Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • set off sth – set sth off: làm cho cái gì ngon hơn

    • The rich duck liver is set off by toast and a crisp salad with a lemon dressing.
    • Món gan vịt béo ngậy trở nên ngon hơn với bánh mì nướng và rau trộn tươi kèm nước sốt chanh.
    • a rare steak nicely set off by spinach sauteed with garlic
    • bít-tết tái ngon hơn với rau bi-na xào áp chảo với tỏi
    •  
 
  • shoot for sth: cố đạt được (mục đích, mục tiêu)

    • Coach Bruce Corbett said he is shooting for a winning record this season.
    • Huấn luyện viên Bruce Corbett nói rằng ông đang cố đạt được một chiến thắng kỷ lục trong mùa giải này.
    •  
 
  • shoot off: chạy vụt đi; chạy biến đi; lao đi

    • Every time I see him, he looks at his watch and shoots off to a meeting.
    • Mỗi lần gặp là tôi thấy anh ấy nhìn đồng hồ và chạy biến đi họp.
    • Jane got on the horse, which immediately shot off at great speed across the field.
    • Jane nhảy lên ngựa và ngay lập tức lao vút đi ngang qua cánh đồng.
    •  
 
  • be shot off: bị bắn mất (chân, đầu…)

    • One woman had survived the massacre, although her arm had been shot off.
    • Một phụ nữ đã sống sót sau vụ thảm sát mặc dù bị bắn mất một cánh tay.
    •  
 
  • shoot it out with: đấu súng / đọ súng với (ai)

    • The terrorists were trapped in the house, and were forced to shoot it out with the police before being overpowered.
    • Những tên khủng bố bị mắc kẹt trong ngôi nhà và buộc phải đọ súng với cảnh sát trước khi bị chế ngự.
    •  
 
  • shoot-out: cuộc đọ súng

    • At least two people at the prison were killed in a shoot-out with security forces.
    • Có ít nhất hai người tại nhà tù bị thiệt mạng trong một cuộc đọ súng với lực lượng an ninh.
    •  
 
  • shop around: dạo quanh các cửa hàng; đi dọ giá

    • You can halve the cost of insuring your home, simply by shopping around.
    • Bạn có thể giảm được một nửa phí bảo hiểm nhà bằng cách dọ giá.
    •  
 
  • show sb around/round sth – show sb around/round: dẫn ai đi một vòng (quanh) cái gì; dẫn ai đi tham quan cái gì

    • In the morning the Professor showed us around the university.
    • Buổi sáng Giáo sư dẫn chúng tôi đi một vòng quanh trường đại học.
    • A representative had arranged to meet us at the house that afternoon and show us round.
    • Một người đại diện đã thu xếp để gặp chúng tôi tại ngôi nhà vào chiều hôm đó và cho chúng tôi xem nhà.
    •  
 
  • show off sth/sb – show sth/sb off: khoe; khoe khoang

    • She wanted to show off her new outfit at the party.
    • Cô ấy muốn khoe bộ đồ mới ở bữa tiệc.
    •  
 
  • show sb over sth – show sb over: dẫn ai đi một vòng (quanh) cái gì; dẫn ai đi tham quan cái gì

    • Lou seemed to enjoy her company, showing her over the nearby castle and taking her for long drives.
    • Lou có vẻ thích người đi cùng đã dẫn cô đi tham quan tòa lâu đài gần đó và chở cô đi những đoạn dài.
    • If you're interested in the garden, I can show you over some time.
    • Nếu anh thấy thích khu vườn thì lúc nào đó tôi dẫn anh dạo quanh một vòng.
    •  
 
  • show up sth – show sth up: cho thấy rõ; để lộ

    • These results have shown up serious faults in our examination system.
    • Các kết quả này cho thấy rõ những thiếu sót nghiêm trọng trong hệ thống thi cử của chúng ta.
    • Richards is to have further tests on his injured shoulder, which should show up the extent of the damage.
    • Richards cần kiểm tra kỹ hơn bên vai bị thương của anh ấy để thấy được mức độ chấn thương.
    •  
 
  • show up sb – show sb up: làm cho ai xấu hổ; làm cho ai ngượng

    • You can always rely on your children to show you up in public!
    • Mấy đứa con của anh lúc nào cũng làm anh xấu hổ ở nơi công cộng!
    •  
 
  • shower sth on/upon sb: trao (lời khen ngợi...) đến ai không ngớt

    • Last night senior officers showered praise on the young policewoman for her courage.
    • Tối qua các sĩ quan cấp cao đã không ngớt lời khen ngợi cô cảnh sát trẻ vì lòng dũng cảm của cô ấy.
    • I didn't think it was a particularly good film, despite all the Oscars and awards that were showered on it.
    • Tôi nghĩ bộ phim không hay lắm cho dù được trao tới tấp giải Oscar và các giải thưởng khác.
    •  
 
  • shrouded in mist/clouds/fog/darkness etc: bị sương mù/mây/bóng tối… bao phủ

    • It was very early in the morning, and the mountains were still shrouded in mist.
    • Trời còn sớm tinh mơ, và dãy núi vẫn còn chìm trong sương mù.
    •  
 
  • shrink back into: lùi vào (nơi nào)

    • As the men neared her hiding place, Tilly shrank back into the shadows.
    • Khi những người đàn ông đó tiến đến gần chỗ Tilly đang trốn, cô lùi vào trong bóng tối.
    •