Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
smash up sth – smash sth up
:
đập tan ra từng mảnh; phá tan tành
A gang of thugs came into the bar and smashed the place up.
Một đám du côn vào quán rượu và đập phá chỗ này tan tành.
a millionaire playboy who spent his wilder years doing drugs and smashing up expensive cars
một tay ăn chơi triệu phú có những năm tháng hoang đàng chơi ma túy và phá nát những chiếc xe đắt tiền
snarl up – snarl up sth
:
kẹt xe; (giao thông) tắc nghẽn
The traffic was snarled up at the next junction.
Giao thông bị tắc nghẽn ở giao lộ kế tiếp.
Drivers were swearing as they got snarled up in the midday Cairo traffic.
Những người lái xe đang chửi rủa vì bị kẹt xe ở Cairo vào buổi trưa.
be snarled up
:
bị mắc kẹt
Dolphins sometimes get snarled up in the nets.
Thỉnh thoảng cá heo bị mắc kẹt vào lưới.
sniff around – sniff around sth
:
sục sạo; sục tìm; lùng sục
It won't be long before the tax office starts sniffing around.
Chẳng bao lâu nữa sở thuế sẽ bắt đầu lùng sục.
Of course she'll keep quiet. She won't want the police sniffing around her place.
Dĩ nhiên là cô ta sẽ im lặng. Cô ta không muốn cảnh sát sục sạo chỗ cô ta ở.
be snowed under
:
(công việc…) bị quá tải
I would have called you earlier but I've been absolutely snowed under.
Lẽ ra tôi đã gọi cho anh từ trước nhưng tôi hoàn toàn bị quá tải.
The producers say they've been snowed under with applications from people who want to be on the show.
Các nhà sản xuất nói rằng họ bị quá tải với đơn thư của những người muốn tham gia buổi diễn.
snuff out sth – snuff sth out
:
chấm dứt; kết thúc
Tanks were sent in to control the protestors, and the democracy movement was snuffed out.
Xe tăng được đưa đến để kiểm soát những người phản kháng, và phong trào dân chủ đã bị dập tắt.
Lilley warned the government against snuffing out the economic recovery by raising taxes.
Lilley khuyên chính phủ không nên kết liễu sự hồi phục của nền kinh tế qua việc tăng thuế.
snuff out sth – snuff sth out
:
thổi tắt; dập tắt
He turned over and snuffed out the candle on his bedside table.
Anh ấy quay qua thổi tắt ngọn nến trên chiếc bàn cạnh giường.
snuff out sb/sth – snuff sb/sth out
:
giết; giết chết
an innocent little boy whose young life was snuffed out in a moment of senseless savagery
cuộc sống còn non nớt của một bé trai vô tội đã bị kết liễu trong một giây phút tàn bạo vô nghĩa
snuggle down
:
rúc vào
With a sigh, she snuggled down under the quilt again, and was soon asleep.
Cô ấy thở dài một tiếng rồi lại rúc vào dưới cái mền bông, và trong phút chốc đã ngủ mất.
I snuggled down in my sleeping bag and listened to the wind howling outside the tent.
Tôi rúc vào túi ngủ của mình và nghe tiếng gió hú ngoài lều.
move sb on (move on sb)
:
yêu cầu ai đi chỗ khác
It’s no good just moving these homeless people on - where are they supposed to go?
Cứ ép những người vô gia cư này dời đi thì cũng bằng thừa – họ phải đi đâu?
screw sb over (screw over sb)
:
lừa đảo
My last company really screwed me over.
Công ty vừa rồi của tôi đúng là đã lừa đảo tôi.
No wonder workers feel sore when their own unions are screwing them over.
Chẳng có gì lạ khi công nhân cảm thấy đau vì chính công đoàn của họ đang lừa đảo họ.
screw sb up
:
làm ai đau khổ; làm ai khổ sở
It really screwed her up when her mother died.
Cô ấy thật sự đau khổ khi mẹ cô ấy chết.
I used to do a lot of drugs, and they really screwed me up.
Tôi đã từng chơi nhiều ma tuý, và đã thực sự khổ sở vì thứ này.
screwed-up
:
đau khổ; khổ sở
a screwed-up rich kid who got himself expelled from boarding school
đứa trẻ nhà giàu đau khổ bị đuổi khỏi trường nội trú.
The guy’s really screwed-up. He had a terrible time when he was a kid.
Anh chàng thật sự khổ sở. Anh ấy đã trải qua một thời gian kinh khủng khi còn nhỏ.
scrunch up
:
dồn lại
Scrunch up, please! More people need to get on the bus.
Vui lòng dồn sát lại! Vẫn còn người cần được lên xe buýt.
We all scrunched up on the couch to watch the Super Bowl.
Tất cả chúng tôi ngồi dồn sát lại trên ghế trường kỷ để xem giải Super Bowl.
be seconded to sth
:
thuyên chuyển qua
Jill’s been seconded to the marketing department while David’s away.
Jill đã được thuyên chuyển qua phòng tiếp thị trong khi David đi vắng.
1
...
83
84
85
86
87
88
89
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.