Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
safeguard against sth
:
ngăn ngừa
They have produced a leaflet to warn you of garden hazards, and how to safeguard against them.
Họ đã làm tờ rơi để cảnh báo bạn về các hiểm họa trong vườn, và cách ngăn ngừa chúng.
The new security systems have proved insufficient to safeguard against computer fraud.
Hệ thống an ninh mới đã tỏ ra không đủ để ngăn ngừa gian lận trên máy tính.
save on sth
:
tiết kiệm
If I cycled to work I could save on petrol.
Nếu đi làm bằng xe đạp tôi có thể tiết kiệm xăng.
slick down sth – slick sth down
:
vuốt cho cái gì nằm xuống
He quickly straightened his tie and slicked down his hair with water before going out.
Anh ấy nhanh chóng sửa cái cà vạt cho thẳng lại và lấy nước vuốt cho tóc nằm xuống trước khi đi ra ngoài.
slow down – slow down sb/sth – slow sb/sth down
:
(làm ai/cái gì) đi chậm lại; (làm ai/cái gì) chạy chậm lại
Police are asking motorists to slow down and take extra care.
Cảnh sát đang yêu cầu những tay lái mô-tô chạy chậm lại và cẩn thận hơn.
Ice on the road slowed us down considerably.
Băng trên đường làm chúng tôi chạy chậm lại thấy rõ.
slug it out
:
đấu cho đến khi ngã ngũ
Now we can watch our political leaders slugging it out in live TV debates.
Lúc này ta có thể xem các nhà lãnh đạo chính trị của chúng ta đấu đá nhau trực tiếp trên truyền hình.
two heavyweights standing toe-to-toe and slugging it out
hai võ sĩ hạng nặng đứng một cách đầy quyết tâm và đấu với nhau
slow up - slow up sth/sb - slow sth/sb up
:
(làm cái gì/ai) chậm lại
The car slowed up as it approached the gate.
Chiếc xe chạy chậm lại khi nó đến gần cái cổng.
Computing problems slowed us up a bit.
Các trục trặc trên máy tính khiến chúng tôi làm việc hơi chậm lại.
stay off sth – stay off
:
nghỉ ở nhà
You don't look well at all – I think you'd better stay off and go back to bed.
Bạn trông không khỏe chút nào – tôi nghĩ bạn nên nghỉ ở nhà và ngủ tiếp.
steal over sb’s face
:
lộ dần
Freddie stared at her, watching an expression of contempt steal over her face.
Freddie nhìn cô ta chằm chằm và thấy cái vẻ khinh miệt đang lộ dần trên mặt cô ta.
stay with
:
tiếp tục (làm gì)
It's a very long book but stay with it – it’s really worth reading.
Quyển sách rất dài nhưng cứ đọc tiếp đi, vì quyển này quả thực là đáng để đọc.
It's important to stay with a fitness programme long enough to feel the benefits of it.
Quan trọng là phải theo đuổi chương trình rèn luyện sức khoẻ đủ lâu để cảm nhận được lợi ích của nó.
steady on!
:
bình tĩnh lại!; cẩn thận đấy!
Steady on, Marc! You're talking about my best friend, you know.
Bình tĩnh lại đi Marc! Anh đang nói về bạn thân của tôi, anh biết đó.
Hey, steady on! This is a public meeting.
Này, bình tĩnh lại! Đây là cuộc họp công chúng.
step forward
:
đề nghị giúp đỡ
Many volunteers stepped forward to provide the necessary support.
Nhiều tình nguyện viên đề nghị giúp đỡ và mang lại sự hỗ trợ cần thiết.
step in
:
xen vào; can thiệp vào
Gary stepped in to calm things down between the boys.
Gary xen vào để hoà giải mâu thuẫn giữa các cậu bé.
Compaq computer corporation stepped in to provide Connor with $12 million in start-up funding.
Công ty máy tính Compaq can thiệp vào để tài trợ cho Connor 12 triệu đô-la Mỹ làm vốn thành lập.
step on it (step on the gas)
:
chạy nhanh lên; tăng ga lên
If you don't step on it, we'll miss the plane!
Nếu bạn không chạy nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến bay!
step out
:
ra ngoài một lát
I just stepped out to have a cigarette.
Tôi chỉ ra ngoài một lát để hút thuốc.
step back from
:
nhìn (cái gì) khác đi
I think we need to step back from the situation and work out why the company has failed to perform well.
Tôi nghĩ chúng ta cần nhìn hoàn cảnh theo một hướng khác để biết tại sao công ty đã hoạt động không tốt.
1
...
75
76
77
78
79
80
81
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.