Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • I/you couldn't ask for a better ...: tôi/bạn không thể đòi hỏi hơn

    • Alan's really nice - I couldn't ask for a better boss!
    • Alan thật tốt bụng - tôi không thể đòi hỏi một ông sếp nào tốt hơn thế nữa !
    • You couldn't ask for a more romantic place for a holiday.
    • Bạn không thể đòi hỏi một địa điểm dành cho ngày nghỉ nào lãng mạn hơn thế nữa.
    •  
 
  • ask sb in: mời vào

    • I asked him in for a cup of coffee.
    • Tôi mời anh ấy vào dùng tách cà phê.
    • "Lydia's here to see you." "Ask her in, will you?"
    • "Lydia đến gặp anh kìa" "Cô hãy mời cô ấy vào nhé"
    •  
 
  • ask sb out: mời ai đó ra ngoài

    • At first he was too shy to ask her out.
    • Lúc đầu anh ấy quá nhút nhát đến mức không thể mời cô ấy đi chơi.
    •  
 
  • ask out for: mời ra ngoài để

    • She rang me up that same evening and asked me out for a drink.
    • Cô ấy gọi điện cho tôi vào cùng tối hôm đó và mời tôi đi uống nước
    • Brad wouldn't have asked her out for a meal if he didn't like her.
    • Brad đã không mời cô ấy đi ăn nếu anh ấy không thích cô ta
    •  
 
  • atone for sth: chuộc; hối hận; ăn năn

    • They were anxious to atone for their sins.
    • Họ mong chuộc lỗi của họ.
    •  
 
  • make out a cheque/bill etc: ghi thông tin cần thiết vào tờ séc, hoá đơn

    • We sat down to wait while the receptionist made out our bill.
    • Chúng tôi ngồi xuống đợi nhân viên tiếp tân ghi hoá đơn cho chúng tôi.
    • I mailed a check for $30.80, made out to Lakewood Country Club.
    • Tôi gởi một tờ séc 30,80 đô la, ghi thông tin người thụ hưởng là câu lạc bộ đồng quê Lakewood.
    •  
 
  • can't make sb out: không hiểu ai đó thuộc hạng người nào; không hiểu tại sao ai đó lại làm như vậy

    • Dorothy’s a very discreet person. I've never been able to make her out at all.
    • Dorothy là một người rất kín đáo. Tôi hoàn toàn chưa bao giờ biết cô ta thuộc hạng người nào.
    •  
 
  • make out: hôn đắm đuối

    • A couple of teenagers were making out in the back of the movie theater.
    • Một cặp thanh niên đang hôn nhau đắm đuối phía sau rạp hát.
    •  
 
  • how did you make out?: có thành công hay không?

    • How did you make out in the race yesterday?
    • Cậu có thắng trong cuộc đua ngày hôm qua hay không?
    •  
 
  • make sth over to: giao lại; nhượng lại; chuyển nhượng

    • When Rose reached sixty, she made over the farm to her son.
    • Khi Rose sáu mươi tuổi, cô ấy giao nông trại lại cho con trai cô ấy.
    •  
 
  • make towards sth: đi về hướng; đi về phía

    • Without a word, Bert gently picked up the wounded child and made towards the nearby hospital.
    • Bert dịu dàng bế đứa trẻ bị thương lên xe và chạy về phía bệnh viện gần đó mà chẳng nói một lời nào.
    •  
 
  • make up sth: tạo thành; hợp thành; cấu thành

    • Women made up over 40% of the workforce.
    • Phụ nữ chiếm trên 40% lực lượng lao động
    • the countries that make up the United Nations
    • những đất nước hợp thành Liên hợp quốc
    •  
 
  • be made up of: được hợp thành từ; bao gồm

    • Indonesia is made up of over 13,000 islands.
    • Indonesia được hợp thành từ hơn 13.000 đảo
    • The group was made up of a psychologist, a social worker, and myself
    • Nhóm bao gồm một nhà tâm lý học, một người làm công tác xã hội và chính tôi nữa.
    •  
 
  • make-up: thành phần; cấu tạo

    • There have been a lot of changes to the make-up of the team.
    • Đã có nhiều thay đổi trong thành phần của đội.
    •  
 
  • make out sth (make sth out ): nhìn thấy; nghe thấy; nhận ra

    • In the semidarkness, Delaney could just make out the Russian’s face.
    • Trong cảnh tranh tối tranh sáng, Delaney chỉ có thể nhìn thấy khuôn mặt của người Nga.
    •