Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • make out sth (make sth out): hiểu; nắm được ý nghĩa

    • Nobody could make out exactly what Murphy was trying to say.
    • Không ai có thể hiểu chính xác những gì Murphy đang cố nói.
    • I can't make out why she did that, can you?
    • Tôi không thể hiểu tại sao cô ấy làm điều đó, cậu có thể hiểu không?
    •  
 
  • from what sb can make out: theo những gì ai đó biết

    • From what I can make out, the girl ran straight into the road, without looking back.
    • Theo tôi biết thì cô gái chạy thẳng ra đường mà chẳng nhìn lại đằng sau.
    •  
 
  • make up your mind (make your mind up) what/which/whether etc: quyết định; đưa ra quyết định

    • The doctors couldn't make up their minds what to do next.
    • Các bác sĩ không thể quyết định xem tiếp theo phải làm gì
    •  
 
  • make it up to sb: chuộc lỗi; đền bù; bù đắp

    • I'm sorry I haven't seen you much lately, but I'll make it up to you, I promise.
    • Anh rất tiếc là gần đây không gặp em nhiều, nhưng anh sẽ bù cho em, anh hứa đấy.
    •  
 
  • be marked out for sth: được chọn dành riêng cho; có đủ phẩm chất và năng lực cho cái gì đó; được sinh ra cho; được chỉ định cho

    • He seemed to be marked out for a career in baseball.
    • Dường như anh ấy được sinh ra để theo nghiệp bóng chày.
    •  
 
  • mark-up: sự tăng giá; sự lên giá

    • The mark-up on eggs between producer and supermarket is between 160% and 170%.
    • Mức chênh lệch về giá trứng giữa nhà sản xuất và siêu thị là từ 160% cho đến 170%.
    •  
 
  • mash sth up (mash up sth): nghiền; tán

    • He was busy mashing up vegetables for the baby’s lunch.
    • Anh ấy bận nghiền rau cho bé ăn trưa.
    •  
 
  • mask off sth (mask sth off): che; phủ

    • Remove the door handles and carefully mask off any areas that you do not want to paint.
    • Tháo tay nắm cửa và che kỹ những chỗ nào không cần sơn.
    •  
 
  • match sth against sth: so sánh/đối chiếu cái này với cái kia

    • The correct answers can be matched quickly against each candidate’s test.
    • Có thể đem những đáp án đúng đối chiếu nhanh với bài kiểm tra của từng thí sinh.
    • No fingerprints were found in the car which could be matched against the ones in the flat.
    • Trong xe chẳng có dấu vân tay nào có thể đem so với những dấu vân tay trong căn hộ.
    •  
 
  • match up with: tương tự với; phù hợp với

    • What other people say does not always match up with our own experience.
    • Đâu phải người khác nói gì thì lúc nào cũng giống với kinh nghiệm riêng của chúng tôi.
    •  
 
  • match up against: tương tự với; phù hợp với

    • It’s important to select employees who match up against a particular job profile.
    • Điều quan trọng là phải chọn nhân viên phù hợp với yêu cầu của công việc.
    •  
 
  • mess sb up (mess up sb): làm ai đau khổ; làm ai buồn

    • She had a lot of problems when she was young, which really messed her up in later years.
    • Cô ấy từng gặp nhiều rắc rối khi còn trẻ, nên cô ấy thật đau buồn trong những năm về sau.
    •  
 
  • messed-up: bị rối loạn tâm thần

    • When I made the film Midnight Express, I had to play a man who was permanently messed-up.
    • Khi làm bộ phim Chuyến tàu tốc hành nửa đêm, tôi phải đóng vai một người đàn ông bị tâm thần mãn tính.
    •  
 
  • militate against sth/sb: cản trở; ngăn cản

    • Today’s crowded world militates against a sense of community.
    • Thế giới đông đúc ngày nay đã cản trở ý thức cộng đồng.
    •  
 
  • mill around/about (mill around/about sth): đi loanh quanh một nơi nào đó

    • There was chaos outside, with people milling around the body, waiting for an ambulance to arrive.
    • Bên ngoài rất hỗn loạn, mọi người đi quanh cái xác và chờ xe cứu thương đến.
    • The guests were milling about the courtyard, with glasses of champagne in their hands.
    • Khách khứa đang đi loanh quanh trong sân với những ly rượu sâm-banh trên tay.
    •