Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
slip-up
:
sai lầm; lỗi
I'm afraid there's been a bit of a slip-up over arranging your contract.
Tôi e là có một chút sai lầm trong việc soạn hợp đồng của anh.
slob around
:
ăn không ngồi rồi
He was still slobbing around in his dressing gown at lunchtime.
Nó vẫn đang ăn không ngồi rồi trong cái áo choàng vào giờ ăn trưa.
smash sb's face/head in
:
đấm mạnh vô mặt/đầu ai
If he tries to mess me around, I'll smash his stupid face in.
Nếu nó đối xử tệ với tôi, tôi sẽ đấm mạnh vô cái mặt ngu ngốc của nó.
smooth down sth – smooth sth down
:
vuốt thẳng cái gì; vuốt cho cái gì nằm xuống
Jenny got up and smoothed down her dress.
Jenny đứng dậy và vuốt thẳng áo của mình.
Adjusting his tie and smoothing down his hair, he walked briskly into the auditorium.
Chỉnh lại cái cà-vạt và vuốt lại mái tóc, anh ấy bước nhanh vào thính phòng.
smell out sth – smell sth out
:
phát hiện được; biết được
Dobson had a cunning instinct that could smell out weakness in others.
Dobson có một bản năng ranh mãnh là phát hiện được điểm yếu của người khác.
They feared her because somehow she always smelt out their innermost secrets.
Họ sợ cô ấy bởi vì không hiểu sao cô ấy luôn biết được những bí mật sâu kín nhất của họ.
smooth over sth – smooth sth over
:
giải quyết; dàn xếp
I was sure that I could smooth over our little misunderstanding, and that Sergia would then be glad to have me back again.
Tôi tin chắc mình có thể giải quyết một hiểu lầm nhỏ giữa hai chúng tôi, rồi Sergia sẽ vui vẻ quay trở lại với tôi.
snack on sth
:
ăn vặt
I tend to snack on chocolate during the day when I'm working.
Tôi thường ăn vặt sô-cô-la lúc đang làm việc trong ngày.
snap up sb – snap sb up
:
chộp lấy ai
Owen was snapped up by Liverpool before he'd even left school.
Owen đã được Liverpool chộp ngay khi anh còn chưa học xong.
snarl-up
:
kẹt xe
snarl-ups on roads out of Paris
kẹt xe trên những con đường bên ngoài Paris
space out sth – space sth out
:
đặt cách nhau; để cách nhau; xếp cách nhau
Periods of practice should be spaced out with short rest periods in between.
Thời gian thực hành nên xếp xen kẽ với thời gian nghỉ ngắn.
The trees were spaced out in a formal pattern.
Cây được trồng cách nhau theo một khuôn mẫu chuẩn.
Horowitz had spoken quietly, the words spaced out.
Horowitz nói nhỏ, lời ngắt quãng.
space out
:
đờ đẫn; mệt mỏi; chán chường
I totally spaced out during the meeting and didn't hear the details about our next project.
Tôi hoàn toàn đờ đẫn trong cuộc họp và không nghe được các chi tiết về dự án tiếp theo của chúng tôi.
space out sth – space sth out
:
quên; quên mất; quên lửng; quên bẵng
Tina spaced out her doctor's appointment and had to ask for a new one.
Tina quên mất cuộc hẹn với bác sĩ của cô và phải xin một cái hẹn mới.
spark off sth – spark sth off
:
dẫn đến; gây ra; đưa tới
An apparently minor incident sparked off rioting which lasted until Monday, 6 July.
Sự cố có vẻ nhỏ nhặt đã gây ra bạo loạn kéo dài cho đến thứ Hai, ngày 6 tháng bảy.
Rosa Parks, the black American woman whose case sparked off the civil rights movement in the United States.
Vụ kiện của người phụ nữ Mỹ da đen Rosa Parks đã tạo nên phong trào dân quyền ở Hoa Kỳ.
Dr Pusztai’s report sparked off a fierce debate about the dangers of introducing genetically modified foods.
Bản báo cáo của Tiến sĩ Pusztai đã dẫn tới một cuộc tranh cãi dữ dội về những nguy hiểm của việc đưa ra thực phẩm biến đổi gien.
speak for sb
:
lên tiếng vì ai; đại diện cho ai; nhân danh ai
Shelley was a poet who spoke for the people.
Shelley là nhà thơ lên tiếng vì mọi người.
I'm sure I speak for everyone here when I say that it has been a pleasure to work with you.
Tôi tin chắc là mình nói hộ cho tất cả mọi người ở đây khi nói rằng được làm việc với các bạn thật là vui.
speed up – speed up sth – speed sth up
:
làm tăng tốc độ; đẩy nhanh; xúc tiến
You'd better speed up Martin, or we'll never get this done.
Anh nên tăng tốc lên Martin, nếu không chúng ta sẽ không bao làm xong.
Genetic engineering techniques will speed up the development process for many vaccines.
Các kỹ thuật trong công nghệ di truyền sẽ đẩy nhanh quá trình phát triển nhiều loại vắcxin.
I'm sorry about the delay. I'll try and speed things up a bit.
Tôi xin lỗi vì đã chậm trễ. Tôi sẽ cố tăng tốc lên một chút.
1
...
56
57
58
59
60
61
62
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.