Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
inflict sb on/upon sb
:
bắt ai phải tốn thời gian vì ai đó
I wish she wouldn't insist on inflicting all her family on us at Christmas!
Tôi không muốn cô ấy khăng khăng đòi bắt chúng tôi tốn thời gian vì tất cả gia đình của cô ấy vào Lễ giáng sinh !
inflict oneself on sb
:
bắt ai phải tốn thời gian vì mình
"Sorry to inflict myself on you again." "Don’t be silly, Stephen. Come in and have a drink."
"Xin lỗi lại bắt bạn tốn thời gian vì tôi." "đừng có ngốc nghếch thế, Stephen. Vào uống chút gì nào."
match sb/sth up with (match up sb/sth with)
:
kết hợp với; ghép với
She only invited me to dinner to try and match me up with her brother.
Cô ấy mời tôi đi ăn tối là để cố gán ghép tôi với anh cô ấy mà thôi
When choosing furnishing fabric, remember to match it up with the other colours in the room.
Khi chọn vải cho đồ đạc, nhớ tính sao cho phù hợp với các màu sắc khác trong phòng
move off towards/into/along etc
:
khởi hành
Kathy sipped her drink, then excused herself and moved off towards the ladies' room.
Kathy nhấp một ngụm, rồi cáo lỗi và tiến đến nhà vệ sinh nữ.
scaling-down
:
sự thu hẹp
scaling-down of the coal industry
sự thu hẹp của công nghiệp than
scale up sth (scale sth up)
:
mở rộng
The company is scaling up production of mobile phones to take advantage of the increasing demand.
Công ty đang mở rộng sản xuất điện thoại di động để tận dụng nhu cầu đang tăng.
scale up sth (scale sth up)
:
phóng to
Does the software allow graphics to be scaled up or down?
Phần mềm này có cho phép phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh không?
scan in sth (scan sth in)
:
quét vào máy tính
With a sheet-fed scanner, you can put in five or ten pages of text and scan them in automatically.
Với máy quét chạy từng tờ, bạn có thể đặt vô năm hoặc mười trang văn bản và tự động quét chúng vào máy tính.
The workers all had pictures of their families scanned into their computers and displayed on the corner of their screens.
Nhân viên nào cũng quét hình ảnh gia đình của mình vào máy tính và cho hiển thị trên góc màn hình.
scramble for sth
:
tranh nhau
Thousands of football fans were scrambling for tickets to next weekend’s All-Ireland Final at Croke Park in Dublin.
Hàng ngàn người hâm mộ bóng đá đang tranh nhau vé xem trận chung kết toàn Ai-len vào cuối tuần tới tại Croke Park, Dublin.
People scrambled for the exits as flames tore through the building.
Mọi người tranh nhau chạy về phía lối ra khi lửa cháy xuyên qua toà nhà.
scream out at sb
:
làm cho ai chướng tai gai mắt
The bathroom tiles are a really horrible colour – whenever I go in there they just scream out at me.
Màu gạch lát nhà tắm này nhìn kinh khủng thật – mỗi khi tôi vào trong đó là nó làm tôi gai cả mắt.
screw sb around
:
làm hỏng việc của ai
They really screwed us around – every day there was a new set of rules and regulations.
Họ thực sự làm hỏng việc của chúng tôi – ngày nào cũng có các luật lệ và quy định mới.
screw around
:
lang chạ; lăng nhăng
Axel's girlfriend Doro thought he had been screwing around.
Cô bạn gái Doro của Axel nghĩ rằng anh ta đã lăng nhăng.
scratch out sth (scratch sth out)
:
gạch đi
He looked through the book, but many of the names had been scratched out.
Anh ấy đã xem qua quyển sách, nhưng nhiều cái tên đã bị gạch đi.
search for sth (search sth for sth)
:
tìm; tìm kiếm; lục soát cái gì để tìm cái gì
The money will be used to search for a cure for cancer.
Số tiền này sẽ được dùng để tìm thuốc trị ung thư.
Police searched the apartment for clues to the murder.
Cảnh sát lục soát căn hộ để tìm manh mối của vụ giết người.
search out sth/sb (search sth/sb out)
:
tìm cho ra
NATO pilots were ordered to search out heavy weapons and destroy them.
Phi công của NATO được lệnh phải tìm cho ra vũ khí hạng nặng và phá huỷ chúng.
At eighteen I decided it was time to search out my biological mother.
Năm mười tám tuổi tôi quyết định đã đến lúc phải tìm cho ra mẹ ruột của tôi.
1
...
79
80
81
82
83
84
85
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.