Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
set off sth – set sth off
:
làm cho cái gì ngon hơn
The rich duck liver is set off by toast and a crisp salad with a lemon dressing.
Món gan vịt béo ngậy trở nên ngon hơn với bánh mì nướng và rau trộn tươi kèm nước sốt chanh.
a rare steak nicely set off by spinach sauteed with garlic
bít-tết tái ngon hơn với rau bi-na xào áp chảo với tỏi
shoot for sth
:
cố đạt được (mục đích, mục tiêu)
Coach Bruce Corbett said he is shooting for a winning record this season.
Huấn luyện viên Bruce Corbett nói rằng ông đang cố đạt được một chiến thắng kỷ lục trong mùa giải này.
shoot off
:
chạy vụt đi; chạy biến đi; lao đi
Every time I see him, he looks at his watch and shoots off to a meeting.
Mỗi lần gặp là tôi thấy anh ấy nhìn đồng hồ và chạy biến đi họp.
Jane got on the horse, which immediately shot off at great speed across the field.
Jane nhảy lên ngựa và ngay lập tức lao vút đi ngang qua cánh đồng.
be shot off
:
bị bắn mất (chân, đầu…)
One woman had survived the massacre, although her arm had been shot off.
Một phụ nữ đã sống sót sau vụ thảm sát mặc dù bị bắn mất một cánh tay.
shoot it out with
:
đấu súng / đọ súng với (ai)
The terrorists were trapped in the house, and were forced to shoot it out with the police before being overpowered.
Những tên khủng bố bị mắc kẹt trong ngôi nhà và buộc phải đọ súng với cảnh sát trước khi bị chế ngự.
shoot-out
:
cuộc đọ súng
At least two people at the prison were killed in a shoot-out with security forces.
Có ít nhất hai người tại nhà tù bị thiệt mạng trong một cuộc đọ súng với lực lượng an ninh.
shop around
:
dạo quanh các cửa hàng; đi dọ giá
You can halve the cost of insuring your home, simply by shopping around.
Bạn có thể giảm được một nửa phí bảo hiểm nhà bằng cách dọ giá.
show sb around/round sth – show sb around/round
:
dẫn ai đi một vòng (quanh) cái gì; dẫn ai đi tham quan cái gì
In the morning the Professor showed us around the university.
Buổi sáng Giáo sư dẫn chúng tôi đi một vòng quanh trường đại học.
A representative had arranged to meet us at the house that afternoon and show us round.
Một người đại diện đã thu xếp để gặp chúng tôi tại ngôi nhà vào chiều hôm đó và cho chúng tôi xem nhà.
show off sth/sb – show sth/sb off
:
khoe; khoe khoang
She wanted to show off her new outfit at the party.
Cô ấy muốn khoe bộ đồ mới ở bữa tiệc.
show sb over sth – show sb over
:
dẫn ai đi một vòng (quanh) cái gì; dẫn ai đi tham quan cái gì
Lou seemed to enjoy her company, showing her over the nearby castle and taking her for long drives.
Lou có vẻ thích người đi cùng đã dẫn cô đi tham quan tòa lâu đài gần đó và chở cô đi những đoạn dài.
If you're interested in the garden, I can show you over some time.
Nếu anh thấy thích khu vườn thì lúc nào đó tôi dẫn anh dạo quanh một vòng.
show up sth – show sth up
:
cho thấy rõ; để lộ
These results have shown up serious faults in our examination system.
Các kết quả này cho thấy rõ những thiếu sót nghiêm trọng trong hệ thống thi cử của chúng ta.
Richards is to have further tests on his injured shoulder, which should show up the extent of the damage.
Richards cần kiểm tra kỹ hơn bên vai bị thương của anh ấy để thấy được mức độ chấn thương.
show up sb – show sb up
:
làm cho ai xấu hổ; làm cho ai ngượng
You can always rely on your children to show you up in public!
Mấy đứa con của anh lúc nào cũng làm anh xấu hổ ở nơi công cộng!
shower sth on/upon sb
:
trao (lời khen ngợi...) đến ai không ngớt
Last night senior officers showered praise on the young policewoman for her courage.
Tối qua các sĩ quan cấp cao đã không ngớt lời khen ngợi cô cảnh sát trẻ vì lòng dũng cảm của cô ấy.
I didn't think it was a particularly good film, despite all the Oscars and awards that were showered on it.
Tôi nghĩ bộ phim không hay lắm cho dù được trao tới tấp giải Oscar và các giải thưởng khác.
shrouded in mist/clouds/fog/darkness etc
:
bị sương mù/mây/bóng tối… bao phủ
It was very early in the morning, and the mountains were still shrouded in mist.
Trời còn sớm tinh mơ, và dãy núi vẫn còn chìm trong sương mù.
shrink back into
:
lùi vào (nơi nào)
As the men neared her hiding place, Tilly shrank back into the shadows.
Khi những người đàn ông đó tiến đến gần chỗ Tilly đang trốn, cô lùi vào trong bóng tối.
1
...
80
81
82
83
84
85
86
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.