Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
set apart sth / set sth apart for
:
để riêng ra / dành riêng ra cho
Traditionally, these days were set apart for prayer and fasting.
Theo truyền thống, những ngày này được dành để cầu nguyện và ăn chay.
This part of the house was set apart for guests to stay in.
Phần này của ngôi nhà dành cho khách ở.
set back sth – set sth back
:
làm trì hoãn; ngăn cản; cản trở
The Revolution set back the modernization of the country by many years.
Cuộc cách mạng đã cản trở quá trình hiện đại hóa đất nước trong nhiều năm.
The Challenger disaster not only cost the lives of seven astronauts, but also set back the nation’s space program for years.
Thảm họa tàu Challenger không chỉ lấy đi sinh mạng của bảy phi hành gia mà còn làm trì hoãn chương trình không gian của quốc gia trong nhiều năm.
setback
:
trở ngại
The peace talks have suffered a series of setbacks.
Vòng đàm phán hòa bình đã hứng chịu một loạt các trở ngại.
be set back
:
nằm thụt vào
The museum is a cool sandstone building, set back among trees.
Viện bảo tàng là một toà nhà sa thạch mát mẻ, nằm thụt vào giữa những rặng cây.
be set back from
:
nằm thụt vào khỏi (cái gì)
The Fords lived in an impressive white house, set back from the road and surrounded by woodland.
Gia đình Ford sống trong một ngôi nhà màu trắng đầy ấn tượng, nằm thụt vào khỏi con đường và xung quanh là rừng.
set aside sth – set sth aside
:
bãi bỏ; huỷ bỏ
Mr Justice Rock allowed the appeal and set aside the order of the Divisional Court.
Ngài thẩm phán Rock cho phép kháng cáo và bãi bỏ lệnh của Toà phúc thẩm hình sự.
set sth back
:
chỉnh cho (đồng hồ) chạy chậm
When do you set the clocks back?
Khi nào thì bạn chỉnh cho đồng hồ chạy chậm?
set sth down – set down sth
:
đặt xuống; để xuống
The waiter brought over two bowls of noodles and set them down on our table.
Anh bồi bàn đem hai tô mì đến và đặt lên bàn của chúng tôi.
He had set down a bag of washing on the floor between his feet.
Nó đặt một bao đồ giặt xuống nền nhà, để giữa hai chân.
set up/set yourself up
:
bắt đầu công việc kinh doanh/làm ăn
He borrowed $5000 and set himself up in the catering business.
Anh ấy mượn 5000 đô-la và bắt đầu công việc kinh doanh trong lĩnh vực ẩm thực.
shout sb down – shout down sb
:
la to không cho ai nói; la át tiếng ai
Several students stood up to protest, but they were quickly shouted down.
Một số sinh viên đứng lên phản đối liền bị la to không cho nói.
Opposition MPs tried to shout him down, but he carried on with his speech.
Các nghị sĩ đối lập cố la to không cho ông ấy nói nhưng ông ấy vẫn tiếp tục bài nói của mình.
shove off
:
đi; ra đi
Apparently the entire team had shoved off for a fortnight’s holiday in Bermuda.
Có vẻ như cả đội đã đi Bermuda nghỉ mát hai tuần.
shove up!
:
xê qua; nhích qua
If you shove up a bit, we can all get in the back seat.
Nếu bạn nhích qua một chút, tất cả chúng ta sẽ vào được ghế sau.
abandon oneself to
:
chìm đắm vào
They abandoned themselves to love and passion
Họ đắm mình trong tình yêu và đam mê
He abandoned himself to grief after her death
Anh ấy chìm đắm trong nỗi đau khổ sau cái chết cô ấy
abstain from sth
:
kiêng
Women are usually advised to abstain from alcohol during the early stages of pregnancy.
Phụ nữ thường được khuyên phải kiêng rượu trong giai đoạn đầu thai kỳ
Abstaining from sex is a sure way of avoiding HIV infection.
Kiêng tình dục là biện pháp chắc chắn nhằm tránh lây nhiễm HIV
Abstain from smoking/alcohol
Kiêng hút thuốc/rượu
act on sb's advice/orders/suggestion
:
làm theo lời khuyên/mệnh lệnh/lời đề nghị của ai
I realize now that I should have acted on my father's advice.
Bây giờ tôi nhận ra rằng lẽ ra tôi nên làm theo lời khuyên của bố của tôi.
1
...
67
68
69
70
71
72
73
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.