'll have to see about that
:
Để xem có được hay không
"Mom, can I have a car for my birthday?" "We'll have to see about that. I'll have to talk to your father."
"Mẹ, tặng cho con xe vào dịp sinh nhật của con được không?" "Để xem có được hay không. Mẹ phải nói chuyện với cha."
I can't promise, but I might be able to lend you a little money. I'll have to wait and see about that.
Tôi không hứa được, nhưng tôi có thể cho bạn mượn một ít tiền. Đợi xem có được hay không.
see around/round sth
:
đi xem qua một vòng; tham quan
Would you like to see around the old castle before dinner?
Bạn có muốn đi xem qua một vòng lâu đài cũ trước bữa tối không?
sell-out
:
sự phản bội
The senator was accused of being a sell-out for not supporting minorities in congress.
Vị thượng nghị sĩ bị buộc tội là phản bội vì không hỗ trợ các thiểu số ở Quốc hội.
send sb in – send in sb
:
cho ai vào; gọi ai vào
"Kelly is waiting, Mr Nelson." "Send her in."
“Cô Kelly đang đợi, thưa ông Nelson.” “Cho cô ấy vào.”
Send in the jurors now, please.
Bây giờ vui lòng mời các bồi thẩm vào.
sending-off
:
lần bị đuổi khỏi sân
Hampson was given a ten-week ban after his third sending-off this season.
Sau lần thứ ba bị đuổi khỏi sân trong mùa giải này Hampson bị cấm thi đấu mười tuần.
send sth on – send on sth
:
gửi đi tiếp; chuyển đi
A chain letter promises good luck if you send it on.
Thư gửi chuyền hứa hẹn đem lại vận may nếu bạn gửi đi tiếp.
The local police investigated and then sent the case on to state officials.
Cảnh sát địa phương đã điều tra và chuyển vụ án đó tới các nhà chức trách.
set against a background/backdrop
:
đặt trên nền
Bold stripes in red and orange are set against a crisp white background.
Những sọc đậm màu đỏ và cam được đặt trên nền trắng mướt.
set sb against sb
:
làm ai thù địch với ai
The bitter civil war has set brother against brother.
Cuộc nội chiến khốc liệt đã gây nên cảnh huynh đệ tương tàn.
Capitalists have a direct interest in setting white workers against black and undermining the unity of the working class.
Các nhà tư bản vô cùng thích thú chuyện làm cho công nhân da trắng thù địch với công nhân da đen và phá hoại ngầm tính đoàn kết của giai cấp công nhân.
be (dead) set against sth
:
phản đối kịch liệt cái gì
What made you change your mind? Last night, you were dead set against the idea.
Điều gì đã làm bạn đổi ý vậy? Tối qua bạn phản đối kịch liệt cái ý tưởng đó.
When I first told my parents that I wanted to be an actor, they were dead set against it.
Lần đầu tiên khi tôi nói với cha mẹ mình tôi muốn làm diễn viên, họ đã phản đối kịch liệt.
set sb/sth apart – set apart sth/sb
:
làm cho ai/cái gì khác biệt; làm ai/cái gì nổi bật hơn
It is humans' ability to think that sets them apart from other animals.
Chính khả năng suy nghĩ của con người làm họ khác với loài vật.
set aside sth – set sth aside
:
dành riêng ra; để dành
set aside sth / set sth aside for
:
dành riêng ra / để dành để (làm gì)
Try to set aside at least an hour each day for learning new vocabulary.
Mỗi ngày cố dành ra ít nhất một tiếng đồng hồ để học từ mới.
You should have set aside some cash to pay household expenses.
Đáng lẽ anh phải để dành một ít tiền mặt để trả các khoản phí trong nhà.
a room that had been set aside for visitors
căn phòng dành riêng cho khách
1
...
84
85
86
87
88
89
90
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.