Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • summon up sth: gợi lên; gợi lại

    • The smell of the sea summoned up memories of childhood holidays, of long days spent playing on the beach.
    • Mùi của biển gợi lại những ký ức về kì nghỉ thời thơ ấu, về những ngày dài chơi đùa trên bờ biển.
    •  
 
  • summon up sth: có được; đạt được

    • Because of our late arrival, the hotel restaurant could summon up only halfcold packet soup and some dry bread.
    • Vì chúng tôi đến trễ, nhà hàng của khách sạn chỉ còn phục vụ xúp đóng gói nguội lạnh và một ít bánh không bơ.
    • Rita had summoned up a group of supporters. Most of them did look a little strange.
    • Rita đã huy động được một nhóm người ủng hộ. Hầu hết những người này trông hơi lạ.
    •  
 
  • surge up: dâng trào; trào lên

    • Rage surged up within her. "If I had a knife," she thought "I would kill him."
    • Cơn giận dâng trào trong lòng cô ấy. Cô ấy nghĩ: "Nếu có con dao, mình sẽ giết chết hắn."
    • Rudskov looked around in despair and felt panic surging up inside him, taking his breath away.
    • Rudskov nhìn quanh quất trong tuyệt vọng và cảm thấy nỗi hoảng sợ dâng trào trong lòng đang làm anh nghẹt thở.
    •  
 
  • swallow up sth – swallow sth up: ngốn hết

    • I got a pay rise, but it was swallowed up by the increase in train fares.
    • Tôi được tăng lương, nhưng cái khoản đó bị giá vé xe lửa tăng lên ngốn hết.
    •  
 
  • swearing-in: lễ tuyên thệ

    • The swearing-in took place this morning at the presidential palace.
    • Lễ tuyên thệ diễn ra sáng nay tại dinh tổng thống.
    •  
 
  • swear off sth: thề bỏ; thề từ bỏ

    • Froggy discovered religion, and swore off alcohol, sex, and even gambling.
    • Froggy khám phá ra tôn giáo và thề bỏ rượu, tình dục, và cả cờ bạc.
    • Jay had sworn off love. "Too painful, darling."
    • Jay đã thề không yêu đương nữa. "Quá đau, cưng ơi."
    •  
 
  • sweat it out: bồn chồn; sốt ruột

    • "The poor guy keeps asking what is going to happen to him." "Well, leave him to sweat it out for a while."
    • "Anh chàng tội nghiệp cứ hỏi sắp có chuyện gì với anh ta." "Ờ, cứ để cho anh ta bồn chồn một chút."
    • Van Os is sweating it out, while the coach decides which 16 players he will be taking to the Olympics.
    • Van Os bồn chồn khi huấn luyện viên quyết định ông sẽ đưa 16 vận động viên nào đi dự Thế vận hội.
    •  
 
  • sweat sth out of sb: moi ra được cái gì từ ai

    • The police finally sweated the other names out of him.
    • Cuối cùng cảnh sát cũng moi ra được những cái tên khác từ hắn.
    •  
 
  • sweat sth out of sb: bóc lột; bòn rút

    • The extra millions of dollars will be found from taxes sweated out of the country's impoverished citizens.
    • Thêm hàng triệu đô la sẽ có được từ tiền thuế bòn rút từ những công dân bần cùng của đất nước.
    •  
 
  • be sworn to secrecy/silence: đã thề giữ bí mật/giữ kín

    • "What's Julia planning for my birthday?" "I can't tell you – I’ve been sworn to secrecy."
    • "Julia đang dự tính gì cho sinh nhật của mình vậy?" "Mình không nói cho bạn biết được – mình đã thề giữ bí mật."
    •  
 
  • sweat off sth – sweat sth off: ra mồ hôi cho khỏi bệnh gì

    • You've got a fever – stay in bed and sweat it off.
    • Bạn bị sốt rồi – lên giường nằm, ra mồ hôi cho khỏi.
    •  
 
  • swear in sb: cho ai tuyên thệ nhậm chức

    • General Zamora swore in new commanders of the armed forces on November 19th.
    • Tướng Zamora cho các chỉ huy mới của lực lượng vũ trang tuyên thệ nhậm chức vào ngày 19 tháng 11.
    •  
 
  • be swept away: say đắm; say mê; say sưa

    • Psychologists claim that men are more likely than women to fall in love and be swept away.
    • Các nhà tâm lý học khẳng định nam giới có khả năng phải lòng và say đắm nhiều hơn phụ nữ.
    • I think she was swept away by his wealth and power. She loved fantasising about wearing beautiful dresses, and being chauffeur-driven everywhere.
    • Tôi nghĩ cô ấy mê sự giàu có và quyền lực của anh ta. Cô ấy thích mơ tưởng được mặc áo đẹp và được đưa đi khắp nơi bằng xe có tài xế.
    • Giselle danced, swept away by the music.
    • Giselle nhảy và say sưa trong tiếng nhạc.
    •  
 
  • sweep out sth – sweep sth out: quét dọn

    • The cellars hadn't been swept out for years and the dust lay thick everywhere.
    • Hầm chứa đã không được quét dọn trong nhiều năm và khắp nơi bụi đóng một lớp dày.
    •  
 
  • send out for sth: gọi (thức ăn)

    • I usually send out for Chinese food when I work late at the office.
    • Tôi thường gọi thức ăn Trung Quốc khi làm việc trễ tại văn phòng.
    • Could we send out for a pizza? I'm too tired to cook tonight.
    • Mình gọi bánh pít-da được không? Tối nay tôi mệt quá không nấu nướng gì được.
    •