Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stop off for
:
ghé lại (để làm gì)
The driver’s home was nearby, so they stopped off for a mint tea there.
Nhà của anh tài xế ở gần đó nên họ ghé lại uống trà bạc hà.
stop on
:
ở lại; nán lại
It was decided that Charles would leave next day for London, and that I would stop on here for another month.
Chúng tôi quyết định là hôm sau Charles sẽ đi Luân Đôn còn tôi thì nán lại đây thêm một tháng nữa.
The couple brought medicines to the village and stopped on to nurse the children back to health.
Hai người mang thuốc chữa bệnh tới làng và nán lại để săn sóc những đứa trẻ cho đến khi chúng khoẻ lại.
be stopped up
:
(mũi) bị nghẹt
I have a headache, my nose is stopped up and I feel terrible.
Tôi đau đầu, mũi của tôi bị nghẹt và tôi thấy khó chịu vô cùng.
stretch sth out – stretch out sth
:
kéo dài cái gì ra
The lawyers could stretch this case out for ten years or more.
Các luật sư có thể kéo dài vụ kiện này ra trong mười năm hoặc hơn.
“Ohhh,” said his teacher, stretching the sound out for maximum effect.
Thầy của anh ấy nói: “Ôôô…”, kéo dài âm này ra để đạt được hiệu quả tối đa.
stretch sth out – stretch out sth – stretch out
:
làm dãn
No, you can't wear my sweater. You'll stretch it out.
Không, bạn mặc áo sơ mi của tôi không được đâu. Bạn sẽ làm dãn cái áo.
be strewn with sth
:
vương vãi đầy; rải đầy
The plastic bags were ripped open and his front lawn was strewn with garbage.
Mấy cái túi nhựa bị xé toạc ra làm bãi cỏ trước nhà anh ấy vương vãi đầy rác.
There was a small desk, strewn with books and papers.
Có một cái bàn nhỏ vương vãi đầy sách vở, giấy tờ.
be strewn with sth
:
đầy; đầy rẫy; nhiều
Watson’s injury is the latest disaster in a career strewn with misfortune.
Thương tổn của Watson là thảm hoạ mới nhất trong một sự nghiệp đầy vận rủi.
The world of TV is strewn with broken marriages.
Thế giới truyền hình đang đầy rẫy những cuộc hôn nhân tan vỡ.
strike at sth/sb
:
ảnh hưởng xấu đến
This law strikes at the most vulnerable groups in our society.
Luật này ảnh hưởng xấu đến những nhóm người dễ bị tổn thương nhất trong xã hội chúng ta.
strike at the (very) heart of sth
:
đánh trúng (ngay) vào tâm điểm của cái gì
an issue that strikes at the heart of our democracy
vấn đề đánh trúng vào tâm điểm của nền dân chủ của chúng ta
straighten out – straighten out sth – straighten sth out
:
thẳng ra; làm cho cái gì thẳng ra
The road is narrow and very twisty for about a mile and then it straightens out.
Con đường hẹp và rất quanh co khoảng một dặm, rồi thẳng ra.
Sylvia sat down on the bench and straightened out her legs.
Sylvia ngồi xuống băng ghế và duỗi thẳng chân ra.
The application form got crumpled – I tried to straighten it out, but I think I made it worse!
Tờ đơn bị nhàu – tôi cố vuốt thẳng ra nhưng tôi nghĩ mình đã làm cho nó tệ hơn!
strap yourself in
:
thắt đai an toàn
He took one of the two pilot seats and began to strap himself in.
Anh ấy ngồi vào một trong hai ghế phi công và bắt đầu thắt đai an toàn.
strap up sth – strap sth up
:
băng bó
Play was halted while the goalkeeper's knee was strapped up.
Trận đấu đã được cho tạm dừng khi đầu gối của thủ môn được băng bó.
She fell and twisted her ankle badly – the doctor strapped it up and told her to rest.
Cô ấy ngã và bị trật mắt cá chân nặng – bác sĩ băng bó và bảo cô ấy nghỉ ngơi.
stretch away across/to/from/beyond etc
:
trải dài qua/tới/từ/qua bên kia v.v.
To the west were the Great Plains, stretching away across Wyoming to the Rocky Mountains.
Về hướng tây là Great Plains, trải dài qua Wyoming đến dãy núi Rocky.
At the back is a formal garden, stretching away past ponds and flower beds to a pergola.
Ở phía sau là một khu vườn trồng theo khuôn mẫu, trải dài qua ao hồ và những luống hoa đến giàn dây leo.
string sb along
:
lừa dối
"She had no intention of marrying him, then?" "No, she was just stringing him along."
"Vật là cô ta không có ý định kết hôn với anh ấy sao?" "Không, cô ta chỉ đang lừa dối anh ấy thôi."
Are you serious about lending me the money; you're not stringing me along?
Bạn có nghiêm túc về việc cho tôi mượn số tiền đó không; bạn không lừa tôi đó chứ?
string along
:
đi theo; đi cùng; đi với
I thought I'd string along to see what they were up to.
Tôi nghĩ tôi đi theo để xem chúng đang mưu toan cái gì.
1
...
58
59
60
61
62
63
64
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.