Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • ice sth down (ice down sth): chườm đá để bớt sưng

    • Make sure you ice the ankle down as soon as you get home
    • Đảm bảo bạn chườm đá mắt cá chân ngay khi bạn về tới nhà
    •  
 
  • ice over: đóng băng

    • The lake had iced over by the next morning.
    • Hồ đã đóng băng vào sáng hôm sau.
    •  
 
  • be iced over: bị phủ băng

    • In some places the road was iced over and cars had skidded.
    • Ở vài nơi đường bị phủ băng và những chiếc xe hơi bị trượt bánh
    •  
 
  • ice up: đóng băng

    • My windshield was icing up and I could hardly see the car in front.
    • Kính chắn gió của tôi đang đóng băng và tôi không thể nhìn thấy xe hơi phía trước
    • The aircraft plunged to earth after its engines iced up at 35,000 feet.
    • Máy bay lao xuống trái đất sau khi động cơ của nó đóng băng tại độ cao 35,000 bộ
    •  
 
  • be identified with sth: gần gũi với; gắn liền với

    • Fats Wailer's name came to be identified with a unique style of jazz.
    • Tên tuổi của Fats Wailer gắn liền với phong cách nhạc ja độc đáo
    • Religion has often been closely identified with politics.
    • Tôn giáo thường gắn liền với chính trị
    •  
 
  • identify (yourself) with sb/sth: gắn liền với; ủng hộ

    • Not all trade unionists were ready to identify with the Socialist Movement.
    • Không phải mọi đoàn viên công đoàn nào cũng đều sẵn sàng ủng hộ phong trào chủ nghĩa xã hội.
    •  
 
  • idle away sth (idle sth away): lãng phí thời gian; lông bông

    • They just idle their time away by playing cards
    • Họ chỉ giết thời gian bằng cách đánh bài
    •  
 
  • immerse yourself in sth: đắm mình trong; vùi đầu vào

    • Jane immersed herself in the utmost happiness
    • Jane đắm mình trong niềm hạnh phúc bất tận
    • After his wife's death Brosnan immersed himself in work
    • Sau cái chết của vợ, Brosnan vùi đầu vào công việc
    •  
 
  • impact on sth/sb: tác động đến

    • The new modern life style has greatly impacted on the youth's way of thinking
    • Lối sống hiện đại mới mẻ đã ảnh hưởng lớn đến cách suy nghĩ của giới trẻ
    • The global economic slowdown seriously impacted on the developing countries
    • Cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu tác động nặng nề đến các nước đang phát triển
    •  
 
  • impinge on/upon sth/sb: tác động đến

    • The change of government scarcely impinged on ordinary people’s lives.
    • Thay đổi của chính phủ không tác động gì đến đời sống của thường dân.
    •  
 
  • impose on sb: ép buộc

    • I hope I'm not imposing on you by asking you to help
    • Tôi hi vọng là tôi không ép buộc anh khi nhờ anh giúp đỡ
    •  
 
  • impute sth to sb/sth: quy cho

    • They imputed my clumsiness to inexperience
    • Họ quy cho sự vụng về của tôi là do thiếu kinh nghiệm
    • In their official report on the accident they presented evidence without imputing blame to anyone.
    • Trong bản báo cáo chính thức của họ về tai nạn, họ đã đưa ra bằng chứng mà không quy lỗi cho bất kỳ ai
    •  
 
  • indulge in sth: thoả thích, thoả mãn

    • I heard about a new diet that claims you can indulge in chocolate and all your other favourite foods and still lose weight easily.
    • Tôi đã nghe nói về một chế độ ăn kiêng mới mà bạn có thể ăn sô-cô-la và tất cả thực phẩm ưa thích khác của bạn một cách thoả thích mà vẫn giảm cân dễ dàng
    • They stopped off in Fort William to indulge in some leisurely shopping.
    • Họ dừng lại nghỉ ở Fort William để thoải mái mua sắm.
    •  
 
  • indulge in sth: nhượng bộ; chịu thua

    • She indulged in his fit of temper
    • Cô đã nhượng bộ trước cơn giận dữ của ông ta
    •  
 
  • inflict sth on/upon sb: áp đặt; bắt phải chịu

    • He shouldn't try to inflict his beliefs on everyone else
    • Anh ấy không nên cố gắng áp đặt tín ngưỡng của anh ấy lên những người khác
    •