Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
agree with sb
:
hợp với ai
Phyllis looked better than she had in a long time. The country air obviously agreed with her.
Phyllis trông có vẻ tốt hơn thời gian trước đây. Không khí miền quê rõ ràng hợp với của cô ấy.
aim at sth
:
nhắm đến, cố gắng đạt đến
We're aiming at a growth rate of 25%.
Chúng tôi đang nhắm đến tỷ lệ tăng trưởng 25%.
join up
:
hợp lại
We joined up to make a quiz team
Chúng tôi hợp lại để làm thành một đội thi đố
join up with
:
nhập bọn với
The SS Brilliant will join up with the other ships and head west
SS Brilliant sẽ nhập bọn với các tàu khác và tiến về hướng tây
join with sb
:
sánh vai với ai
She was invited to join with young musicians from 46 countries at the Interlochen Music Camp
Cô ấy được mời sánh vai với các nhạc sĩ trẻ đến từ 46 quốc gia tại Interlochen Music Camp
Does the Senator plan to join with Republicans in supporting the bill?
Thượng nghị sĩ dự định sánh vai với người của đảng Cộng hoà ủng hộ dự luật?
jolly sb along
:
làm cho ai vui
She tried to jolly him along a bit and get him to join in with the others
Cô ấy cố làm cho anh ấy vui một chút và giúp anh ấy hoà đồng với những người khác
jolly up
:
làm cho sinh động, vui tươi, náo nhiệt
A couple of bands were hired to jolly up the celebrations
Vài ban nhạc được thuê để làm cho buổi lễ thêm sinh động
jolly sb up (jolly up sb)
:
làm cho ai vui
Nina visits the hospital every week to chat to the patients, just to jolly them up a bit
Nina đến thăm bệnh viện mỗi tuần để nói chuyện với các bệnh nhân, đơn giản là để làm cho họ vui chút ít
jot sth down (jot down sth)
:
ghi nhanh cái gì; ghi sơ lược cái gì
If anyone has any suggestions, jot them down on a piece of paper and give them to me
Nếu ai có bất kỳ gợi ý nào, hãy ghi nhanh vào mảnh giấy và đưa cho tôi
At the breakfast table, Kathy jotted down a grocery list
Ở bàn ăn điểm tâm, Kathy ghi nhanh danh sách các món ăn
jump at sth
:
chớp ngay; nắm lấy ngay; nắm bắt ngay
I was offered the job, of course, I’d jump at it
Tôi được mời làm việc, dĩ nhiên là tôi chộp lấy ngay
jump at the chance/opportunity
:
chớp ngay cơ hội; nắm lấy ngay cơ hội; nắm bắt ngay cơ hội
When the resort was put up for sale in 1985, the Millers jumped at the chance to buy it
Khi khu nghỉ mát được đưa ra bán vào năm 1985, Millers đã chớp ngay cơ hội để mua nó
jump in
:
ngắt lời; nhảy vào
He was going to say more, but she jumped in "You can't be serious!
Anh ấy sắp nói thêm thì cô ấy ngắt lời “Bạn có nghiêm túc đâu!”
juggle with sth (juggle about with sth; juggle around with sth)
:
điều chỉnh (thông tin, số liệu…)
My accountant juggles with the figures, and then tells me how much tax I have to pay
Nhân viên kế toán của tôi điều chỉnh số liệu, rồi nói cho tôi biết tôi phải đóng thuế bao nhiêu
make off with sth
:
đánh cắp; lấy cắp
Thieves broke into the school and made off with computer equipment worth £40,000.
Bọn trộm đột nhập vào trường và lấy cắp các thiết bị máy tính trị giá 40.000 bảng Anh.
not be able to make sth out
:
không thể thấy/nghe rõ
The words were in small print and I couldn't quite make them out.
Những từ này được in chữ nhỏ và tôi không thể thấy rõ.
Maurice could hear voices in the kitchen below, but he couldn't make out what was being said.
Maurice có thể nghe thấy nhiều tiếng nói trong nhà bếp bên dưới, nhưng anh ấy không thể nghe rõ người ta đang nói gì.
1
...
69
70
71
72
73
74
75
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.