Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
ice sth down (ice down sth)
:
chườm đá để bớt sưng
Make sure you ice the ankle down as soon as you get home
Đảm bảo bạn chườm đá mắt cá chân ngay khi bạn về tới nhà
ice over
:
đóng băng
The lake had iced over by the next morning.
Hồ đã đóng băng vào sáng hôm sau.
be iced over
:
bị phủ băng
In some places the road was iced over and cars had skidded.
Ở vài nơi đường bị phủ băng và những chiếc xe hơi bị trượt bánh
ice up
:
đóng băng
My windshield was icing up and I could hardly see the car in front.
Kính chắn gió của tôi đang đóng băng và tôi không thể nhìn thấy xe hơi phía trước
The aircraft plunged to earth after its engines iced up at 35,000 feet.
Máy bay lao xuống trái đất sau khi động cơ của nó đóng băng tại độ cao 35,000 bộ
be identified with sth
:
gần gũi với; gắn liền với
Fats Wailer's name came to be identified with a unique style of jazz.
Tên tuổi của Fats Wailer gắn liền với phong cách nhạc ja độc đáo
Religion has often been closely identified with politics.
Tôn giáo thường gắn liền với chính trị
identify (yourself) with sb/sth
:
gắn liền với; ủng hộ
Not all trade unionists were ready to identify with the Socialist Movement.
Không phải mọi đoàn viên công đoàn nào cũng đều sẵn sàng ủng hộ phong trào chủ nghĩa xã hội.
idle away sth (idle sth away)
:
lãng phí thời gian; lông bông
They just idle their time away by playing cards
Họ chỉ giết thời gian bằng cách đánh bài
immerse yourself in sth
:
đắm mình trong; vùi đầu vào
Jane immersed herself in the utmost happiness
Jane đắm mình trong niềm hạnh phúc bất tận
After his wife's death Brosnan immersed himself in work
Sau cái chết của vợ, Brosnan vùi đầu vào công việc
impact on sth/sb
:
tác động đến
The new modern life style has greatly impacted on the youth's way of thinking
Lối sống hiện đại mới mẻ đã ảnh hưởng lớn đến cách suy nghĩ của giới trẻ
The global economic slowdown seriously impacted on the developing countries
Cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu tác động nặng nề đến các nước đang phát triển
impinge on/upon sth/sb
:
tác động đến
The change of government scarcely impinged on ordinary people’s lives.
Thay đổi của chính phủ không tác động gì đến đời sống của thường dân.
impose on sb
:
ép buộc
I hope I'm not imposing on you by asking you to help
Tôi hi vọng là tôi không ép buộc anh khi nhờ anh giúp đỡ
impute sth to sb/sth
:
quy cho
They imputed my clumsiness to inexperience
Họ quy cho sự vụng về của tôi là do thiếu kinh nghiệm
In their official report on the accident they presented evidence without imputing blame to anyone.
Trong bản báo cáo chính thức của họ về tai nạn, họ đã đưa ra bằng chứng mà không quy lỗi cho bất kỳ ai
indulge in sth
:
thoả thích, thoả mãn
I heard about a new diet that claims you can indulge in chocolate and all your other favourite foods and still lose weight easily.
Tôi đã nghe nói về một chế độ ăn kiêng mới mà bạn có thể ăn sô-cô-la và tất cả thực phẩm ưa thích khác của bạn một cách thoả thích mà vẫn giảm cân dễ dàng
They stopped off in Fort William to indulge in some leisurely shopping.
Họ dừng lại nghỉ ở Fort William để thoải mái mua sắm.
indulge in sth
:
nhượng bộ; chịu thua
She indulged in his fit of temper
Cô đã nhượng bộ trước cơn giận dữ của ông ta
inflict sth on/upon sb
:
áp đặt; bắt phải chịu
He shouldn't try to inflict his beliefs on everyone else
Anh ấy không nên cố gắng áp đặt tín ngưỡng của anh ấy lên những người khác
1
...
78
79
80
81
82
83
84
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.