Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
shut yourself in (sth)
:
nhốt mình (trong cái gì…)
Mark shut himself in his bedroom, got out the cigarettes and practiced smoking one.
Mark nhốt mình trong phòng ngủ, lấy thuốc lá ra và hút một điếu.
"Why have you shut yourself in, dear?" my mother asked, banging on the door.
“Sao lại nhốt mình trong phòng vậy con?”, mẹ tôi vừa hỏi vừa đập cửa.
be shut in
:
bị giam; bị nhốt
Working down the coal mines meant being shut in without enough air or light for long hours every day.
Làm việc dưới các mỏ than đồng nghĩa với việc mỗi ngày bị giam nhiều giờ ở nơi không có đủ không khí hoặc ánh sáng.
feel shut in
:
cảm thấy tù túng; cảm thấy bị gò bó
I felt shut in that village – it was full of gossiping old men and women.
Tôi cảm thấy tù túng khi ở trong ngôi làng đó – một nơi đầy những ông già bà cả thích ngồi lê đôi mách.
shut off sth – shut sth off
:
tắt (động cơ, máy); cúp (nguồn điện)
As Victor drew up outside his apartment, he shut off the engine and sat there, thinking about the future.
Khi dừng xe lại bên ngoài căn hộ của mình, Victor tắt máy và ngồi đó, suy tư về tương lai.
When you're the last one leaving the office, always shut off the computers and lock the door.
Khi là người cuối cùng rời khỏi văn phòng, bạn phải luôn nhớ tắt máy tính và khóa cửa.
After the storms, the electricity was shut off for two days.
Sau bão, điện bị mất trong hai ngày.
shut out the world
:
thoát ly khỏi cuộc sống bên ngoài
Martin leaned on his bedroom door, trying to shut out the world.
Martin tựa người vào cánh cửa phòng ngủ của mình, cố thoát ly khỏi cuộc sống bên ngoài.
When she's reading, she seems to be able to shut out the rest of the world.
Khi đang đọc sách, cô ấy dường như thoát ly khỏi cuộc sống bên ngoài.
shy away from
:
tránh; tránh né
There are some members of the party who criticize the leadership in private, but shy away from a direct challenge.
Có một số đảng viên bí mật chỉ trích ban lãnh đạo, nhưng tránh thách thức trực tiếp.
sign away sth – sign sth away
:
ký tên chuyển nhượng cái gì; chuyển nhượng cái gì bằng chứng thư
Her husband had tricked her into signing away her rights to the property.
Chồng cô ấy đã lừa cô ấy ký tên chuyển nhượng quyền sở hữu tài sản đó.
sign for sth
:
ký nhận cái gì
I've got a registered letter for you. Could you sign for it here and print your name underneath?
Tôi có thư gửi bảo đảm cho ông. Ông ký nhận ở đây và viết chữ hoa tên ông ở dưới được không ạ?
sign up for
:
đăng ký / ghi danh tham dự (cái gì)
I'm thinking of signing up for an evening class in classical guitar this year.
Năm nay tôi đang nghĩ tới việc ghi danh học lớp ghi-ta cổ điển buổi tối.
sign up with
:
ký hợp đồng với (ai)
Robert’s doing really well – he’s signed up with Cambridge University Press to write a book on Astronomy.
Robert đang thành công lắm. Anh ấy đã ký hợp đồng với nhà xuất bản Đại học Cambridge để viết một quyển sách về thiên văn học.
sign sb up / sign up sb as
:
ký hợp đồng với ai
An agency has now signed her up as a professional model.
Bây giờ một công ty đã ký hợp đồng cho cô ấy làm người mẫu chuyên nghiệp.
Manchester United are very keen to sign him up.
Manchester United rất háo hức ký hợp đồng với anh ấy.
sign with sth
:
ký hợp đồng chơi cho đội nào
De Juan Wheat signed with the Timberwolves after leaving the Lakers.
De Juan Wheat ký hợp đồng chơi cho đội Timberwolves sau khi rời khỏi đội Lakers.
sink back
:
tựa người ra sau; ngồi dựa lưng
Margaret sinks back into the couch for a moment and shakes her head.
Margaret dựa lưng vào chiếc trường kỷ trong chốc lát và lắc đầu.
Inhaling deeply, Duvall sank back against the pillows.
Duvall hít sâu vào và tựa người vào gối.
sing out – sing out sth
:
hát to
Toby cheerfully sang out the birthday song as soon as Ellen walked into the office.
Toby vui vẻ hát to bài hát mừng sinh nhật ngay khi Ellen bước vào văn phòng.
sing out – sing out sth – sing sth out
:
nói to (cái gì); gọi to (cái gì)
"Good morning, Mrs. James!" she sang out as I passed her house.
“Chào bà James!”, cô ấy nói to khi tôi đi ngang nhà cô ấy.
When the dessert cart passes by, she sings out: "How about the strawberry cheesecake tonight, Vito?"
Khi xe bánh ngọt đi ngang qua, cô ấy nói to: “Tối nay ăn bánh kem dâu được không Vito?”
1
...
81
82
83
84
85
86
87
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.