Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stick around: ở lại; nán lại

    • If you stick around for a while, I'm sure you'll find some sort of job.
    • Nếu bạn ở lại lâu một chút, tôi tin chắc bạn sẽ tìm được một công việc nào đó.
    • It looked like there was going to be trouble, but I didn't stick around to watch.
    • Có vẻ như sắp có rắc rối, nhưng tôi đã không nán lại để xem.
    •  
 
  • stick at it: kiên trì

    • You'll never be good at anything unless you stick at it.
    • Bạn sẽ không bao giờ làm giỏi bất cứ việc gì trừ phi bạn kiên trì.
    • Mark hated the course but he stuck at it, eventually passing his exams with honours.
    • Mark ghét khoá học nhưng nhờ kiên trì nên cuối cùng anh đã đỗ đạt với tấm bằng danh dự.
    •  
 
  • stick at sth: dừng lại ở mức nào; dừng ở con số nào

    • The club proposes to stick at around fifty members, which is a manageable size.
    • Câu lạc bộ dự định sẽ dừng lại ở khoảng năm mươi thành viên, là một quy mô dễ quản lý.
    •  
 
  • get stuck on: mê tít

    • Don't get stuck on that house – it’s really too expensive for us.
    • Đừng có mê ngôi nhà đó quá – quá đắt tiền đối với chúng ta.
    •  
 
  • stick sth on sb: quy tội gì cho ai

    • But Mike wasn't even in the country at the time, so they can't stick the robbery on him!
    • Nhưng vào lúc đó Mike thậm chí không có ở trong nước, nên họ không thể quy vụ cướp cho anh ấy!
    •  
 
  • stick at nothing to do sth: không từ thủ đoạn nào để làm gì

    • We were dealing with corrupt officials, who would stick at nothing to preserve their privileges.
    • Chúng ta đang tiếp xúc với các viên chức tham nhũng, những kẻ không từ một thủ đoạn nào để bảo vệ đặc quyền của mình.
    •  
 
  • stick by sb: trung thành với ai; một lòng với ai

    • I promise I'll stick by you, whatever happens.
    • Tôi hứa sẽ trung thành với anh, dù có chuyện gì xảy ra đi nữa.
    •  
 
  • switch off: thư giãn; thư thái

    • I play squash after work to help me switch off.
    • Tôi chơi bóng quần sau giờ làm việc cho thư thái.
    • Sometimes she can't get to sleep, because she just can't switch off.
    • Thỉnh thoảng cô ấy không ngủ được vì không thể thư giãn.
    •  
 
  • spin-off: công ty con

    • Start-up Networx Inc is a Boeing spin-off.
    • Start-up Networx Inc là công ty con của Boeing.
    •  
 
  • splash down: hạ cánh xuống biển

    • The Apollo astronauts are due to splash down in the Pacific Ocean at around 4 pm local time.
    • Phi hành đoàn tàu Apollo phải hạ cánh xuống Thái Bình Dương vào khoảng 4 giờ chiều giờ địa phương.
    •  
 
  • split off from: tách ra khỏi

    • One plane split off from the others and flew down low over the village.
    • Một máy bay tách ra khỏi những chiếc khác và bay thấp xuống phía trên ngôi làng.
    •  
 
  • split on sb: tố cáo; phản

    • Don't worry. Robert’s reliable, he won't split on us.
    • Đừng lo. Robert là đứa đáng tin cậy, nó sẽ không tố cáo chúng ta đâu.
    •  
 
  • split up sth – split sth up – split up: chia; phân ra; tách ra

    • "None of us believed that it was right to split up the company," said Bill Toner.
    • Bill Toner nói: "Không ai trong chúng tôi cho rằng chia công ty ra là một việc làm đúng".
    • They all split up and went their own separate ways.
    • Tất cả bọn họ chia nhau ra mỗi người đi một hướng.
    • This process causes the carbon and oxygen molecules to split up.
    • Quá trình này làm cho các phân tử các-bon và ô-xi tách ra.
    •  
 
  • sponge off/on sb: ăn bám; sống bám

    • Seb’s parents were very rich, and he just sponged off them. He never had to do a day’s work in his life.
    • Cha mẹ của Seb rất giàu có, và anh ta chỉ việc ăn bám họ. Anh ta chưa bao giờ phải làm việc một ngày nào trong đời.
    • They're just sponging off the backs of ordinary taxpayers! I don't see why I should give them any of my money.
    • Họ đang sống bám vào những người đóng thuế bình thường! Tôi thấy chẳng có lý do gì để dâng tiền của tôi cho họ.
    •  
 
  • spoon out sth – spoon sth out: múc cái gì ra (bằng thìa)

    • The waiter was standing there spooning out peas.
    • Người hầu bàn đang đứng đó múc đậu ra.
    • Instead of bringing the curry through, they spooned it out in the kitchen.
    • Thay vì đem nguyên món cà-ri ra, họ lại múc ra trong bếp.
    •