Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stretch out sth – stretch sth out
:
duỗi cái gì ra
He sat down by the fire, stretched his legs out, and made himself comfortable.
Anh ấy ngồi xuống cạnh lò sưởi, duỗi chân ra và thư giãn.
stretch out your hand
:
giơ tay ra
"Oh John," she said, and stretched out her hand to squeeze him.
Cô ấy nói: "Ôi John", và giơ tay ra ôm chặt lấy anh ấy.
stretch out
:
trải dài; chạy dài
I was stunned by the beauty of the rolling hills that stretched out towards the Mustang Mountains.
Tôi choáng váng trước vẻ đẹp của những ngọn đồi trập trùng trải dài về phía dãy núi Mustang.
stripped-down
:
được đơn giản hoá
Apple’s new product, called the 'Internet Box' is a stripped-down version of a personal computer, designed just for using the Internet.
Sản phẩm mới của Apple, có tên là 'Internet Box' là một phiên bản được đơn giản hoá của máy tính cá nhân, được thiết kế chỉ để sử dụng internet.
strip off sth – strip sth off
:
lột bỏ; gỡ bỏ
Strip off all the old wallpaper and repair any holes in the plaster.
Lột bỏ hết giấy dán tường cũ và sửa chữa bất cứ cái lỗ nào có trong vữa.
strip out sth – strip sth out
:
dọn hết cái gì ra
A developer had stripped the house out and converted it into four self-contained apartments.
Nhà phát triển đã dọn hết đồ đạc trong nhà ra và chuyển nó thành bốn căn hộ độc lập.
They stripped out the interior of the building and completely redesigned it.
Họ dọn hết đồ trang trí nội thất của toà nhà ra và thiết kế lại hoàn toàn.
sucker sb into sth
:
dụ ai làm gì
Charlie was really good at suckering people into extra work.
Charlie thật sự giỏi dụ mọi người làm thêm.
sucker sb into doing sth
:
dụ ai làm gì
Jackie suckered me into paying for her dinner.
Jackie dụ tôi trả tiền bữa tối của cô ấy.
match up to sth/sb
:
hay như ai/cái gì; hấp dẫn như ai/cái gì
I'd already read the book, but the film matched up to it in every way.
Tôi đã đọc cuốn sách này, nhưng bộ phim cũng hay không kém gì cuốn sách.
Our neighbours returned from their holiday early, complaining that Rome did not match up to London!
Những người hàng xóm của chúng tôi trở về nhà sớm sau kỳ nghỉ, và than phiền rằng Rome không thú vị bằng Luân Đôn.
match up to your expectations/hopes/ ideals etc
:
đúng như mong đợi
I was really disappointed by Hollywood. It didn't match up to my expectations at all.
Tôi thật sự thất vọng về Hollywood. Nó chẳng đúng như tôi mong đợi chút nào.
max out on
:
chán ngấy
Today's audiences have maxed out on violent movies and are demanding family oriented films.
Khán giả ngày nay đã chán ngấy phim bạo lực và đang có nhu cầu xem những bộ phim về gia đình.
max out
:
dồn hết tâm trí sức lực để làm cái gì đó
Jordan has been maxing out in every game and keeping up a fast pace.
Jordan đã dồn hết tâm trí sức lực vào mọi trận đấu và duy trì được tốc độ nhanh.
maxed-out
:
được dùng tới mức tối đa; quá tải
We need to take care of the city's maxed-out sewage system by finding ways to conserve water.
Chúng ta cần chăm sóc hệ thống ống cống quá tải của thành phố bằng cách tìm biện pháp bảo vệ nguồn nước.
max out your credit card
:
tiêu hết số tiền tối đa mà thẻ tín dụng cho phép rút
College students often max out their credit cards and spend years repaying the debt.
Sinh viên trường cao đẳng thường tiêu hết tiền trong thẻ tín dụng và phải trả nợ trong nhiều năm.
miss sth/sb out (miss out sth/sb)
:
bỏ qua; bỏ sót
Read through your application form afterwards to make sure you haven't missed anything out.
Đọc kỹ hồ sơ đăng ký của bạn sau đó để chắc chắn bạn không bỏ sót bất cứ khoản nào.
You've missed out the most vital piece of information on this invitation - where the party is!
Bạn đã bỏ qua mẩu tin quan trọng nhất trên giấy mời này – bữa tiệc tổ chức ở đâu.
1
...
59
60
61
62
63
64
65
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.