Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • spout on/off about: lải nhải về (việc gì)

    • a boring old man who kept spouting on about how young people have no sense of duty
    • một ông già chán ngắt cứ lải nhải về việc thanh niên không có ý thức trách nhiệm ra sao
    •  
 
  • be sprawled out: phè ra; ườn ra

    • They lay there sprawled out on the sidewalk, surrounded by empty bottles of cheap whiskey.
    • Họ nằm đó phè ra trên vỉa hè, xung quanh là những vỏ chai rượu uýt-xki rẻ tiền.
    • Ted was asleep, legs sprawled out, head thrown back, mouth wide open.
    • Ted đang ngủ, chân phè ra, đầu ngửa ra sau, miệng mở to.
    •  
 
  • scrape out sth (scrape sth out): vét

    • My mother spooned the cake mixture into a tin, and then gave me the bowl to scrape out.
    • Mẹ tôi múc hỗn hợp làm bánh vào một cái hộp, rồi đưa cho tôi cái tô để vét.
    •  
 
  • nibble away at sth: rỉa dần

    • All these expenses are nibbling away at our savings.
    • Tất cả các chi phí này đang rỉa dần khoản tiết kiệm của chúng tôi.
    •  
 
  • number sb/sth among sth: xếp ai/cái gì vào một nhóm nào đó

    • she numbered Zola among her many admirers.
    • cô ấy xếp Zola vào trong số nhiều người ái mộ cô ấy.
    • IBM and Hewlett Packard are numbered among big companies in the US.
    • Hewlett Packard và IBM nằm trong số công ty lớn ở Hoa Kỳ
    • his son numbers among the well-known poets in Vietnam.
    • con trai của anh ấy nằm trong số nhà thơ nổi tiếng ở Việt Nam.
    •  
 
  • number off: điểm số

    • When the soldiers were ordered to line up and number off, it became apparent that someone was missing.
    • Khi lính được lệnh xếp hàng và điểm số, rõ ràng là thiếu một người nào đó.
    •  
 
  • be numbered off: được chia số thứ tự

    • To start the game, the children stand in a semi-circle and are numbered off.
    • Để bắt đầu trò chơi, trẻ em đứng thành nửa vòng tròn và được chia số thứ tự.
    •  
 
  • account for sth: giải trình; giải thích

    • How do you account for the sudden disappearance of the murder weapon?
    • Anh giải thích thế nào về sự biến mất đột ngột của hung khí?
    • His boss called him into his office and asked him to account for his actions.
    • Ông chủ của anh ấy gọi anh ấy vào văn phòng của anh ấy và yêu cầu anh ấy giải thích về hành động của anh ấy.
    • This was one phenomenon which Darwin's theory of Evolution could not account for.
    • Đây là một hiện tượng mà thuyết tiến hoá của Darwin không thể giải thích được
    •  
 
  • account for sth: là nguyên nhân của; lý giải cho

    • People felt that Clinton was doing a good job. This may account for his high popularity rating, despite the scandal over his relationship with Monica Lewinsky.
    • Mọi người cảm thấy rằng Clinton đang làm tốt công việc. Điều này có thể lý giải cho mức độ yêu mến của ông luôn cao, mặc cho vụ bê bối về mối quan hệ của ông với Monica Lewinsky.
    • Genetic factors probably account for the higher incidence of depression among women.
    • Yếu tố di truyền có lẽ lý giải cho việc phụ nữ thường mắc bệnh suy nhược cao hơn
    •  
 
  • account for sb/sth: phát hiện tung tích; tìm thấy

    • Firefighters later said all the children except for one little boy had been accounted for.
    • Lính cứu hoả sau này đã nói rằng tất cả những đứa bé đều đã được tìm thấy ngoại trừ một bé trai.
    • Most of the jewellery that was stolen has now been accounted for.
    • Đa số nữ trang đó bị lấy cắp bây giờ đã phát hiện được tung tích.
    •  
 
  • be accounted for sth: cân đong đo đếm

    • Every penny of the taxpayer's money has to be accounted for.
    • Mỗi đồng xu trong tiền của người nộp thuế phải được cân đong đo đếm
    •  
 
  • attend to sth: xử lý; giải quyết

    • Tom left early, saying he had some important business to attend to.
    • Tom về sớm, nói rằng anh ấy có vài việc quan trọng phải làm.
    • In those days women were expected to stay at home and attend to their domestic duties.
    • Ngày xưa phụ nữ bị buộc phải ở nhà và chăm lo việc nhà.
    •  
 
  • attend to sb: chăm sóc; phục vụ

    • Adam waited while the girl attended to the next customer.
    • Adam đợi trong lúc cô gái phục vụ khách hàng kế tiếp
    • Army medics were busy attending to the wounded.
    • Lính cứu thương đang bận chăm sóc người bị thương.
    • She has to get up three or four times a night in order to attend to her elderly mother.
    • Cô ấy phải thức dậy ba bốn lần một đêm để chăm sóc mẹ già
    •  
 
  • attend to sth: chăm sóc; điều trị

    • He went to the local hospital to have the wound attended to.
    • Anh ấy đến bệnh viện địa phương để được chăm sóc vết thương.
    •  
 
  • awake to sth (awake sb to sth): nhận thức

    • It took almost twenty years before the authorities finally awoke to the full extent of the problem.
    • Phải mất gần hai mươi năm cuối cùng nhà chức trách mới nhận thức hết mức độ của vấn đề.
    •