Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
mind out!
:
cẩn thận!; coi chừng!
Mind out! The kettle’s very hot!
Cẩn thận! Cái ấm nóng lắm đó!
minister to sb/sth
:
chăm sóc; chăm nom
During her life she did charity work on several continents, ministering to the sick and dying.
Suốt đời bà ấy đã làm từ thiện trên nhiều lục địa, cụ thể là chăm sóc người bệnh và người hấp hối.
Altogether the organization operates about eighty centres ministering to the poor in India.
Tổ chức điều hành tổng cộng khoảng tám mươi trung tâm chăm sóc người nghèo ở Ấn Độ.
move in
:
dọn đến ở
My parents had helped us to buy furniture and everything before we moved in.
Bố mẹ tôi đã giúp chúng tôi mua đồ nội thất và tất cả mọi thứ trước khi chúng tôi dọn đến ở.
move towards doing sth
:
cố gắng làm được điều gì
The world is moving towards making everything much better!
Thế giới đang cố làm cho mọi việc tốt đẹp hơn hẳn!
muscle in on the act
:
lũng đoạn; thao túng
Health foods are now big business, and some of the big food companies are muscling in on the act.
Thực phẩm tự nhiên bây giờ là một ngành kinh doanh lớn, và một số công ty thực phẩm lớn đang thao túng thị trường.
sail through (sail through sth)
:
vượt qua dễ dàng
After sailing through her bronze and silver swimming awards, Fiona started working towards the gold.
Sau khi đoạt giải bơi bạc và đồng một cách dễ dàng, Fiona bắt đầu cố gắng đoạt giải vàng.
Some women find pregnancy very traumatic, while others sail through without any problems at all.
Có những phụ nữ thấy mang thai rất khổ sở, nhưng cũng có người vượt qua dễ dàng mà không gặp một chút trở ngại nào.
sally forth
:
xông ra
Ena Burke sallied forth from the kitchen, a large covered tray in her hands.
Ena Burke xông ra từ nhà bếp, tay bưng một cái khay lớn đậy kín.
Beaufort was a massive fortress from which Richard's knights could sally forth to attack the enemy.
Beaufort là một pháo đài đồ sộ nơi các hiệp sĩ của vua Richard có thể xông ra tấn công kẻ thù.
scale down sth (scale sth down)
:
thu nhỏ
The design might not look so good when it is scaled down for reproduction in newspapers and magazines.
Thiết kế này nhìn có thể không được đẹp lắm khi thu nhỏ lại để in trên các báo và tạp chí.
set off sth – set sth off
:
gây ra; châm ngòi cho
The earthquake set off landslides, which destroyed several villages, making many people homeless.
Trận động đất đã gây ra lở đất, phá hủy một số ngôi làng và làm nhiều người mất nhà cửa.
Hong Kong’s stock market fell sharply, setting off a global financial crisis.
Thị trường chứng khoán Hồng Kông giảm mạnh đã châm ngòi cho một cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu.
Government plans to make divorce easier has set off a national debate.
Các kế hoạch giúp cho việc ly hôn trở nên dễ dàng hơn của chính phủ đã châm ngòi cho một cuộc tranh cãi khắp cả nước.
set out for
:
lên đường / khởi hành đi (đâu)
In late 1941, he set out for China, guided by a young comrade over the treacherous mountain trails.
Cuối năm 1941 anh ấy lên đường đi Trung Quốc và được một người bạn trẻ tuổi dẫn đường trên những con đường núi hiểm trở.
slimmed-down
:
đã gầy đi; thon gọn
A slimmed-down Sarah Ferguson is now hosting her own TV show.
Một Sarah Ferguson thon gọn hiện đang dẫn chương trình truyền hình của riêng mình.
slip by
:
qua nhanh; thấm thoắt thoi đưa
The hours slipped by so quickly that he almost forgot about lunch.
Thời gian trôi qua nhanh đến nỗi anh ta gần như quên ăn trưa.
All that time poor Emily suffered in uncomplaining silence, whilst the best years of her youth slipped by.
Suốt thời gian đó Emily tội nghiệp chịu đớn đau một cách âm thầm, nhẫn nhục, còn những năm tháng đẹp nhất thời son trẻ của cô thì qua mau.
slip sth off – slip off sth
:
cởi vội cái gì ra; cởi tuột cái gì ra
Just slip your jacket off and roll up your sleeve so I can check your blood pressure.
Cởi áo vét-tông ra rồi xắn tay áo lên để tôi kiểm tra huyết áp của anh.
He slipped off his coat and hung it in the hall.
Anh ấy cởi vội áo choàng ngoài ra và mắc trong tiền sảnh.
slip off
:
chuồn đi; lẻn đi; biến đi
"Where’s Steve?" "I think he must have slipped off home."
“Steve đâu?” “Tôi nghĩ là nó chuồn về rồi.”
We used to slip off down to the pub when the boss wasn't around.
Chúng tôi thường chuồn xuống quán rượu khi sếp đi vắng.
add up
:
hợp lý
The facts all seemed to add up. He was the only person who could have carried out the murder.
Tất cả sự kiện có vẻ hợp lý. Anh ấy là người duy nhất có thể đã thực hiện vụ giết người.
1
...
71
72
73
74
75
76
77
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.