Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
spout on/off about
:
lải nhải về (việc gì)
a boring old man who kept spouting on about how young people have no sense of duty
một ông già chán ngắt cứ lải nhải về việc thanh niên không có ý thức trách nhiệm ra sao
be sprawled out
:
phè ra; ườn ra
They lay there sprawled out on the sidewalk, surrounded by empty bottles of cheap whiskey.
Họ nằm đó phè ra trên vỉa hè, xung quanh là những vỏ chai rượu uýt-xki rẻ tiền.
Ted was asleep, legs sprawled out, head thrown back, mouth wide open.
Ted đang ngủ, chân phè ra, đầu ngửa ra sau, miệng mở to.
scrape out sth (scrape sth out)
:
vét
My mother spooned the cake mixture into a tin, and then gave me the bowl to scrape out.
Mẹ tôi múc hỗn hợp làm bánh vào một cái hộp, rồi đưa cho tôi cái tô để vét.
nibble away at sth
:
rỉa dần
All these expenses are nibbling away at our savings.
Tất cả các chi phí này đang rỉa dần khoản tiết kiệm của chúng tôi.
number sb/sth among sth
:
xếp ai/cái gì vào một nhóm nào đó
she numbered Zola among her many admirers.
cô ấy xếp Zola vào trong số nhiều người ái mộ cô ấy.
IBM and Hewlett Packard are numbered among big companies in the US.
Hewlett Packard và IBM nằm trong số công ty lớn ở Hoa Kỳ
his son numbers among the well-known poets in Vietnam.
con trai của anh ấy nằm trong số nhà thơ nổi tiếng ở Việt Nam.
number off
:
điểm số
When the soldiers were ordered to line up and number off, it became apparent that someone was missing.
Khi lính được lệnh xếp hàng và điểm số, rõ ràng là thiếu một người nào đó.
be numbered off
:
được chia số thứ tự
To start the game, the children stand in a semi-circle and are numbered off.
Để bắt đầu trò chơi, trẻ em đứng thành nửa vòng tròn và được chia số thứ tự.
account for sth
:
giải trình; giải thích
How do you account for the sudden disappearance of the murder weapon?
Anh giải thích thế nào về sự biến mất đột ngột của hung khí?
His boss called him into his office and asked him to account for his actions.
Ông chủ của anh ấy gọi anh ấy vào văn phòng của anh ấy và yêu cầu anh ấy giải thích về hành động của anh ấy.
This was one phenomenon which Darwin's theory of Evolution could not account for.
Đây là một hiện tượng mà thuyết tiến hoá của Darwin không thể giải thích được
account for sth
:
là nguyên nhân của; lý giải cho
People felt that Clinton was doing a good job. This may account for his high popularity rating, despite the scandal over his relationship with Monica Lewinsky.
Mọi người cảm thấy rằng Clinton đang làm tốt công việc. Điều này có thể lý giải cho mức độ yêu mến của ông luôn cao, mặc cho vụ bê bối về mối quan hệ của ông với Monica Lewinsky.
Genetic factors probably account for the higher incidence of depression among women.
Yếu tố di truyền có lẽ lý giải cho việc phụ nữ thường mắc bệnh suy nhược cao hơn
account for sb/sth
:
phát hiện tung tích; tìm thấy
Firefighters later said all the children except for one little boy had been accounted for.
Lính cứu hoả sau này đã nói rằng tất cả những đứa bé đều đã được tìm thấy ngoại trừ một bé trai.
Most of the jewellery that was stolen has now been accounted for.
Đa số nữ trang đó bị lấy cắp bây giờ đã phát hiện được tung tích.
be accounted for sth
:
cân đong đo đếm
Every penny of the taxpayer's money has to be accounted for.
Mỗi đồng xu trong tiền của người nộp thuế phải được cân đong đo đếm
attend to sth
:
xử lý; giải quyết
Tom left early, saying he had some important business to attend to.
Tom về sớm, nói rằng anh ấy có vài việc quan trọng phải làm.
In those days women were expected to stay at home and attend to their domestic duties.
Ngày xưa phụ nữ bị buộc phải ở nhà và chăm lo việc nhà.
attend to sb
:
chăm sóc; phục vụ
Adam waited while the girl attended to the next customer.
Adam đợi trong lúc cô gái phục vụ khách hàng kế tiếp
Army medics were busy attending to the wounded.
Lính cứu thương đang bận chăm sóc người bị thương.
She has to get up three or four times a night in order to attend to her elderly mother.
Cô ấy phải thức dậy ba bốn lần một đêm để chăm sóc mẹ già
attend to sth
:
chăm sóc; điều trị
He went to the local hospital to have the wound attended to.
Anh ấy đến bệnh viện địa phương để được chăm sóc vết thương.
awake to sth (awake sb to sth)
:
nhận thức
It took almost twenty years before the authorities finally awoke to the full extent of the problem.
Phải mất gần hai mươi năm cuối cùng nhà chức trách mới nhận thức hết mức độ của vấn đề.
1
...
77
78
79
80
81
82
83
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.