Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • agree with sb: hợp với ai

    • Phyllis looked better than she had in a long time. The country air obviously agreed with her.
    • Phyllis trông có vẻ tốt hơn thời gian trước đây. Không khí miền quê rõ ràng hợp với của cô ấy.
    •  
 
  • aim at sth: nhắm đến, cố gắng đạt đến

    • We're aiming at a growth rate of 25%.
    • Chúng tôi đang nhắm đến tỷ lệ tăng trưởng 25%.
    •  
 
  • join up: hợp lại

    • We joined up to make a quiz team
    • Chúng tôi hợp lại để làm thành một đội thi đố
    •  
 
  • join up with: nhập bọn với

    • The SS Brilliant will join up with the other ships and head west
    • SS Brilliant sẽ nhập bọn với các tàu khác và tiến về hướng tây
    •  
 
  • join with sb: sánh vai với ai

    • She was invited to join with young musicians from 46 countries at the Interlochen Music Camp
    • Cô ấy được mời sánh vai với các nhạc sĩ trẻ đến từ 46 quốc gia tại Interlochen Music Camp
    • Does the Senator plan to join with Republicans in supporting the bill?
    • Thượng nghị sĩ dự định sánh vai với người của đảng Cộng hoà ủng hộ dự luật?
    •  
 
  • jolly sb along: làm cho ai vui

    • She tried to jolly him along a bit and get him to join in with the others
    • Cô ấy cố làm cho anh ấy vui một chút và giúp anh ấy hoà đồng với những người khác
    •  
 
  • jolly up: làm cho sinh động, vui tươi, náo nhiệt

    • A couple of bands were hired to jolly up the celebrations
    • Vài ban nhạc được thuê để làm cho buổi lễ thêm sinh động
    •  
 
  • jolly sb up (jolly up sb): làm cho ai vui

    • Nina visits the hospital every week to chat to the patients, just to jolly them up a bit
    • Nina đến thăm bệnh viện mỗi tuần để nói chuyện với các bệnh nhân, đơn giản là để làm cho họ vui chút ít
    •  
 
  • jot sth down (jot down sth): ghi nhanh cái gì; ghi sơ lược cái gì

    • If anyone has any suggestions, jot them down on a piece of paper and give them to me
    • Nếu ai có bất kỳ gợi ý nào, hãy ghi nhanh vào mảnh giấy và đưa cho tôi
    • At the breakfast table, Kathy jotted down a grocery list
    • Ở bàn ăn điểm tâm, Kathy ghi nhanh danh sách các món ăn
    •  
 
  • jump at sth: chớp ngay; nắm lấy ngay; nắm bắt ngay

    • I was offered the job, of course, I’d jump at it
    • Tôi được mời làm việc, dĩ nhiên là tôi chộp lấy ngay
    •  
 
  • jump at the chance/opportunity: chớp ngay cơ hội; nắm lấy ngay cơ hội; nắm bắt ngay cơ hội

    • When the resort was put up for sale in 1985, the Millers jumped at the chance to buy it
    • Khi khu nghỉ mát được đưa ra bán vào năm 1985, Millers đã chớp ngay cơ hội để mua nó
    •  
 
  • jump in: ngắt lời; nhảy vào

    • He was going to say more, but she jumped in "You can't be serious!
    • Anh ấy sắp nói thêm thì cô ấy ngắt lời “Bạn có nghiêm túc đâu!”
    •  
 
  • juggle with sth (juggle about with sth; juggle around with sth): điều chỉnh (thông tin, số liệu…)

    • My accountant juggles with the figures, and then tells me how much tax I have to pay
    • Nhân viên kế toán của tôi điều chỉnh số liệu, rồi nói cho tôi biết tôi phải đóng thuế bao nhiêu
    •  
 
  • make off with sth: đánh cắp; lấy cắp

    • Thieves broke into the school and made off with computer equipment worth £40,000.
    • Bọn trộm đột nhập vào trường và lấy cắp các thiết bị máy tính trị giá 40.000 bảng Anh.
    •  
 
  • not be able to make sth out: không thể thấy/nghe rõ

    • The words were in small print and I couldn't quite make them out.
    • Những từ này được in chữ nhỏ và tôi không thể thấy rõ.
    • Maurice could hear voices in the kitchen below, but he couldn't make out what was being said.
    • Maurice có thể nghe thấy nhiều tiếng nói trong nhà bếp bên dưới, nhưng anh ấy không thể nghe rõ người ta đang nói gì.
    •