Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
marry off sb (marry sb off)
:
gả chồng; gả
In country areas, it was common for fathers to marry off their daughters when they reached twelve or thirteen.
Ở nông thôn, bố gả chồng cho con gái khi chúng mới mười hai hoặc mười ba tuổi không phải là chuyện lạ.
meet up with
:
hẹn gặp
We met up with the rest of the group in Frankfurt.
Chúng tôi hẹn gặp những người còn lại trong nhóm ở Frankfurt.
meet up
:
gặp nhau
A number of paths run down through the woods and meet up at the bottom.
Một số con đường chạy xuống xuyên qua khu rừng và gặp nhau ở cuối khu rừng.
meet up with
:
gặp
She was wearing a short white T-shirt that didn't meet up with her jeans.
Cô ấy đang mặc áo thun trắng ngắn chưa tới lưng quần jean.
melt away
:
bỏ đi dần dần; tản đi
By the time the police appeared, most of the crowd had melted away.
Vào thời điểm cảnh sát xuất hiện, đám đông đã giải tán gần hết.
melt away into
:
khuất dần
He looked back briefly, but Coleman had already melted away into the darkness.
Anh ấy quay lại nhìn thoáng qua, nhưng Coleman đã khuất dần vào màn tối.
mess around/about
:
cư xử ngớ ngẩn/ngu ngốc
Stop messing about you two!
Cả hai người thôi cư xử ngu ngốc đi!
I used to mess about a lot in class when I was at school.
Tôi thường cư xử rất ngớ ngẩn trong lớp thời còn đi học.
mess around/about
:
thư giãn; nghỉ ngơi
She spends most of her weekends messing around at the beach.
Những ngày cuối tuần cô ấy thường đi thư giãn ở bãi biển.
mess sb around/about
:
đối xử tệ bạc
Linda’s unhappy because some guy's been messing her around.
Linda buồn khổ vì một gã nào đó đã đối xử tệ bạc với cô ấy.
I still haven't had my money from the insurance company - they've really messed me around..
Tôi vẫn chưa nhận tiền từ công ty bảo hiểm – họ đối xử với tôi thật là tệ.
mess around with sb
:
đối xử tệ bạc
Cranberg told his attorneys to quit messing around with him.
Cranberg bảo luật sư của anh ấy đừng cư xử không phải phép với anh ấy nữa.
move out into
:
hoà vào dòng xe cộ
I watched him move out into the traffic heading back towards Boston.
Tôi nhìn anh ấy hoà vào dòng xe cộ đang đi về hướng Boston.
move sb out (move out sb)
:
di tản
Since the project finished, it has taken several years to move the navy out.
Từ khi kế hoạch hoàn thành, phải mất nhiều năm hải quân mới chuyển đi nơi khác.
As the crisis continued, British diplomats were being moved out of the area.
Do cuộc khủng hoảng kéo dài, các nhà ngoại giao Anh buộc phải rời khỏi khu vực này.
move out of sth
:
bỏ; từ bỏ
A lot of farmers are moving out of dairy farming in my village
Rất nhiều nông dân trong làng tôi đang từ bỏ nghề nuôi bò sữa.
saddle yourself with a debt
:
gánh nợ
Students are saddling themselves with enormous debts to pay their course fees and living expenses.
Sinh viên đang gánh những khoản nợ khổng lồ để trả học phí và chi phí sinh hoạt.
saddle sb with sth
:
dồn cho
They managed the company’s affairs badly, saddling NTN with crippling losses.
Họ quản lý công việc của công ty một cách yếu kém và dồn cho NTN những khoản lỗ nặng.
1
...
74
75
76
77
78
79
80
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.