Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • safeguard against sth: ngăn ngừa

    • They have produced a leaflet to warn you of garden hazards, and how to safeguard against them.
    • Họ đã làm tờ rơi để cảnh báo bạn về các hiểm họa trong vườn, và cách ngăn ngừa chúng.
    • The new security systems have proved insufficient to safeguard against computer fraud.
    • Hệ thống an ninh mới đã tỏ ra không đủ để ngăn ngừa gian lận trên máy tính.
    •  
 
  • save on sth: tiết kiệm

    • If I cycled to work I could save on petrol.
    • Nếu đi làm bằng xe đạp tôi có thể tiết kiệm xăng.
    •  
 
  • slick down sth – slick sth down: vuốt cho cái gì nằm xuống

    • He quickly straightened his tie and slicked down his hair with water before going out.
    • Anh ấy nhanh chóng sửa cái cà vạt cho thẳng lại và lấy nước vuốt cho tóc nằm xuống trước khi đi ra ngoài.
    •  
 
  • slow down – slow down sb/sth – slow sb/sth down: (làm ai/cái gì) đi chậm lại; (làm ai/cái gì) chạy chậm lại

    • Police are asking motorists to slow down and take extra care.
    • Cảnh sát đang yêu cầu những tay lái mô-tô chạy chậm lại và cẩn thận hơn.
    • Ice on the road slowed us down considerably.
    • Băng trên đường làm chúng tôi chạy chậm lại thấy rõ.
    •  
 
  • slug it out: đấu cho đến khi ngã ngũ

    • Now we can watch our political leaders slugging it out in live TV debates.
    • Lúc này ta có thể xem các nhà lãnh đạo chính trị của chúng ta đấu đá nhau trực tiếp trên truyền hình.
    • two heavyweights standing toe-to-toe and slugging it out
    • hai võ sĩ hạng nặng đứng một cách đầy quyết tâm và đấu với nhau
    •  
 
  • slow up - slow up sth/sb - slow sth/sb up: (làm cái gì/ai) chậm lại

    • The car slowed up as it approached the gate.
    • Chiếc xe chạy chậm lại khi nó đến gần cái cổng.
    • Computing problems slowed us up a bit.
    • Các trục trặc trên máy tính khiến chúng tôi làm việc hơi chậm lại.
    •  
 
  • stay off sth – stay off: nghỉ ở nhà

    • You don't look well at all – I think you'd better stay off and go back to bed.
    • Bạn trông không khỏe chút nào – tôi nghĩ bạn nên nghỉ ở nhà và ngủ tiếp.
    •  
 
  • steal over sb’s face: lộ dần

    • Freddie stared at her, watching an expression of contempt steal over her face.
    • Freddie nhìn cô ta chằm chằm và thấy cái vẻ khinh miệt đang lộ dần trên mặt cô ta.
    •  
 
  • stay with: tiếp tục (làm gì)

    • It's a very long book but stay with it – it’s really worth reading.
    • Quyển sách rất dài nhưng cứ đọc tiếp đi, vì quyển này quả thực là đáng để đọc.
    • It's important to stay with a fitness programme long enough to feel the benefits of it.
    • Quan trọng là phải theo đuổi chương trình rèn luyện sức khoẻ đủ lâu để cảm nhận được lợi ích của nó.
    •  
 
  • steady on!: bình tĩnh lại!; cẩn thận đấy!

    • Steady on, Marc! You're talking about my best friend, you know.
    • Bình tĩnh lại đi Marc! Anh đang nói về bạn thân của tôi, anh biết đó.
    • Hey, steady on! This is a public meeting.
    • Này, bình tĩnh lại! Đây là cuộc họp công chúng.
    •  
 
  • step forward: đề nghị giúp đỡ

    • Many volunteers stepped forward to provide the necessary support.
    • Nhiều tình nguyện viên đề nghị giúp đỡ và mang lại sự hỗ trợ cần thiết.
    •  
 
  • step in: xen vào; can thiệp vào

    • Gary stepped in to calm things down between the boys.
    • Gary xen vào để hoà giải mâu thuẫn giữa các cậu bé.
    • Compaq computer corporation stepped in to provide Connor with $12 million in start-up funding.
    • Công ty máy tính Compaq can thiệp vào để tài trợ cho Connor 12 triệu đô-la Mỹ làm vốn thành lập.
    •  
 
  • step on it (step on the gas): chạy nhanh lên; tăng ga lên

    • If you don't step on it, we'll miss the plane!
    • Nếu bạn không chạy nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến bay!
    •  
 
  • step out: ra ngoài một lát

    • I just stepped out to have a cigarette.
    • Tôi chỉ ra ngoài một lát để hút thuốc.
    •  
 
  • step back from: nhìn (cái gì) khác đi

    • I think we need to step back from the situation and work out why the company has failed to perform well.
    • Tôi nghĩ chúng ta cần nhìn hoàn cảnh theo một hướng khác để biết tại sao công ty đã hoạt động không tốt.
    •