Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • marry off sb (marry sb off): gả chồng; gả

    • In country areas, it was common for fathers to marry off their daughters when they reached twelve or thirteen.
    • Ở nông thôn, bố gả chồng cho con gái khi chúng mới mười hai hoặc mười ba tuổi không phải là chuyện lạ.
    •  
 
  • meet up with: hẹn gặp

    • We met up with the rest of the group in Frankfurt.
    • Chúng tôi hẹn gặp những người còn lại trong nhóm ở Frankfurt.
    •  
 
  • meet up: gặp nhau

    • A number of paths run down through the woods and meet up at the bottom.
    • Một số con đường chạy xuống xuyên qua khu rừng và gặp nhau ở cuối khu rừng.
    •  
 
  • meet up with: gặp

    • She was wearing a short white T-shirt that didn't meet up with her jeans.
    • Cô ấy đang mặc áo thun trắng ngắn chưa tới lưng quần jean.
    •  
 
  • melt away: bỏ đi dần dần; tản đi

    • By the time the police appeared, most of the crowd had melted away.
    • Vào thời điểm cảnh sát xuất hiện, đám đông đã giải tán gần hết.
    •  
 
  • melt away into: khuất dần

    • He looked back briefly, but Coleman had already melted away into the darkness.
    • Anh ấy quay lại nhìn thoáng qua, nhưng Coleman đã khuất dần vào màn tối.
    •  
 
  • mess around/about: cư xử ngớ ngẩn/ngu ngốc

    • Stop messing about you two!
    • Cả hai người thôi cư xử ngu ngốc đi!
    • I used to mess about a lot in class when I was at school.
    • Tôi thường cư xử rất ngớ ngẩn trong lớp thời còn đi học.
    •  
 
  • mess around/about: thư giãn; nghỉ ngơi

    • She spends most of her weekends messing around at the beach.
    • Những ngày cuối tuần cô ấy thường đi thư giãn ở bãi biển.
    •  
 
  • mess sb around/about: đối xử tệ bạc

    • Linda’s unhappy because some guy's been messing her around.
    • Linda buồn khổ vì một gã nào đó đã đối xử tệ bạc với cô ấy.
    • I still haven't had my money from the insurance company - they've really messed me around..
    • Tôi vẫn chưa nhận tiền từ công ty bảo hiểm – họ đối xử với tôi thật là tệ.
    •  
 
  • mess around with sb: đối xử tệ bạc

    • Cranberg told his attorneys to quit messing around with him.
    • Cranberg bảo luật sư của anh ấy đừng cư xử không phải phép với anh ấy nữa.
    •  
 
  • move out into: hoà vào dòng xe cộ

    • I watched him move out into the traffic heading back towards Boston.
    • Tôi nhìn anh ấy hoà vào dòng xe cộ đang đi về hướng Boston.
    •  
 
  • move sb out (move out sb): di tản

    • Since the project finished, it has taken several years to move the navy out.
    • Từ khi kế hoạch hoàn thành, phải mất nhiều năm hải quân mới chuyển đi nơi khác.
    • As the crisis continued, British diplomats were being moved out of the area.
    • Do cuộc khủng hoảng kéo dài, các nhà ngoại giao Anh buộc phải rời khỏi khu vực này.
    •  
 
  • move out of sth: bỏ; từ bỏ

    • A lot of farmers are moving out of dairy farming in my village
    • Rất nhiều nông dân trong làng tôi đang từ bỏ nghề nuôi bò sữa.
    •  
 
  • saddle yourself with a debt: gánh nợ

    • Students are saddling themselves with enormous debts to pay their course fees and living expenses.
    • Sinh viên đang gánh những khoản nợ khổng lồ để trả học phí và chi phí sinh hoạt.
    •  
 
  • saddle sb with sth: dồn cho

    • They managed the company’s affairs badly, saddling NTN with crippling losses.
    • Họ quản lý công việc của công ty một cách yếu kém và dồn cho NTN những khoản lỗ nặng.
    •