Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
shut sth out of your mind
:
không nghĩ đến cái gì
My mother must have known what my father did, but she didn't ask any questions, she just shut it out of her mind.
Mẹ tôi hẳn đã biết cha tôi làm chuyện gì, nhưng bà không hỏi gì cả mà chỉ không nghĩ đến việc đó.
shut out sth – shut sth out
:
chặn; ngăn; che
Kellie put her hands over her ears to shut out his unpleasant remarks.
Kellie lấy tay bịt tai lại để khỏi phải nghe những lời nhận xét khó chịu của hắn.
It was cool in the wood – the big green leaves shut out the sun.
Trong rừng mát lắm. Những chiếc lá xanh to ngăn ánh nắng lại.
shut sb up / shut up sb in
:
nhốt ai vào (nơi nào)
The chickens have to be shut up in the shed at night, because of foxes.
Vì có cáo nên ban đêm ta phải nhốt gà vô chuồng.
sic sb/sth on sb
:
cho ai/cái gì tấn công ai
Get off my property or I'll sic my dog on you.
Ra khỏi đất của tao nếu không tao suỵt chó cắn mày bây giờ.
Equal rights organizations will sic lawyers on you if they think you're discriminating against minorities.
Các tổ chức bình quyền sẽ cho luật sư khởi tố anh nếu họ cho rằng anh đang phân biệt đối xử đối với các cộng đồng thiểu số.
sick up sth – sick sth up
:
nôn; ọc (sữa…)
A lot of babies tend to sick up some of their milk after being fed.
Nhiều em bé hay bị ọc sữa sau khi bú.
sicken of sth
:
chán; chán ngán; chán ngấy
Harry found that he usually sickened of a girl's company after a few weeks.
Harry thấy thường sau một vài tuần là anh ấy chán ngán việc có một cô gái đi cùng.
After six months I was already sickening of political life.
Sau sáu tháng tôi đã cảm thấy chán ngấy đời sống chính trị.
shut up sth – shut sth up – shut up
:
đóng cửa
Mr Barnaby was just shutting up his shop in East London, when a gang of four armed men burst in.
Ông Barnaby đang đóng cửa cửa hiệu của mình ở Đông Luân Đôn thì một băng cướp bốn tên có vũ khí ập vào.
side with sb
:
đứng về phe ai; đứng về phía ai; ủng hộ ai
Klein was shocked to find that, when he and Vanessa split up, most of his friends sided with her.
Klein bị sốc khi thấy đa số các bạn của anh ấy đứng về phía Vanessa khi hai người chia tay nhau.
In 1977 the Soviet Union sided with Ethiopia in the conflict.
Năm 1977 Liên bang Xô-viết đứng về phe Ethiopia trong cuộc xung đột.
sing up
:
hát to lên
Don't be shy – sing up!
Đừng có e thẹn. Cứ hát to lên!
be slated for sth
:
dự kiến sẽ diễn ra vào lúc nào
A community meeting on the Boulder Creek town plan is slated for 7 p.m. Monday.
Một hội nghị cộng đồng về kế hoạch xây thành phố Boulder Creek dự kiến sẽ diễn ra vào lúc 7 giờ tối thứ Hai.
The singer's debut at New York's Carnegie Hall is slated for the 17th of October.
Buổi trình diễn ra mắt công chúng tại Carnegie Hall, New York, của ca sĩ này dự kiến sẽ diễn ra vào ngày 17 tháng mười.
be slated for sth
:
dự kiến sẽ xuất hiện trong cái gì
Newman's story was slated for publication in Resistor magazine.
Truyện của Newman dự kiến sẽ được đăng trên tạp chí Resistor.
Councilwoman Molly McKasson is slated for an appearance on the evening news.
Nữ hội viên hội đồng thành phố Molly McKasson dự kiến sẽ xuất hiện trong bản tin buổi tối.
sleep in
:
ngủ nướng; ngủ dậy trễ
We usually sleep in on Sunday mornings.
Sáng chủ nhật bọn tôi hay ngủ nướng.
sleep sth off – sleep off sth
:
ngủ vùi; ngủ cho lại sức
I suppose they're sleeping off the effects of last night's party.
Tôi nghĩ họ đang ngủ vùi vì bữa tiệc đêm qua.
sleep on it
:
gác chuyện này/đó đến ngày mai
There's no hurry. I'm going to sleep on it, and tomorrow I'll decide what to do.
Không có gì phải vội. Tôi gác chuyện này qua ngày mai và sẽ quyết định cần phải làm gì.
slip up
:
phạm sai lầm; mắc lỗi
Unless Manchester United slip up badly, they're sure to win the European Cup.
Chắc chắn Manchester United sẽ đoạt chiếc cúp châu Âu trừ khi họ phạm sai lầm nghiêm trọng.
Your lawyer slipped up on an important detail – that’s why the prosecution failed.
Luật sư của anh phạm sai lầm ở một chi tiết quan trọng. Đó là lý do tại sao việc truy tố bị thất bại.
1
...
55
56
57
58
59
60
61
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.