Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
miss out
:
bỏ mất cơ hội; bỏ lỡ cơ hội
We have a great range of holidays available, and at such good prices you really mustn't miss out!
Chúng tôi có sẵn hàng loạt chương trình nghỉ mát tuyệt vời, và giá cả tốt như thế thì đúng là bạn không được bỏ lỡ!
miss out on
:
bỏ mất cơ hội; bỏ lỡ cơ hội
I didn't want to go abroad at Christmas and miss out on any fun at home.
Tôi không muốn đi nước ngoài vào dịp lễ Giáng sinh và bỏ lỡ bất kỳ một dịp vui chơi nào ở nhà.
Ronnie Massarella was furious last night after his team missed out on the medals.
Tối qua Ronnie Massarella đã nổi cáu sau khi đội của anh ấy không giành được huy chương.
mist over
:
nhòa lệ; đẫm lệ
Kathleen felt her eyes misting over as she told her story.
Kathleen cảm thấy mắt nhoà lệ khi cô ấy kể chuyện của mình.
scrabble around/about/round
:
sờ soạng
She scrabbled around for a piece of paper to write on.
Cô ấy sờ soạng tìm một mảnh giấy để viết.
Digby’s briefcase burst open, and his face burned red as 1000 delegates watched him scrabble about on the floor, trying to retrieve its contents.
Cặp giấy tờ của Digby mở tung ra, và khuôn mặt của anh đỏ bừng lên khi 1000 đại biểu nhìn anh sờ soạng trên nền nhà, cố nhặt lại những thứ đựng trong đó.
scrape through to
:
vừa đủ điểm đậu vào/lọt vào
The team had scraped through to the quarter-finals by beating Tondu 12-10.
Đội vừa đủ điểm lọt vào vòng tứ kết khi đánh bại đội Tondu với tỷ số 12-10.
screen off sth (screen sth off)
:
ngăn ra
An area at the far end of the hall had been screened off as a waiting-room.
Phần diện tích ở đầu kia của tiền sảnh đã được ngăn ra làm phòng đợi.
screen off sth/screen sth off with/by
:
ngăn cái gì ra bằng (cái gì)
The prayer room was screened off from the rest of the church by heavy velvet curtains.
Nhà nguyện được ngăn ra khỏi phần còn lại của nhà thờ bằng những tấm rèm nhung nặng nề.
scream out (scream sth out)
:
hét lên
His mother screamed out, "Run! Run for your life!"
Mẹ nó hét lên: "Chạy đi! Chạy thục mạng vào!"
You bastard, Hayman, Manville screamed out to the empty, darkened streets.
Hayman, ngươi là đồ khốn kiếp – Manville hét lên giữa những con đường tối tăm, trống trải.
scream out in terror/pain
:
hét lên trong kinh hoàng/đau đớn
Everywhere there were people running about, screaming out in terror.
Khắp nơi có người chạy qua chạy lại, hét lên trong kinh hoàng.
screw around with
:
lang chạ / lăng nhăng với (ai)
My father was screwing around with other women, and Mum found out.
Bố tôi đang lang chạ với những người đàn bà khác thì mẹ phát hiện được.
screw around with sth
:
phá rối
The last time he'd screwed around with Helen's rent, there'd been a fight.
Đã xảy ra ẩu đả khi hắn làm rối tiền thuê nhà của Helen lần gần đây nhất.
All the tax people care about is screwing around with small businesses like mine.
Tất cả những gì mà những người làm trong sở thuế quan tâm là phá rối các doanh nghiệp nhỏ như tôi.
screw up your eyes/face (screw your eyes/face up)
:
nheo mắt; nhăn mặt
Miss Jarman screwed up her face in disgust. "I can't abide that man – there’s something devious about him."
Cô Jarman nhăn mặt ghê tởm: "Tôi không thể chịu được người đàn ông đó – trông ông ta có cái gì đó không ngay thẳng."
He rested his arms on the railing and looked out over Central Park, his eyes screwed up against the sun.
Anh ấy tựa cánh tay lên chắn song nhìn ra Central Park, mắt anh ấy nheo lại vì nắng.
screw up sth (screw sth up)
:
vò; vò lại
Vida screwed up the letter and threw it into the trash.
Vida vò bức thư lại và ném nó vào thùng rác.
scribble down sth (scribble sth down)
:
ghi vội
I scribbled down his phone number and promised to call him.
Tôi ghi vội số điện thoại của anh ấy và hứa sẽ gọi cho anh ấy.
By age 9 Carpenter was scribbling down poems and playing the guitar.
Lúc 9 tuổi Carpenter đã biết làm thơ và chơi ghi - ta.
scrimp on sth
:
hà tiện
Builders seem to scrimp on windows to keep costs down.
Các thầu xây dựng có vẻ hà tiện cửa sổ để hạn chế chi phí.
1
...
60
61
62
63
64
65
66
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.