Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
allow for sth
:
cho phép
The system allows for photos to be sent via computers and downloaded from the Internet.
Hệ thống cho phép hình ảnh được gởi qua máy tính và tải xuống từ mạng internet.
The First Amendment protects freedom of speech, and therefore allows for political, economic, and scientific progress.
Tu chỉnh án thứ nhất bảo vệ quyền tự do ngôn luận, và do đó cho phép tiến bộ về mặt chính trị, xã hội và khoa học.
allude to sth/sb
:
ám chỉ; nói bóng gió
The poet was alluding to his own relationship with Sylvia Plath.
Nhà thơ là ám chỉ mối quan hệ riêng của anh ấy với Sylvia Plath.
amount to sth
:
chẳng khác gì; rốt cuộc là
These changes would amount to a revolution in our political system.
Các thay đổi này chẳng khác gì là một cuộc cách mạng trong hệ thống chính trị của chúng ta.
Pleasure and happiness do not necessarily amount to the same thing.
Niềm vui và hạnh phúc không nhất thiết giống nhau
Disconnecting the feeding tube which keeps Tony Bland alive would amount to murder; the High Court was told yesterday.
Ngắt ống dẫn thức ăn duy trì sự sống của Tony Bland chẳng khác nào là tội giết người; toà án tối cao đã thông báo ngày hôm qua.
not amount to much/anything/ a great deal etc
:
chẳng có gì quan trọng
Her own academic achievements didn't amount to much.
Thành tích học tập của cô ấy chẳng có gì quan trọng
amount to sth
:
lên đến
Total bank lending to farmers in the province amounts to about $295,000,000.
Tổng số tiền ngân hàng cho nông dân vay trong tỉnh lên đến khoảng 295,000,000 đô-la Mỹ.
Agents' fees could amount to £2,000 on a £75,000 house - a substantial figure.
Tiền cho người môi giới có thể lên đến 2,000 bảng Anh trên căn nhà trị giá 75,000 bảng Anh - một con số đáng kể.
Annual emissions of sulphur from the mines are thought to amount to 700,000 tons.
Lượng khí lưu huỳnh thải ra hàng năm từ các quặng mỏ được cho là lên đến 700,000 tấn.
approve of sth/sb
:
tán thành; đồng ý
His parents didn't really approve of the marriage.
Cha mẹ của anh ấy không chấp thuận cuộc hôn nhân.
The vast majority of people approve of the government’s policies on immigration.
Đại đa số mọi người đều tán thành những chính sách nhập cư của chính phủ
approximate to sth
:
gần bằng
This figure approximates to the total population of Western Europe.
Con số này gần bằng tổng dân số Tây Âu.
They do roughly the same job, so their wages should approximate to each other.
Họ làm gần như cùng một công việc, vì thế lương của họ nên xấp xỉ bằng nhau.
The training is intended to approximate to the real situation on the battlefield.
Khoá đào tạo giống với tình huống thật trên chiến trường.
argue sth out (argue out sth)
:
thảo luận; tranh luận
They had spent months arguing out the division of the assets
Họ mất nhiều tháng tranh luận về việc phân chia tài sản
I didn't want to have to argue it out with him again.
Tôi không muốn phải tranh luận về việc này với anh ấy nữa.
I can answer for
:
đảm bảo; cam đoan
I'm sure Jo will come. I can't answer for the others though.
Tôi chắc chắn Jo sẽ đến. Dù tôi không đảm bảo về những người khác.
answer to sb/sth
:
chịu trách nhiệm trước ai/cái gì
Politicians have to answer to the voters at the general election.
Các chính trị gia phải chịu trách nhiệm trước cử tri tại cuộc tổng tuyển cử.
When he dies he will have to answer to God, just like the rest of us.
Khi anh ấy chết anh ấy sẽ phải chịu trách nhiệm trước chúa, như số còn lại trong mỗi chúng ta.
Rich entrepreneurs who answered to nobody but themselves and could do whatever they pleased
Những doanh nghiệp giàu có không chịu trách nhiệm trước ai cả ngoài chính mình và có thể làm bất cứ việc gì họ thích
answer to the name of sth
:
có tên là; mang tên là
They had two cats: one was called Treacle, and the other answered to the name of Faustina.
Họ nuôi hai con mèo : một được gọi là Treacle, và con kia có tên là Faustina.
An attractive well-dressed young woman answering to the name of Susan came here yesterday
Một cô gái ăn mặc hấp dẫn có tên là Susan đã đến đây ngày hôm qua
ante up sth (ante up)
:
đặt cược, đặt cọc
Small firms that want to expand must ante up large fees
Những công ty nhỏ muốn khuyếch trương phải đặt cọc trước những khoản lệ phí lớn
appeal to sb
:
hấp dẫn với
The movie will appeal to children of all ages.
Bộ phim sẽ hấp dẫn đối với trẻ em ở mọi lứa tuổi.
I can't say that the idea of living abroad has ever really appealed to me.
Tôi có thể nói rằng ý tưởng sống ở nước ngoài chưa bao giờ thực sự hấp dẫn đối với tôi.
appertain to sth
:
thuộc về
A forum was set up to deal with all issues appertaining to Everton Park.
Một diễn đàn được thiết lập để giải quyết tất cả vấn đề thuộc về Everton Park.
ask for sb
:
đòi gặp; muốn nói chuyện với
Talbot was asking for you earlier.
Talbot đang muốn nói chuyện với bạn sớm
He called the police station and asked for Inspector Tennison.
Anh ấy gọi đồn cảnh sát và đòi gặp Thanh tra Tennison.
1
...
72
73
74
75
76
77
78
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.