Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
act on information
:
làm theo thông tin
Police say they were acting on information from an undisclosed source.
Cảnh sát nói họ đã làm theo thông tin từ nguồn bí mật.
add in sth (add sth in)
:
cộng; tính tổng
If you add in all the other costs, we hardly made any profit.
Nếu cộng tất cả các chi phí khác thì chúng ta khó mà kiếm được chút lợi nhuận nào.
Add in 90 million tons from industry, and America's grand total is around 250 million tons of waste-paper
Nếu cộng 90 triệu tấn từ công nghiệp thì tổng cộng số giấy vụn của Mỹ là khoảng 250 triệu tấn
add in sth (add sth in)
:
thêm vào
Add in the sugar and stir gently.
Thêm đường vào và khuấy nhẹ
add on sth (add sth on)
:
thêm; bổ sung
On top of the official fees, many schools add on other charges, for example for books or materials.
Ngoài chi phí chính thức, nhiều trường học bổ sung thêm các chi phí khác, ví dụ cho vật chất hoặc sách.
The referee added on a couple of minutes of injury time at the end of the game.
Trọng tài bổ sung vài phút bù giờ vào cuối trận
it doesn't add up
:
Điều đó hoàn toàn vô lý.
If she hates him so much, why is she helping him? It simply doesn't add up.
Nếu cô ấy ghét cay ghét đắng anh ấy, thì tại sao cô ấy lại đi giúp anh ấy? Điều đó hoàn toàn vô lý.
add up
:
tích tụ; cộng dồn;tăng
If you eat sweets and snacks every day, the calories soon add up.
Nếu bạn ăn kẹo và bánh snack mỗi ngày thì chẳng bao lâu sẽ tích tụ nhiều calory
The number of killed and wounded was starting to add up, and the captain refused to risk the lives of any more of his men.
Số người chết và bị thương bắt đầu tăng lên, và người thuyền trưởng quyết không chịu thí thêm bất kỳ mạng sống của ai trong thuỷ thủ đoàn của ông ta
add sth up (add up sth)
:
cân nhắc
When I add everything up, I think I'm better off working from home.
Khi tôi cân nhắc mọi điều, tôi nghĩ tốt hơn là tôi nên làm việc tại nhà.
add up to sth
:
dẫn đến; lên đến
Just 200 extra calories per day add up to one-half pound of extra body fat each week.
Cứ 200 calo mỗi ngày sẽ tích tụ lên đến một nửa lạng mỡ thừa trong cơ thể mỗi tuần.
add up to sth
:
làm nên
All this adds up to a remarkable achievement.
Tất cả những điều này làm nên thành tích đáng chú ý.
These differences add up to one conclusion: Government cannot be run like a business.
Những khác biệt này dẫn tới một kết luận: Chính phủ không thể được điều hành như một doanh nghiệp
The Pyramids, the valley of the Kings, cruising on the Nile - it all adds up to the holiday of a lifetime.
Kim tự tháp, thung lũng của các vì vua, du thuyền trên sông Nile - tất cả làm nên một chuyến đi của cuộc đời
address yourself to sth
:
xử lý; giải quyết
The committee will address itself to three main issues.
Ủy ban sẽ xử lý ba vấn đề chính.
The new administration has yet to address itself to the problem of reforming the gun laws.
Ban quản trị mới chưa xử lý vấn đề cải cách những quy định về sử dụng vũ khí
adhere to sth
:
tuân theo; tuân thủ
Visitors should adhere to all local driving regulations.
Khách nên tuân theo quy định lái xe ở địa phương
countries which adhere to Islamic law
Các quốc gia tuân theo luật Hồi giáo
Both parties must adhere to the terms of the contract.
Cả hai bên đều phải tuân theo điều khoản hợp đồng.
adhere to sth
:
trung thành với; tin điều gì là đúng
Some people still adhere to the view that homosexuality is somehow morally wrong.
Một vài người vẫn tin rằng đồng tính luyến ái bằng cách này hay cách khác là sai trái về mặt đạo đức.
Both he and Marx adhered to a similar philosophy.
Cả ông ấy lẫn Marx đều trung thành với cùng một triết lý.
admit to doing sth
:
thừa nhận đã làm điều gì
Campbell was sent to prison after admitting to spying for the KGB.
Campbell bị vào tù sau khi thừa nhận đã làm gián điệp cho KGB.
Tony once admitted to drinking up to a bottle of whisky a day.
Tony từng thừa nhận uống hết một chai rượu uýt - xki trong một ngày.
advise sb of sth
:
nói cho ai biết
Patients were not advised of the potential risks of the treatment.
Bệnh nhân không được cho biết về nguy cơ tiềm ẩn của việc điều trị
The police are legally obliged to advise people of their rights when they arrest them.
Cảnh sát có trách nhiệm pháp lý là phải báo cho người ta biết về quyền lợi khi bắt giữ họ.
not agree with sb
:
không hợp với ai
I'll have white wine. Red wine doesn't really agree with me.
Tôi sẽ uống rượu vang trắng. Rượu vang đỏ thật sự không hợp với tôi.
1
...
68
69
70
71
72
73
74
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.