Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • set apart sth / set sth apart for: để riêng ra / dành riêng ra cho

    • Traditionally, these days were set apart for prayer and fasting.
    • Theo truyền thống, những ngày này được dành để cầu nguyện và ăn chay.
    • This part of the house was set apart for guests to stay in.
    • Phần này của ngôi nhà dành cho khách ở.
    •  
 
  • set back sth – set sth back: làm trì hoãn; ngăn cản; cản trở

    • The Revolution set back the modernization of the country by many years.
    • Cuộc cách mạng đã cản trở quá trình hiện đại hóa đất nước trong nhiều năm.
    • The Challenger disaster not only cost the lives of seven astronauts, but also set back the nation’s space program for years.
    • Thảm họa tàu Challenger không chỉ lấy đi sinh mạng của bảy phi hành gia mà còn làm trì hoãn chương trình không gian của quốc gia trong nhiều năm.
    •  
 
  • setback: trở ngại

    • The peace talks have suffered a series of setbacks.
    • Vòng đàm phán hòa bình đã hứng chịu một loạt các trở ngại.
    •  
 
  • be set back: nằm thụt vào

    • The museum is a cool sandstone building, set back among trees.
    • Viện bảo tàng là một toà nhà sa thạch mát mẻ, nằm thụt vào giữa những rặng cây.
    •  
 
  • be set back from: nằm thụt vào khỏi (cái gì)

    • The Fords lived in an impressive white house, set back from the road and surrounded by woodland.
    • Gia đình Ford sống trong một ngôi nhà màu trắng đầy ấn tượng, nằm thụt vào khỏi con đường và xung quanh là rừng.
    •  
 
  • set aside sth – set sth aside: bãi bỏ; huỷ bỏ

    • Mr Justice Rock allowed the appeal and set aside the order of the Divisional Court.
    • Ngài thẩm phán Rock cho phép kháng cáo và bãi bỏ lệnh của Toà phúc thẩm hình sự.
    •  
 
  • set sth back: chỉnh cho (đồng hồ) chạy chậm

    • When do you set the clocks back?
    • Khi nào thì bạn chỉnh cho đồng hồ chạy chậm?
    •  
 
  • set sth down – set down sth: đặt xuống; để xuống

    • The waiter brought over two bowls of noodles and set them down on our table.
    • Anh bồi bàn đem hai tô mì đến và đặt lên bàn của chúng tôi.
    • He had set down a bag of washing on the floor between his feet.
    • Nó đặt một bao đồ giặt xuống nền nhà, để giữa hai chân.
    •  
 
  • set up/set yourself up: bắt đầu công việc kinh doanh/làm ăn

    • He borrowed $5000 and set himself up in the catering business.
    • Anh ấy mượn 5000 đô-la và bắt đầu công việc kinh doanh trong lĩnh vực ẩm thực.
    •  
 
  • shout sb down – shout down sb: la to không cho ai nói; la át tiếng ai

    • Several students stood up to protest, but they were quickly shouted down.
    • Một số sinh viên đứng lên phản đối liền bị la to không cho nói.
    • Opposition MPs tried to shout him down, but he carried on with his speech.
    • Các nghị sĩ đối lập cố la to không cho ông ấy nói nhưng ông ấy vẫn tiếp tục bài nói của mình.
    •  
 
  • shove off: đi; ra đi

    • Apparently the entire team had shoved off for a fortnight’s holiday in Bermuda.
    • Có vẻ như cả đội đã đi Bermuda nghỉ mát hai tuần.
    •  
 
  • shove up!: xê qua; nhích qua

    • If you shove up a bit, we can all get in the back seat.
    • Nếu bạn nhích qua một chút, tất cả chúng ta sẽ vào được ghế sau.
    •  
 
  • abandon oneself to: chìm đắm vào

    • They abandoned themselves to love and passion
    • Họ đắm mình trong tình yêu và đam mê
    • He abandoned himself to grief after her death
    • Anh ấy chìm đắm trong nỗi đau khổ sau cái chết cô ấy
    •  
 
  • abstain from sth: kiêng

    • Women are usually advised to abstain from alcohol during the early stages of pregnancy.
    • Phụ nữ thường được khuyên phải kiêng rượu trong giai đoạn đầu thai kỳ
    • Abstaining from sex is a sure way of avoiding HIV infection.
    • Kiêng tình dục là biện pháp chắc chắn nhằm tránh lây nhiễm HIV
    • Abstain from smoking/alcohol
    • Kiêng hút thuốc/rượu
    •  
 
  • act on sb's advice/orders/suggestion: làm theo lời khuyên/mệnh lệnh/lời đề nghị của ai

    • I realize now that I should have acted on my father's advice.
    • Bây giờ tôi nhận ra rằng lẽ ra tôi nên làm theo lời khuyên của bố của tôi.
    •