Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • act on information: làm theo thông tin

    • Police say they were acting on information from an undisclosed source.
    • Cảnh sát nói họ đã làm theo thông tin từ nguồn bí mật.
    •  
 
  • add in sth (add sth in): cộng; tính tổng

    • If you add in all the other costs, we hardly made any profit.
    • Nếu cộng tất cả các chi phí khác thì chúng ta khó mà kiếm được chút lợi nhuận nào.
    • Add in 90 million tons from industry, and America's grand total is around 250 million tons of waste-paper
    • Nếu cộng 90 triệu tấn từ công nghiệp thì tổng cộng số giấy vụn của Mỹ là khoảng 250 triệu tấn
    •  
 
  • add in sth (add sth in): thêm vào

    • Add in the sugar and stir gently.
    • Thêm đường vào và khuấy nhẹ
    •  
 
  • add on sth (add sth on): thêm; bổ sung

    • On top of the official fees, many schools add on other charges, for example for books or materials.
    • Ngoài chi phí chính thức, nhiều trường học bổ sung thêm các chi phí khác, ví dụ cho vật chất hoặc sách.
    • The referee added on a couple of minutes of injury time at the end of the game.
    • Trọng tài bổ sung vài phút bù giờ vào cuối trận
    •  
 
  • it doesn't add up: Điều đó hoàn toàn vô lý.

    • If she hates him so much, why is she helping him? It simply doesn't add up.
    • Nếu cô ấy ghét cay ghét đắng anh ấy, thì tại sao cô ấy lại đi giúp anh ấy? Điều đó hoàn toàn vô lý.
    •  
 
  • add up: tích tụ; cộng dồn;tăng

    • If you eat sweets and snacks every day, the calories soon add up.
    • Nếu bạn ăn kẹo và bánh snack mỗi ngày thì chẳng bao lâu sẽ tích tụ nhiều calory
    • The number of killed and wounded was starting to add up, and the captain refused to risk the lives of any more of his men.
    • Số người chết và bị thương bắt đầu tăng lên, và người thuyền trưởng quyết không chịu thí thêm bất kỳ mạng sống của ai trong thuỷ thủ đoàn của ông ta
    •  
 
  • add sth up (add up sth): cân nhắc

    • When I add everything up, I think I'm better off working from home.
    • Khi tôi cân nhắc mọi điều, tôi nghĩ tốt hơn là tôi nên làm việc tại nhà.
    •  
 
  • add up to sth: dẫn đến; lên đến

    • Just 200 extra calories per day add up to one-half pound of extra body fat each week.
    • Cứ 200 calo mỗi ngày sẽ tích tụ lên đến một nửa lạng mỡ thừa trong cơ thể mỗi tuần.
    •  
 
  • add up to sth: làm nên

    • All this adds up to a remarkable achievement.
    • Tất cả những điều này làm nên thành tích đáng chú ý.
    • These differences add up to one conclusion: Government cannot be run like a business.
    • Những khác biệt này dẫn tới một kết luận: Chính phủ không thể được điều hành như một doanh nghiệp
    • The Pyramids, the valley of the Kings, cruising on the Nile - it all adds up to the holiday of a lifetime.
    • Kim tự tháp, thung lũng của các vì vua, du thuyền trên sông Nile - tất cả làm nên một chuyến đi của cuộc đời
    •  
 
  • address yourself to sth: xử lý; giải quyết

    • The committee will address itself to three main issues.
    • Ủy ban sẽ xử lý ba vấn đề chính.
    • The new administration has yet to address itself to the problem of reforming the gun laws.
    • Ban quản trị mới chưa xử lý vấn đề cải cách những quy định về sử dụng vũ khí
    •  
 
  • adhere to sth: tuân theo; tuân thủ

    • Visitors should adhere to all local driving regulations.
    • Khách nên tuân theo quy định lái xe ở địa phương
    • countries which adhere to Islamic law
    • Các quốc gia tuân theo luật Hồi giáo
    • Both parties must adhere to the terms of the contract.
    • Cả hai bên đều phải tuân theo điều khoản hợp đồng.
    •  
 
  • adhere to sth: trung thành với; tin điều gì là đúng

    • Some people still adhere to the view that homosexuality is somehow morally wrong.
    • Một vài người vẫn tin rằng đồng tính luyến ái bằng cách này hay cách khác là sai trái về mặt đạo đức.
    • Both he and Marx adhered to a similar philosophy.
    • Cả ông ấy lẫn Marx đều trung thành với cùng một triết lý.
    •  
 
  • admit to doing sth: thừa nhận đã làm điều gì

    • Campbell was sent to prison after admitting to spying for the KGB.
    • Campbell bị vào tù sau khi thừa nhận đã làm gián điệp cho KGB.
    • Tony once admitted to drinking up to a bottle of whisky a day.
    • Tony từng thừa nhận uống hết một chai rượu uýt - xki trong một ngày.
    •  
 
  • advise sb of sth: nói cho ai biết

    • Patients were not advised of the potential risks of the treatment.
    • Bệnh nhân không được cho biết về nguy cơ tiềm ẩn của việc điều trị
    • The police are legally obliged to advise people of their rights when they arrest them.
    • Cảnh sát có trách nhiệm pháp lý là phải báo cho người ta biết về quyền lợi khi bắt giữ họ.
    •  
 
  • not agree with sb: không hợp với ai

    • I'll have white wine. Red wine doesn't really agree with me.
    • Tôi sẽ uống rượu vang trắng. Rượu vang đỏ thật sự không hợp với tôi.
    •