Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • miss out: bỏ mất cơ hội; bỏ lỡ cơ hội

    • We have a great range of holidays available, and at such good prices you really mustn't miss out!
    • Chúng tôi có sẵn hàng loạt chương trình nghỉ mát tuyệt vời, và giá cả tốt như thế thì đúng là bạn không được bỏ lỡ!
    •  
 
  • miss out on: bỏ mất cơ hội; bỏ lỡ cơ hội

    • I didn't want to go abroad at Christmas and miss out on any fun at home.
    • Tôi không muốn đi nước ngoài vào dịp lễ Giáng sinh và bỏ lỡ bất kỳ một dịp vui chơi nào ở nhà.
    • Ronnie Massarella was furious last night after his team missed out on the medals.
    • Tối qua Ronnie Massarella đã nổi cáu sau khi đội của anh ấy không giành được huy chương.
    •  
 
  • mist over: nhòa lệ; đẫm lệ

    • Kathleen felt her eyes misting over as she told her story.
    • Kathleen cảm thấy mắt nhoà lệ khi cô ấy kể chuyện của mình.
    •  
 
  • scrabble around/about/round: sờ soạng

    • She scrabbled around for a piece of paper to write on.
    • Cô ấy sờ soạng tìm một mảnh giấy để viết.
    • Digby’s briefcase burst open, and his face burned red as 1000 delegates watched him scrabble about on the floor, trying to retrieve its contents.
    • Cặp giấy tờ của Digby mở tung ra, và khuôn mặt của anh đỏ bừng lên khi 1000 đại biểu nhìn anh sờ soạng trên nền nhà, cố nhặt lại những thứ đựng trong đó.
    •  
 
  • scrape through to: vừa đủ điểm đậu vào/lọt vào

    • The team had scraped through to the quarter-finals by beating Tondu 12-10.
    • Đội vừa đủ điểm lọt vào vòng tứ kết khi đánh bại đội Tondu với tỷ số 12-10.
    •  
 
  • screen off sth (screen sth off): ngăn ra

    • An area at the far end of the hall had been screened off as a waiting-room.
    • Phần diện tích ở đầu kia của tiền sảnh đã được ngăn ra làm phòng đợi.
    •  
 
  • screen off sth/screen sth off with/by: ngăn cái gì ra bằng (cái gì)

    • The prayer room was screened off from the rest of the church by heavy velvet curtains.
    • Nhà nguyện được ngăn ra khỏi phần còn lại của nhà thờ bằng những tấm rèm nhung nặng nề.
    •  
 
  • scream out (scream sth out): hét lên

    • His mother screamed out, "Run! Run for your life!"
    • Mẹ nó hét lên: "Chạy đi! Chạy thục mạng vào!"
    • You bastard, Hayman, Manville screamed out to the empty, darkened streets.
    • Hayman, ngươi là đồ khốn kiếp – Manville hét lên giữa những con đường tối tăm, trống trải.
    •  
 
  • scream out in terror/pain: hét lên trong kinh hoàng/đau đớn

    • Everywhere there were people running about, screaming out in terror.
    • Khắp nơi có người chạy qua chạy lại, hét lên trong kinh hoàng.
    •  
 
  • screw around with: lang chạ / lăng nhăng với (ai)

    • My father was screwing around with other women, and Mum found out.
    • Bố tôi đang lang chạ với những người đàn bà khác thì mẹ phát hiện được.
    •  
 
  • screw around with sth: phá rối

    • The last time he'd screwed around with Helen's rent, there'd been a fight.
    • Đã xảy ra ẩu đả khi hắn làm rối tiền thuê nhà của Helen lần gần đây nhất.
    • All the tax people care about is screwing around with small businesses like mine.
    • Tất cả những gì mà những người làm trong sở thuế quan tâm là phá rối các doanh nghiệp nhỏ như tôi.
    •  
 
  • screw up your eyes/face (screw your eyes/face up): nheo mắt; nhăn mặt

    • Miss Jarman screwed up her face in disgust. "I can't abide that man – there’s something devious about him."
    • Cô Jarman nhăn mặt ghê tởm: "Tôi không thể chịu được người đàn ông đó – trông ông ta có cái gì đó không ngay thẳng."
    • He rested his arms on the railing and looked out over Central Park, his eyes screwed up against the sun.
    • Anh ấy tựa cánh tay lên chắn song nhìn ra Central Park, mắt anh ấy nheo lại vì nắng.
    •  
 
  • screw up sth (screw sth up): vò; vò lại

    • Vida screwed up the letter and threw it into the trash.
    • Vida vò bức thư lại và ném nó vào thùng rác.
    •  
 
  • scribble down sth (scribble sth down): ghi vội

    • I scribbled down his phone number and promised to call him.
    • Tôi ghi vội số điện thoại của anh ấy và hứa sẽ gọi cho anh ấy.
    • By age 9 Carpenter was scribbling down poems and playing the guitar.
    • Lúc 9 tuổi Carpenter đã biết làm thơ và chơi ghi - ta.
    •  
 
  • scrimp on sth: hà tiện

    • Builders seem to scrimp on windows to keep costs down.
    • Các thầu xây dựng có vẻ hà tiện cửa sổ để hạn chế chi phí.
    •