Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
make out sth (make sth out)
:
hiểu; nắm được ý nghĩa
Nobody could make out exactly what Murphy was trying to say.
Không ai có thể hiểu chính xác những gì Murphy đang cố nói.
I can't make out why she did that, can you?
Tôi không thể hiểu tại sao cô ấy làm điều đó, cậu có thể hiểu không?
from what sb can make out
:
theo những gì ai đó biết
From what I can make out, the girl ran straight into the road, without looking back.
Theo tôi biết thì cô gái chạy thẳng ra đường mà chẳng nhìn lại đằng sau.
make up your mind (make your mind up) what/which/whether etc
:
quyết định; đưa ra quyết định
The doctors couldn't make up their minds what to do next.
Các bác sĩ không thể quyết định xem tiếp theo phải làm gì
make it up to sb
:
chuộc lỗi; đền bù; bù đắp
I'm sorry I haven't seen you much lately, but I'll make it up to you, I promise.
Anh rất tiếc là gần đây không gặp em nhiều, nhưng anh sẽ bù cho em, anh hứa đấy.
be marked out for sth
:
được chọn dành riêng cho; có đủ phẩm chất và năng lực cho cái gì đó; được sinh ra cho; được chỉ định cho
He seemed to be marked out for a career in baseball.
Dường như anh ấy được sinh ra để theo nghiệp bóng chày.
mark-up
:
sự tăng giá; sự lên giá
The mark-up on eggs between producer and supermarket is between 160% and 170%.
Mức chênh lệch về giá trứng giữa nhà sản xuất và siêu thị là từ 160% cho đến 170%.
mash sth up (mash up sth)
:
nghiền; tán
He was busy mashing up vegetables for the baby’s lunch.
Anh ấy bận nghiền rau cho bé ăn trưa.
mask off sth (mask sth off)
:
che; phủ
Remove the door handles and carefully mask off any areas that you do not want to paint.
Tháo tay nắm cửa và che kỹ những chỗ nào không cần sơn.
match sth against sth
:
so sánh/đối chiếu cái này với cái kia
The correct answers can be matched quickly against each candidate’s test.
Có thể đem những đáp án đúng đối chiếu nhanh với bài kiểm tra của từng thí sinh.
No fingerprints were found in the car which could be matched against the ones in the flat.
Trong xe chẳng có dấu vân tay nào có thể đem so với những dấu vân tay trong căn hộ.
match up with
:
tương tự với; phù hợp với
What other people say does not always match up with our own experience.
Đâu phải người khác nói gì thì lúc nào cũng giống với kinh nghiệm riêng của chúng tôi.
match up against
:
tương tự với; phù hợp với
It’s important to select employees who match up against a particular job profile.
Điều quan trọng là phải chọn nhân viên phù hợp với yêu cầu của công việc.
mess sb up (mess up sb)
:
làm ai đau khổ; làm ai buồn
She had a lot of problems when she was young, which really messed her up in later years.
Cô ấy từng gặp nhiều rắc rối khi còn trẻ, nên cô ấy thật đau buồn trong những năm về sau.
messed-up
:
bị rối loạn tâm thần
When I made the film Midnight Express, I had to play a man who was permanently messed-up.
Khi làm bộ phim Chuyến tàu tốc hành nửa đêm, tôi phải đóng vai một người đàn ông bị tâm thần mãn tính.
militate against sth/sb
:
cản trở; ngăn cản
Today’s crowded world militates against a sense of community.
Thế giới đông đúc ngày nay đã cản trở ý thức cộng đồng.
mill around/about (mill around/about sth)
:
đi loanh quanh một nơi nào đó
There was chaos outside, with people milling around the body, waiting for an ambulance to arrive.
Bên ngoài rất hỗn loạn, mọi người đi quanh cái xác và chờ xe cứu thương đến.
The guests were milling about the courtyard, with glasses of champagne in their hands.
Khách khứa đang đi loanh quanh trong sân với những ly rượu sâm-banh trên tay.
1
...
70
71
72
73
74
75
76
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.