Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
slow down/up sb/sth – slow sb/sth down/up – slow down/up
:
(làm ai/cái gì) chậm lại
An industrial dispute has slowed down the production of engines at Ford's Halewood factory.
Một cuộc tranh chấp giữa chủ và thợ đã làm chậm lại việc sản xuất động cơ tại nhà máy Halewood của hãng Ford.
If business slows down, some of these workers are going to lose their jobs.
Nếu hoạt động kinh doanh bị chậm lại, một số công nhân sẽ mất việc.
slowdown
:
sự chậm lại
a slowdown in the US economy
sự phát triển chậm lại của nền kinh tế Hoa Kỳ
slow down
:
trở nên chậm chạp
When you reach the age of 60, it's time to slow down a little.
Khi bạn đến tuổi 60 cũng là lúc bạn chậm chạp đi một chút.
slough off sth – slough sth off
:
lột (da, xác); thay (da)
A rattlesnake may slough off its skin up to four times a year.
Rắn chuông có thể lột da một năm bốn lần.
slow up sth – slow sth up
:
làm cái gì chậm lại
The new legislation could slow up the whole immigration process.
Luật lệ mới có thể làm chậm lại toàn bộ quá trình nhập cư.
smarten up sth/sb – smarten sth/sb up – smarten up
:
làm cho cái gì/ai bảnh lên; làm cho cái gì/ai gọn gàng hơn
Barbara had smartened herself up ready for the interview.
Barbara làm cho mình gọn ghẽ hơn để sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn.
Smarten up, darling, you're not fit to go anywhere looking like that.
Sửa soạn cho bảnh lên, anh yêu, trông anh như vậy làm sao mà đi đâu được.
He had made up his mind to sell the old house after he had smartened it up a bit.
Anh ấy quyết định bán căn nhà cũ sau khi chỉnh trang nó lại một chút.
smarten up your act/ideas
:
cải tiến việc làm/ý tưởng của bạn
You'd better smarten your ideas up if you want to keep your job here.
Anh nên cải tiến ý tưởng của mình nếu anh muốn giữ việc ở đây.
This is a clear message to the manufacturers. Smarten up your act or we'll buy our machines from someone else.
Đây là một thông điệp rõ ràng gửi đến các nhà sản xuất. Hãy cải tiến nếu không chúng tôi sẽ mua máy của người khác.
smarten up
:
(trở nên) khôn ngoan hơn
Let's hope Barbara has smartened up since her last relationship.
Hi vọng rằng Barbara đã khôn ngoan hơn từ sau mối quan hệ gần đây nhất của cô ấy.
smash down sth – smash sth down
:
đập ngã; phá đổ
There were complaints that police had smashed down doors and destroyed furniture while searching the premises.
Người ta than phiền rằng cảnh sát đã phá đổ cửa và làm hư hao đồ đạt khi lục soát khu nhà.
smash sth in – smash in sth
:
phá vỡ; đập vỡ; phá thủng; đập thủng
Hundreds of demonstrators were smashing in the windows of government buildings.
Hàng trăm người biểu tình đang đập vỡ cửa sổ trên các tòa nhà của chính phủ.
Someone had smashed his skull in with a baseball bat.
Ai đó đã đập vỡ sọ anh ta bằng cây gậy chơi bóng chày.
snap sb out of it
:
làm ai hết buồn rầu; làm ai vui lên
Marie’s been feeling really depressed recently, and I can't seem to snap her out of it.
Gần đây Marie cảm thấy thật sự chán nản, và dường như tôi không thể làm cô ấy vui lên được.
snap to it
:
làm ngay đi; xông vào làm đi
"We need a bucket of water" he said. "Snap to it, woman!"
Hắn ta nói: “Bọn này cần một xô nước. Làm ngay đi, đồ đàn bà!”
snatch at sth
:
vồ; chộp; cố nắm lấy
He snatched at the steering wheel and tried to turn it.
Hắn vồ lấy tay lái và cố bẻ.
snatch at sth
:
nắm lấy; chộp lấy
Jody snatched at the chance to chat with the Prince while they were together.
Jody chộp lấy cơ hội được trò chuyện với Hoàng tử khi họ ở cùng nhau.
snatch away sth – snatch sth away
:
giật lấy; giành lấy
Marco tried to snatch the ring away from her.
Marco cố giật lấy chiếc nhẫn từ tay cô ấy.
In the last minute of the game United snatched the championship away with an amazing goal from Giggs.
Ở phút cuối cùng của trận đấu United giành lấy chức vô địch bằng bàn thắng đáng kinh ngạc của Giggs.
1
...
62
63
64
65
66
67
68
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.