Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stick around
:
ở lại; nán lại
If you stick around for a while, I'm sure you'll find some sort of job.
Nếu bạn ở lại lâu một chút, tôi tin chắc bạn sẽ tìm được một công việc nào đó.
It looked like there was going to be trouble, but I didn't stick around to watch.
Có vẻ như sắp có rắc rối, nhưng tôi đã không nán lại để xem.
stick at it
:
kiên trì
You'll never be good at anything unless you stick at it.
Bạn sẽ không bao giờ làm giỏi bất cứ việc gì trừ phi bạn kiên trì.
Mark hated the course but he stuck at it, eventually passing his exams with honours.
Mark ghét khoá học nhưng nhờ kiên trì nên cuối cùng anh đã đỗ đạt với tấm bằng danh dự.
stick at sth
:
dừng lại ở mức nào; dừng ở con số nào
The club proposes to stick at around fifty members, which is a manageable size.
Câu lạc bộ dự định sẽ dừng lại ở khoảng năm mươi thành viên, là một quy mô dễ quản lý.
get stuck on
:
mê tít
Don't get stuck on that house – it’s really too expensive for us.
Đừng có mê ngôi nhà đó quá – quá đắt tiền đối với chúng ta.
stick sth on sb
:
quy tội gì cho ai
But Mike wasn't even in the country at the time, so they can't stick the robbery on him!
Nhưng vào lúc đó Mike thậm chí không có ở trong nước, nên họ không thể quy vụ cướp cho anh ấy!
stick at nothing to do sth
:
không từ thủ đoạn nào để làm gì
We were dealing with corrupt officials, who would stick at nothing to preserve their privileges.
Chúng ta đang tiếp xúc với các viên chức tham nhũng, những kẻ không từ một thủ đoạn nào để bảo vệ đặc quyền của mình.
stick by sb
:
trung thành với ai; một lòng với ai
I promise I'll stick by you, whatever happens.
Tôi hứa sẽ trung thành với anh, dù có chuyện gì xảy ra đi nữa.
switch off
:
thư giãn; thư thái
I play squash after work to help me switch off.
Tôi chơi bóng quần sau giờ làm việc cho thư thái.
Sometimes she can't get to sleep, because she just can't switch off.
Thỉnh thoảng cô ấy không ngủ được vì không thể thư giãn.
spin-off
:
công ty con
Start-up Networx Inc is a Boeing spin-off.
Start-up Networx Inc là công ty con của Boeing.
splash down
:
hạ cánh xuống biển
The Apollo astronauts are due to splash down in the Pacific Ocean at around 4 pm local time.
Phi hành đoàn tàu Apollo phải hạ cánh xuống Thái Bình Dương vào khoảng 4 giờ chiều giờ địa phương.
split off from
:
tách ra khỏi
One plane split off from the others and flew down low over the village.
Một máy bay tách ra khỏi những chiếc khác và bay thấp xuống phía trên ngôi làng.
split on sb
:
tố cáo; phản
Don't worry. Robert’s reliable, he won't split on us.
Đừng lo. Robert là đứa đáng tin cậy, nó sẽ không tố cáo chúng ta đâu.
split up sth – split sth up – split up
:
chia; phân ra; tách ra
"None of us believed that it was right to split up the company," said Bill Toner.
Bill Toner nói: "Không ai trong chúng tôi cho rằng chia công ty ra là một việc làm đúng".
They all split up and went their own separate ways.
Tất cả bọn họ chia nhau ra mỗi người đi một hướng.
This process causes the carbon and oxygen molecules to split up.
Quá trình này làm cho các phân tử các-bon và ô-xi tách ra.
sponge off/on sb
:
ăn bám; sống bám
Seb’s parents were very rich, and he just sponged off them. He never had to do a day’s work in his life.
Cha mẹ của Seb rất giàu có, và anh ta chỉ việc ăn bám họ. Anh ta chưa bao giờ phải làm việc một ngày nào trong đời.
They're just sponging off the backs of ordinary taxpayers! I don't see why I should give them any of my money.
Họ đang sống bám vào những người đóng thuế bình thường! Tôi thấy chẳng có lý do gì để dâng tiền của tôi cho họ.
spoon out sth – spoon sth out
:
múc cái gì ra (bằng thìa)
The waiter was standing there spooning out peas.
Người hầu bàn đang đứng đó múc đậu ra.
Instead of bringing the curry through, they spooned it out in the kitchen.
Thay vì đem nguyên món cà-ri ra, họ lại múc ra trong bếp.
1
...
76
77
78
79
80
81
82
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.