Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • mind out!: cẩn thận!; coi chừng!

    • Mind out! The kettle’s very hot!
    • Cẩn thận! Cái ấm nóng lắm đó!
    •  
 
  • minister to sb/sth: chăm sóc; chăm nom

    • During her life she did charity work on several continents, ministering to the sick and dying.
    • Suốt đời bà ấy đã làm từ thiện trên nhiều lục địa, cụ thể là chăm sóc người bệnh và người hấp hối.
    • Altogether the organization operates about eighty centres ministering to the poor in India.
    • Tổ chức điều hành tổng cộng khoảng tám mươi trung tâm chăm sóc người nghèo ở Ấn Độ.
    •  
 
  • move in: dọn đến ở

    • My parents had helped us to buy furniture and everything before we moved in.
    • Bố mẹ tôi đã giúp chúng tôi mua đồ nội thất và tất cả mọi thứ trước khi chúng tôi dọn đến ở.
    •  
 
  • move towards doing sth: cố gắng làm được điều gì

    • The world is moving towards making everything much better!
    • Thế giới đang cố làm cho mọi việc tốt đẹp hơn hẳn!
    •  
 
  • muscle in on the act: lũng đoạn; thao túng

    • Health foods are now big business, and some of the big food companies are muscling in on the act.
    • Thực phẩm tự nhiên bây giờ là một ngành kinh doanh lớn, và một số công ty thực phẩm lớn đang thao túng thị trường.
    •  
 
  • sail through (sail through sth): vượt qua dễ dàng

    • After sailing through her bronze and silver swimming awards, Fiona started working towards the gold.
    • Sau khi đoạt giải bơi bạc và đồng một cách dễ dàng, Fiona bắt đầu cố gắng đoạt giải vàng.
    • Some women find pregnancy very traumatic, while others sail through without any problems at all.
    • Có những phụ nữ thấy mang thai rất khổ sở, nhưng cũng có người vượt qua dễ dàng mà không gặp một chút trở ngại nào.
    •  
 
  • sally forth: xông ra

    • Ena Burke sallied forth from the kitchen, a large covered tray in her hands.
    • Ena Burke xông ra từ nhà bếp, tay bưng một cái khay lớn đậy kín.
    • Beaufort was a massive fortress from which Richard's knights could sally forth to attack the enemy.
    • Beaufort là một pháo đài đồ sộ nơi các hiệp sĩ của vua Richard có thể xông ra tấn công kẻ thù.
    •  
 
  • scale down sth (scale sth down): thu nhỏ

    • The design might not look so good when it is scaled down for reproduction in newspapers and magazines.
    • Thiết kế này nhìn có thể không được đẹp lắm khi thu nhỏ lại để in trên các báo và tạp chí.
    •  
 
  • set off sth – set sth off: gây ra; châm ngòi cho

    • The earthquake set off landslides, which destroyed several villages, making many people homeless.
    • Trận động đất đã gây ra lở đất, phá hủy một số ngôi làng và làm nhiều người mất nhà cửa.
    • Hong Kong’s stock market fell sharply, setting off a global financial crisis.
    • Thị trường chứng khoán Hồng Kông giảm mạnh đã châm ngòi cho một cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu.
    • Government plans to make divorce easier has set off a national debate.
    • Các kế hoạch giúp cho việc ly hôn trở nên dễ dàng hơn của chính phủ đã châm ngòi cho một cuộc tranh cãi khắp cả nước.
    •  
 
  • set out for: lên đường / khởi hành đi (đâu)

    • In late 1941, he set out for China, guided by a young comrade over the treacherous mountain trails.
    • Cuối năm 1941 anh ấy lên đường đi Trung Quốc và được một người bạn trẻ tuổi dẫn đường trên những con đường núi hiểm trở.
    •  
 
  • slimmed-down: đã gầy đi; thon gọn

    • A slimmed-down Sarah Ferguson is now hosting her own TV show.
    • Một Sarah Ferguson thon gọn hiện đang dẫn chương trình truyền hình của riêng mình.
    •  
 
  • slip by: qua nhanh; thấm thoắt thoi đưa

    • The hours slipped by so quickly that he almost forgot about lunch.
    • Thời gian trôi qua nhanh đến nỗi anh ta gần như quên ăn trưa.
    • All that time poor Emily suffered in uncomplaining silence, whilst the best years of her youth slipped by.
    • Suốt thời gian đó Emily tội nghiệp chịu đớn đau một cách âm thầm, nhẫn nhục, còn những năm tháng đẹp nhất thời son trẻ của cô thì qua mau.
    •  
 
  • slip sth off – slip off sth: cởi vội cái gì ra; cởi tuột cái gì ra

    • Just slip your jacket off and roll up your sleeve so I can check your blood pressure.
    • Cởi áo vét-tông ra rồi xắn tay áo lên để tôi kiểm tra huyết áp của anh.
    • He slipped off his coat and hung it in the hall.
    • Anh ấy cởi vội áo choàng ngoài ra và mắc trong tiền sảnh.
    •  
 
  • slip off: chuồn đi; lẻn đi; biến đi

    • "Where’s Steve?" "I think he must have slipped off home."
    • “Steve đâu?” “Tôi nghĩ là nó chuồn về rồi.”
    • We used to slip off down to the pub when the boss wasn't around.
    • Chúng tôi thường chuồn xuống quán rượu khi sếp đi vắng.
    •  
 
  • add up: hợp lý

    • The facts all seemed to add up. He was the only person who could have carried out the murder.
    • Tất cả sự kiện có vẻ hợp lý. Anh ấy là người duy nhất có thể đã thực hiện vụ giết người.
    •