Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • slow down/up sb/sth – slow sb/sth down/up – slow down/up: (làm ai/cái gì) chậm lại

    • An industrial dispute has slowed down the production of engines at Ford's Halewood factory.
    • Một cuộc tranh chấp giữa chủ và thợ đã làm chậm lại việc sản xuất động cơ tại nhà máy Halewood của hãng Ford.
    • If business slows down, some of these workers are going to lose their jobs.
    • Nếu hoạt động kinh doanh bị chậm lại, một số công nhân sẽ mất việc.
    •  
 
  • slowdown: sự chậm lại

    • a slowdown in the US economy
    • sự phát triển chậm lại của nền kinh tế Hoa Kỳ
    •  
 
  • slow down: trở nên chậm chạp

    • When you reach the age of 60, it's time to slow down a little.
    • Khi bạn đến tuổi 60 cũng là lúc bạn chậm chạp đi một chút.
    •  
 
  • slough off sth – slough sth off: lột (da, xác); thay (da)

    • A rattlesnake may slough off its skin up to four times a year.
    • Rắn chuông có thể lột da một năm bốn lần.
    •  
 
  • slow up sth – slow sth up: làm cái gì chậm lại

    • The new legislation could slow up the whole immigration process.
    • Luật lệ mới có thể làm chậm lại toàn bộ quá trình nhập cư.
    •  
 
  • smarten up sth/sb – smarten sth/sb up – smarten up: làm cho cái gì/ai bảnh lên; làm cho cái gì/ai gọn gàng hơn

    • Barbara had smartened herself up ready for the interview.
    • Barbara làm cho mình gọn ghẽ hơn để sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn.
    • Smarten up, darling, you're not fit to go anywhere looking like that.
    • Sửa soạn cho bảnh lên, anh yêu, trông anh như vậy làm sao mà đi đâu được.
    • He had made up his mind to sell the old house after he had smartened it up a bit.
    • Anh ấy quyết định bán căn nhà cũ sau khi chỉnh trang nó lại một chút.
    •  
 
  • smarten up your act/ideas: cải tiến việc làm/ý tưởng của bạn

    • You'd better smarten your ideas up if you want to keep your job here.
    • Anh nên cải tiến ý tưởng của mình nếu anh muốn giữ việc ở đây.
    • This is a clear message to the manufacturers. Smarten up your act or we'll buy our machines from someone else.
    • Đây là một thông điệp rõ ràng gửi đến các nhà sản xuất. Hãy cải tiến nếu không chúng tôi sẽ mua máy của người khác.
    •  
 
  • smarten up: (trở nên) khôn ngoan hơn

    • Let's hope Barbara has smartened up since her last relationship.
    • Hi vọng rằng Barbara đã khôn ngoan hơn từ sau mối quan hệ gần đây nhất của cô ấy.
    •  
 
  • smash down sth – smash sth down: đập ngã; phá đổ

    • There were complaints that police had smashed down doors and destroyed furniture while searching the premises.
    • Người ta than phiền rằng cảnh sát đã phá đổ cửa và làm hư hao đồ đạt khi lục soát khu nhà.
    •  
 
  • smash sth in – smash in sth: phá vỡ; đập vỡ; phá thủng; đập thủng

    • Hundreds of demonstrators were smashing in the windows of government buildings.
    • Hàng trăm người biểu tình đang đập vỡ cửa sổ trên các tòa nhà của chính phủ.
    • Someone had smashed his skull in with a baseball bat.
    • Ai đó đã đập vỡ sọ anh ta bằng cây gậy chơi bóng chày.
    •  
 
  • snap sb out of it: làm ai hết buồn rầu; làm ai vui lên

    • Marie’s been feeling really depressed recently, and I can't seem to snap her out of it.
    • Gần đây Marie cảm thấy thật sự chán nản, và dường như tôi không thể làm cô ấy vui lên được.
    •  
 
  • snap to it: làm ngay đi; xông vào làm đi

    • "We need a bucket of water" he said. "Snap to it, woman!"
    • Hắn ta nói: “Bọn này cần một xô nước. Làm ngay đi, đồ đàn bà!”
    •  
 
  • snatch at sth: vồ; chộp; cố nắm lấy

    • He snatched at the steering wheel and tried to turn it.
    • Hắn vồ lấy tay lái và cố bẻ.
    •  
 
  • snatch at sth: nắm lấy; chộp lấy

    • Jody snatched at the chance to chat with the Prince while they were together.
    • Jody chộp lấy cơ hội được trò chuyện với Hoàng tử khi họ ở cùng nhau.
    •  
 
  • snatch away sth – snatch sth away: giật lấy; giành lấy

    • Marco tried to snatch the ring away from her.
    • Marco cố giật lấy chiếc nhẫn từ tay cô ấy.
    • In the last minute of the game United snatched the championship away with an amazing goal from Giggs.
    • Ở phút cuối cùng của trận đấu United giành lấy chức vô địch bằng bàn thắng đáng kinh ngạc của Giggs.
    •