Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • see sb in – see in sb: dẫn ai vào

    • My secretary will see you in.
    • Thư ký của tôi sẽ dẫn bạn vào.
    • Please see the guests in when they arrive.
    • Vui lòng dẫn khách vào khi họ đến.
    •  
 
  • see sb through – see sb through sth: giúp ai vượt qua khó khăn

    • My religious faith is the only thing that saw me through my divorce.
    • Đức tin của tôi là điều duy nhất giúp tôi vượt qua những khó khăn từ cuộc ly hôn của mình.
    • Times were hard, but Olivia’s determination saw her through.
    • Thời buổi khó khăn nhưng quyết tâm của Olivia đã giúp cô ấy vượt qua.
    •  
 
  • settle down – settle sb down: (làm ai) bình tĩnh lại; (làm ai) yên lặng lại

    • Shh! Settle down please! Now turn to page 57 in your books.
    • Suỵt! Im lặng lại nào! Bây giờ lật qua trang 57 trong sách của các bạn.
    • When Kyle was a baby we used to take him for long rides in the car to settle him down.
    • Khi Kyle còn nhỏ chúng tôi thường lấy xe chở nó đi xa xa để vỗ cho nó nín khóc.
    •  
 
  • settle down: ổn định cuộc sống

    • It's about time he settled down and got married.
    • Đã đến lúc anh ấy ổn định cuộc sống và lập gia đình.
    • I don't feel ready to settle down and commit myself to a relationship yet.
    • Tôi chưa cảm thấy sẵn sàng cho việc ổn định cuộc sống và cam kết cho một mối quan hệ.
    •  
 
  • share-out: sự phân chia

    • the unequal share-out of education cash in South Africa under apartheid
    • sự phân chia quỹ giáo dục không đồng đều ở Nam Phi dưới chế độ apartheid
    •  
 
  • shoot sth/sb down - shoot down sth/sb: bác bỏ; phủ nhận; đánh đổ

    • America Online shot down rumours of a merger between the two companies.
    • America Online đã bác bỏ những tin đồn về việc sát nhập hai công ty.
    •  
 
  • ship sth/sb out – ship out sth/sb: gửi ai/cái gì đến; chở ai/cái gì đến

    • Food and clothing will be shipped out to the disaster area within the next few days.
    • Lương thực và quần áo sẽ được chở đến vùng bị thiên tai trong vài ngày tới.
    •  
 
  • skim off sth – skim sth off: hớt bỏ; vớt bỏ

    • Reduce heat and cook 1 hour, skimming off the foam that rises to the top of the soup.
    • Vặn nhỏ lửa và nấu trong 1 giờ, hớt bỏ bọt trên bề mặt xúp.
    • Skim off the excess fat from the pan before adding the rest of the ingredients.
    • Vớt bỏ phần mỡ thừa trong chảo trước khi thêm các thành phần còn lại.
    •  
 
  • skimp on sth: hà tiện cái gì

    • Hospitals will not save money by skimping on patient care.
    • Các bệnh viện sẽ không tiết kiệm được tiền bằng cách hà tiện việc chăm sóc bệnh nhân.
    • People who skimp on breakfast usually don't save calories because they end up eating more later in the day.
    • Những người hà tiện bữa ăn sáng thường không bớt được lượng ca-lo bởi vì rốt cuộc họ lại ăn nhiều hơn trong ngày.
    • Fairchild accused the company of skimping on safety tests and inspections.
    • Fairchild buộc tội công ty đã hà tiện việc kiểm tra và thử nghiệm độ an toàn.
    •  
 
  • skooch up: (bị) xách lên; (bị) kéo lên

    • I hate this shirt – it always skooches up!
    • Tôi ghét cái áo sơ-mi này quá. Nó cứ xách lên hoài!
    •  
 
  • slap sb around/about: đánh ai; đánh đập ai

    • Sykes would come home in a bad temper, slap his wife around and shout at her.
    • Sykes thường về nhà trong tâm trạng cáu kỉnh, đánh vợ và quát tháo cô ấy.
    •  
 
  • slap sb/sth down – slap down sb/sth: chặn lời ai; ngắt lời ai; nói chặn họng ai

    • Mr Cheney promptly slapped me down for asking silly questions.
    • Ông Cheney ngay lập tức ngắt lời tôi vì đã hỏi những câu ngớ ngẩn.
    • Margaret would slap down anyone who was bold enough to argue with her.
    • Margaret thường chặn lời bất cứ ai dám tranh cãi với cô ta.
    •  
 
  • slave away: làm (việc) quần quật; làm (việc) đầu tắt mặt tối

    • While you've been out enjoying yourselves, we've been slaving away in the kitchen all morning.
    • Trong khi anh vui thú ở bên ngoài thì bọn tôi làm quần quật trong bếp suốt cả buổi sáng.
    • I've spent the last fourteen years slaving away, just to pay off our debts.
    • Tôi làm việc đầu tắt mặt tối suốt mười bốn năm qua để trả cho hết nợ của chúng ta.
    •  
 
  • slap sth on sth – slap on sth – slap sth on: phết cái gì lên cái gì; quệt cái gì lên cái gì

    • Dad was in the kitchen, hurriedly slapping butter on slices of bread.
    • Ở trong bếp cha đang vội vàng phết bơ lên mấy lát bánh mì.
    • Ellie rushed upstairs and hurriedly slapped on some make-up.
    • Ellie chạy ào lên lầu phết vội một ít son phấn.
    •  
 
  • sleep it off: ngủ vùi; ngủ cho lại sức

    • The old girl's had a drink too many. Leave her there and let her sleep it off.
    • Bà cụ uống nhiều quá rồi. Cứ để bà nằm đó ngủ cho lại sức.
    •