Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • allow for sth: cho phép

    • The system allows for photos to be sent via computers and downloaded from the Internet.
    • Hệ thống cho phép hình ảnh được gởi qua máy tính và tải xuống từ mạng internet.
    • The First Amendment protects freedom of speech, and therefore allows for political, economic, and scientific progress.
    • Tu chỉnh án thứ nhất bảo vệ quyền tự do ngôn luận, và do đó cho phép tiến bộ về mặt chính trị, xã hội và khoa học.
    •  
 
  • allude to sth/sb: ám chỉ; nói bóng gió

    • The poet was alluding to his own relationship with Sylvia Plath.
    • Nhà thơ là ám chỉ mối quan hệ riêng của anh ấy với Sylvia Plath.
    •  
 
  • amount to sth: chẳng khác gì; rốt cuộc là

    • These changes would amount to a revolution in our political system.
    • Các thay đổi này chẳng khác gì là một cuộc cách mạng trong hệ thống chính trị của chúng ta.
    • Pleasure and happiness do not necessarily amount to the same thing.
    • Niềm vui và hạnh phúc không nhất thiết giống nhau
    • Disconnecting the feeding tube which keeps Tony Bland alive would amount to murder; the High Court was told yesterday.
    • Ngắt ống dẫn thức ăn duy trì sự sống của Tony Bland chẳng khác nào là tội giết người; toà án tối cao đã thông báo ngày hôm qua.
    •  
 
  • not amount to much/anything/ a great deal etc: chẳng có gì quan trọng

    • Her own academic achievements didn't amount to much.
    • Thành tích học tập của cô ấy chẳng có gì quan trọng
    •  
 
  • amount to sth: lên đến

    • Total bank lending to farmers in the province amounts to about $295,000,000.
    • Tổng số tiền ngân hàng cho nông dân vay trong tỉnh lên đến khoảng 295,000,000 đô-la Mỹ.
    • Agents' fees could amount to £2,000 on a £75,000 house - a substantial figure.
    • Tiền cho người môi giới có thể lên đến 2,000 bảng Anh trên căn nhà trị giá 75,000 bảng Anh - một con số đáng kể.
    • Annual emissions of sulphur from the mines are thought to amount to 700,000 tons.
    • Lượng khí lưu huỳnh thải ra hàng năm từ các quặng mỏ được cho là lên đến 700,000 tấn.
    •  
 
  • approve of sth/sb: tán thành; đồng ý

    • His parents didn't really approve of the marriage.
    • Cha mẹ của anh ấy không chấp thuận cuộc hôn nhân.
    • The vast majority of people approve of the government’s policies on immigration.
    • Đại đa số mọi người đều tán thành những chính sách nhập cư của chính phủ
    •  
 
  • approximate to sth: gần bằng

    • This figure approximates to the total population of Western Europe.
    • Con số này gần bằng tổng dân số Tây Âu.
    • They do roughly the same job, so their wages should approximate to each other.
    • Họ làm gần như cùng một công việc, vì thế lương của họ nên xấp xỉ bằng nhau.
    • The training is intended to approximate to the real situation on the battlefield.
    • Khoá đào tạo giống với tình huống thật trên chiến trường.
    •  
 
  • argue sth out (argue out sth): thảo luận; tranh luận

    • They had spent months arguing out the division of the assets
    • Họ mất nhiều tháng tranh luận về việc phân chia tài sản
    • I didn't want to have to argue it out with him again.
    • Tôi không muốn phải tranh luận về việc này với anh ấy nữa.
    •  
 
  • I can answer for: đảm bảo; cam đoan

    • I'm sure Jo will come. I can't answer for the others though.
    • Tôi chắc chắn Jo sẽ đến. Dù tôi không đảm bảo về những người khác.
    •  
 
  • answer to sb/sth: chịu trách nhiệm trước ai/cái gì

    • Politicians have to answer to the voters at the general election.
    • Các chính trị gia phải chịu trách nhiệm trước cử tri tại cuộc tổng tuyển cử.
    • When he dies he will have to answer to God, just like the rest of us.
    • Khi anh ấy chết anh ấy sẽ phải chịu trách nhiệm trước chúa, như số còn lại trong mỗi chúng ta.
    • Rich entrepreneurs who answered to nobody but themselves and could do whatever they pleased
    • Những doanh nghiệp giàu có không chịu trách nhiệm trước ai cả ngoài chính mình và có thể làm bất cứ việc gì họ thích
    •  
 
  • answer to the name of sth: có tên là; mang tên là

    • They had two cats: one was called Treacle, and the other answered to the name of Faustina.
    • Họ nuôi hai con mèo : một được gọi là Treacle, và con kia có tên là Faustina.
    • An attractive well-dressed young woman answering to the name of Susan came here yesterday
    • Một cô gái ăn mặc hấp dẫn có tên là Susan đã đến đây ngày hôm qua
    •  
 
  • ante up sth (ante up): đặt cược, đặt cọc

    • Small firms that want to expand must ante up large fees
    • Những công ty nhỏ muốn khuyếch trương phải đặt cọc trước những khoản lệ phí lớn
    •  
 
  • appeal to sb: hấp dẫn với

    • The movie will appeal to children of all ages.
    • Bộ phim sẽ hấp dẫn đối với trẻ em ở mọi lứa tuổi.
    • I can't say that the idea of living abroad has ever really appealed to me.
    • Tôi có thể nói rằng ý tưởng sống ở nước ngoài chưa bao giờ thực sự hấp dẫn đối với tôi.
    •  
 
  • appertain to sth: thuộc về

    • A forum was set up to deal with all issues appertaining to Everton Park.
    • Một diễn đàn được thiết lập để giải quyết tất cả vấn đề thuộc về Everton Park.
    •  
 
  • ask for sb: đòi gặp; muốn nói chuyện với

    • Talbot was asking for you earlier.
    • Talbot đang muốn nói chuyện với bạn sớm
    • He called the police station and asked for Inspector Tennison.
    • Anh ấy gọi đồn cảnh sát và đòi gặp Thanh tra Tennison.
    •