Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
I/you couldn't ask for a better ...
:
tôi/bạn không thể đòi hỏi hơn
Alan's really nice - I couldn't ask for a better boss!
Alan thật tốt bụng - tôi không thể đòi hỏi một ông sếp nào tốt hơn thế nữa !
You couldn't ask for a more romantic place for a holiday.
Bạn không thể đòi hỏi một địa điểm dành cho ngày nghỉ nào lãng mạn hơn thế nữa.
ask sb in
:
mời vào
I asked him in for a cup of coffee.
Tôi mời anh ấy vào dùng tách cà phê.
"Lydia's here to see you." "Ask her in, will you?"
"Lydia đến gặp anh kìa" "Cô hãy mời cô ấy vào nhé"
ask sb out
:
mời ai đó ra ngoài
At first he was too shy to ask her out.
Lúc đầu anh ấy quá nhút nhát đến mức không thể mời cô ấy đi chơi.
ask out for
:
mời ra ngoài để
She rang me up that same evening and asked me out for a drink.
Cô ấy gọi điện cho tôi vào cùng tối hôm đó và mời tôi đi uống nước
Brad wouldn't have asked her out for a meal if he didn't like her.
Brad đã không mời cô ấy đi ăn nếu anh ấy không thích cô ta
atone for sth
:
chuộc; hối hận; ăn năn
They were anxious to atone for their sins.
Họ mong chuộc lỗi của họ.
make out a cheque/bill etc
:
ghi thông tin cần thiết vào tờ séc, hoá đơn
We sat down to wait while the receptionist made out our bill.
Chúng tôi ngồi xuống đợi nhân viên tiếp tân ghi hoá đơn cho chúng tôi.
I mailed a check for $30.80, made out to Lakewood Country Club.
Tôi gởi một tờ séc 30,80 đô la, ghi thông tin người thụ hưởng là câu lạc bộ đồng quê Lakewood.
can't make sb out
:
không hiểu ai đó thuộc hạng người nào; không hiểu tại sao ai đó lại làm như vậy
Dorothy’s a very discreet person. I've never been able to make her out at all.
Dorothy là một người rất kín đáo. Tôi hoàn toàn chưa bao giờ biết cô ta thuộc hạng người nào.
make out
:
hôn đắm đuối
A couple of teenagers were making out in the back of the movie theater.
Một cặp thanh niên đang hôn nhau đắm đuối phía sau rạp hát.
how did you make out?
:
có thành công hay không?
How did you make out in the race yesterday?
Cậu có thắng trong cuộc đua ngày hôm qua hay không?
make sth over to
:
giao lại; nhượng lại; chuyển nhượng
When Rose reached sixty, she made over the farm to her son.
Khi Rose sáu mươi tuổi, cô ấy giao nông trại lại cho con trai cô ấy.
make towards sth
:
đi về hướng; đi về phía
Without a word, Bert gently picked up the wounded child and made towards the nearby hospital.
Bert dịu dàng bế đứa trẻ bị thương lên xe và chạy về phía bệnh viện gần đó mà chẳng nói một lời nào.
make up sth
:
tạo thành; hợp thành; cấu thành
Women made up over 40% of the workforce.
Phụ nữ chiếm trên 40% lực lượng lao động
the countries that make up the United Nations
những đất nước hợp thành Liên hợp quốc
be made up of
:
được hợp thành từ; bao gồm
Indonesia is made up of over 13,000 islands.
Indonesia được hợp thành từ hơn 13.000 đảo
The group was made up of a psychologist, a social worker, and myself
Nhóm bao gồm một nhà tâm lý học, một người làm công tác xã hội và chính tôi nữa.
make-up
:
thành phần; cấu tạo
There have been a lot of changes to the make-up of the team.
Đã có nhiều thay đổi trong thành phần của đội.
make out sth (make sth out )
:
nhìn thấy; nghe thấy; nhận ra
In the semidarkness, Delaney could just make out the Russian’s face.
Trong cảnh tranh tối tranh sáng, Delaney chỉ có thể nhìn thấy khuôn mặt của người Nga.
1
...
73
74
75
76
77
78
79
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.