Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
summon up sth
:
gợi lên; gợi lại
The smell of the sea summoned up memories of childhood holidays, of long days spent playing on the beach.
Mùi của biển gợi lại những ký ức về kì nghỉ thời thơ ấu, về những ngày dài chơi đùa trên bờ biển.
summon up sth
:
có được; đạt được
Because of our late arrival, the hotel restaurant could summon up only halfcold packet soup and some dry bread.
Vì chúng tôi đến trễ, nhà hàng của khách sạn chỉ còn phục vụ xúp đóng gói nguội lạnh và một ít bánh không bơ.
Rita had summoned up a group of supporters. Most of them did look a little strange.
Rita đã huy động được một nhóm người ủng hộ. Hầu hết những người này trông hơi lạ.
surge up
:
dâng trào; trào lên
Rage surged up within her. "If I had a knife," she thought "I would kill him."
Cơn giận dâng trào trong lòng cô ấy. Cô ấy nghĩ: "Nếu có con dao, mình sẽ giết chết hắn."
Rudskov looked around in despair and felt panic surging up inside him, taking his breath away.
Rudskov nhìn quanh quất trong tuyệt vọng và cảm thấy nỗi hoảng sợ dâng trào trong lòng đang làm anh nghẹt thở.
swallow up sth – swallow sth up
:
ngốn hết
I got a pay rise, but it was swallowed up by the increase in train fares.
Tôi được tăng lương, nhưng cái khoản đó bị giá vé xe lửa tăng lên ngốn hết.
swearing-in
:
lễ tuyên thệ
The swearing-in took place this morning at the presidential palace.
Lễ tuyên thệ diễn ra sáng nay tại dinh tổng thống.
swear off sth
:
thề bỏ; thề từ bỏ
Froggy discovered religion, and swore off alcohol, sex, and even gambling.
Froggy khám phá ra tôn giáo và thề bỏ rượu, tình dục, và cả cờ bạc.
Jay had sworn off love. "Too painful, darling."
Jay đã thề không yêu đương nữa. "Quá đau, cưng ơi."
sweat it out
:
bồn chồn; sốt ruột
"The poor guy keeps asking what is going to happen to him." "Well, leave him to sweat it out for a while."
"Anh chàng tội nghiệp cứ hỏi sắp có chuyện gì với anh ta." "Ờ, cứ để cho anh ta bồn chồn một chút."
Van Os is sweating it out, while the coach decides which 16 players he will be taking to the Olympics.
Van Os bồn chồn khi huấn luyện viên quyết định ông sẽ đưa 16 vận động viên nào đi dự Thế vận hội.
sweat sth out of sb
:
moi ra được cái gì từ ai
The police finally sweated the other names out of him.
Cuối cùng cảnh sát cũng moi ra được những cái tên khác từ hắn.
sweat sth out of sb
:
bóc lột; bòn rút
The extra millions of dollars will be found from taxes sweated out of the country's impoverished citizens.
Thêm hàng triệu đô la sẽ có được từ tiền thuế bòn rút từ những công dân bần cùng của đất nước.
be sworn to secrecy/silence
:
đã thề giữ bí mật/giữ kín
"What's Julia planning for my birthday?" "I can't tell you – I’ve been sworn to secrecy."
"Julia đang dự tính gì cho sinh nhật của mình vậy?" "Mình không nói cho bạn biết được – mình đã thề giữ bí mật."
sweat off sth – sweat sth off
:
ra mồ hôi cho khỏi bệnh gì
You've got a fever – stay in bed and sweat it off.
Bạn bị sốt rồi – lên giường nằm, ra mồ hôi cho khỏi.
swear in sb
:
cho ai tuyên thệ nhậm chức
General Zamora swore in new commanders of the armed forces on November 19th.
Tướng Zamora cho các chỉ huy mới của lực lượng vũ trang tuyên thệ nhậm chức vào ngày 19 tháng 11.
be swept away
:
say đắm; say mê; say sưa
Psychologists claim that men are more likely than women to fall in love and be swept away.
Các nhà tâm lý học khẳng định nam giới có khả năng phải lòng và say đắm nhiều hơn phụ nữ.
I think she was swept away by his wealth and power. She loved fantasising about wearing beautiful dresses, and being chauffeur-driven everywhere.
Tôi nghĩ cô ấy mê sự giàu có và quyền lực của anh ta. Cô ấy thích mơ tưởng được mặc áo đẹp và được đưa đi khắp nơi bằng xe có tài xế.
Giselle danced, swept away by the music.
Giselle nhảy và say sưa trong tiếng nhạc.
sweep out sth – sweep sth out
:
quét dọn
The cellars hadn't been swept out for years and the dust lay thick everywhere.
Hầm chứa đã không được quét dọn trong nhiều năm và khắp nơi bụi đóng một lớp dày.
send out for sth
:
gọi (thức ăn)
I usually send out for Chinese food when I work late at the office.
Tôi thường gọi thức ăn Trung Quốc khi làm việc trễ tại văn phòng.
Could we send out for a pizza? I'm too tired to cook tonight.
Mình gọi bánh pít-da được không? Tối nay tôi mệt quá không nấu nướng gì được.
1
...
65
66
67
68
69
70
71
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.