Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • smash up sth – smash sth up: đập tan ra từng mảnh; phá tan tành

    • A gang of thugs came into the bar and smashed the place up.
    • Một đám du côn vào quán rượu và đập phá chỗ này tan tành.
    • a millionaire playboy who spent his wilder years doing drugs and smashing up expensive cars
    • một tay ăn chơi triệu phú có những năm tháng hoang đàng chơi ma túy và phá nát những chiếc xe đắt tiền
    •  
 
  • snarl up – snarl up sth: kẹt xe; (giao thông) tắc nghẽn

    • The traffic was snarled up at the next junction.
    • Giao thông bị tắc nghẽn ở giao lộ kế tiếp.
    • Drivers were swearing as they got snarled up in the midday Cairo traffic.
    • Những người lái xe đang chửi rủa vì bị kẹt xe ở Cairo vào buổi trưa.
    •  
 
  • be snarled up: bị mắc kẹt

    • Dolphins sometimes get snarled up in the nets.
    • Thỉnh thoảng cá heo bị mắc kẹt vào lưới.
    •  
 
  • sniff around – sniff around sth: sục sạo; sục tìm; lùng sục

    • It won't be long before the tax office starts sniffing around.
    • Chẳng bao lâu nữa sở thuế sẽ bắt đầu lùng sục.
    • Of course she'll keep quiet. She won't want the police sniffing around her place.
    • Dĩ nhiên là cô ta sẽ im lặng. Cô ta không muốn cảnh sát sục sạo chỗ cô ta ở.
    •  
 
  • be snowed under: (công việc…) bị quá tải

    • I would have called you earlier but I've been absolutely snowed under.
    • Lẽ ra tôi đã gọi cho anh từ trước nhưng tôi hoàn toàn bị quá tải.
    • The producers say they've been snowed under with applications from people who want to be on the show.
    • Các nhà sản xuất nói rằng họ bị quá tải với đơn thư của những người muốn tham gia buổi diễn.
    •  
 
  • snuff out sth – snuff sth out: chấm dứt; kết thúc

    • Tanks were sent in to control the protestors, and the democracy movement was snuffed out.
    • Xe tăng được đưa đến để kiểm soát những người phản kháng, và phong trào dân chủ đã bị dập tắt.
    • Lilley warned the government against snuffing out the economic recovery by raising taxes.
    • Lilley khuyên chính phủ không nên kết liễu sự hồi phục của nền kinh tế qua việc tăng thuế.
    •  
 
  • snuff out sth – snuff sth out: thổi tắt; dập tắt

    • He turned over and snuffed out the candle on his bedside table.
    • Anh ấy quay qua thổi tắt ngọn nến trên chiếc bàn cạnh giường.
    •  
 
  • snuff out sb/sth – snuff sb/sth out: giết; giết chết

    • an innocent little boy whose young life was snuffed out in a moment of senseless savagery
    • cuộc sống còn non nớt của một bé trai vô tội đã bị kết liễu trong một giây phút tàn bạo vô nghĩa
    •  
 
  • snuggle down: rúc vào

    • With a sigh, she snuggled down under the quilt again, and was soon asleep.
    • Cô ấy thở dài một tiếng rồi lại rúc vào dưới cái mền bông, và trong phút chốc đã ngủ mất.
    • I snuggled down in my sleeping bag and listened to the wind howling outside the tent.
    • Tôi rúc vào túi ngủ của mình và nghe tiếng gió hú ngoài lều.
    •  
 
  • move sb on (move on sb): yêu cầu ai đi chỗ khác

    • It’s no good just moving these homeless people on - where are they supposed to go?
    • Cứ ép những người vô gia cư này dời đi thì cũng bằng thừa – họ phải đi đâu?
    •  
 
  • screw sb over (screw over sb): lừa đảo

    • My last company really screwed me over.
    • Công ty vừa rồi của tôi đúng là đã lừa đảo tôi.
    • No wonder workers feel sore when their own unions are screwing them over.
    • Chẳng có gì lạ khi công nhân cảm thấy đau vì chính công đoàn của họ đang lừa đảo họ.
    •  
 
  • screw sb up: làm ai đau khổ; làm ai khổ sở

    • It really screwed her up when her mother died.
    • Cô ấy thật sự đau khổ khi mẹ cô ấy chết.
    • I used to do a lot of drugs, and they really screwed me up.
    • Tôi đã từng chơi nhiều ma tuý, và đã thực sự khổ sở vì thứ này.
    •  
 
  • screwed-up: đau khổ; khổ sở

    • a screwed-up rich kid who got himself expelled from boarding school
    • đứa trẻ nhà giàu đau khổ bị đuổi khỏi trường nội trú.
    • The guy’s really screwed-up. He had a terrible time when he was a kid.
    • Anh chàng thật sự khổ sở. Anh ấy đã trải qua một thời gian kinh khủng khi còn nhỏ.
    •  
 
  • scrunch up: dồn lại

    • Scrunch up, please! More people need to get on the bus.
    • Vui lòng dồn sát lại! Vẫn còn người cần được lên xe buýt.
    • We all scrunched up on the couch to watch the Super Bowl.
    • Tất cả chúng tôi ngồi dồn sát lại trên ghế trường kỷ để xem giải Super Bowl.
    •  
 
  • be seconded to sth: thuyên chuyển qua

    • Jill’s been seconded to the marketing department while David’s away.
    • Jill đã được thuyên chuyển qua phòng tiếp thị trong khi David đi vắng.
    •