Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
spell out – spell sth out
:
giải thích rõ ràng
The president publicly spelled out his ideas about economic reform in a speech in Houston.
Tổng thống giải thích rõ ràng công khai ý kiến của mình về vấn đề cải cách kinh tế trong một bài phát biểu ở Houston.
Television companies had to run commercials spelling out the dangers of smoking.
Các hãng truyền hình phải chiếu quảng cáo để giải thích rõ những nguy hiểm của việc hút thuốc.
What they told you wasn't true, Winston. How many times do I have to spell it out for you?
Những gì họ kể cho bạn nghe là không đúng, Winston. Tôi phải giải thích cho anh bao nhiêu lần đây?
spell out how/when/who etc
:
giải thích rõ ràng… ra sao / khi nào / ai… v.v.
a document that spells out how the center will be managed and operated
một tài liệu giải thích rõ ràng trung tâm sẽ được điều hành, quản lý ra sao
spill over
:
chảy tràn; tràn ra
Make sure that the milk doesn't spill over.
Hãy đảm bảo rằng sữa không bị tràn ra.
The beer rose up the glass and began to spill over.
Bia dâng lên trong ly và bắt đầu tràn ra.
spill over into
:
lan sang (ai/cái gì); ảnh hưởng đến (ai/cái gì)
The fighting had spilled over into Thailand.
Chiến sự đã lan sang Thái Lan.
The effects of the recession spilled over into almost every aspect of American life.
Ảnh hưởng của suy thoái kinh tế ảnh hưởng đến hầu như mọi khía cạnh của cuộc sống Mỹ.
spin off sth – spin sth off
:
chuyển thành (công ty con); tách ra (thành công ty con); thành lập (công ty con)
IBM intends to spin off its German manufacturing facilities into three subsidiaries.
IBM dự định tách các cơ sở sản xuất ở Đức của họ ra thành ba công ty con.
Zeneca, a new drugs firm spun off from ICI
Zeneca, hãng thuốc mới được tách ra từ ICI
start for sth
:
lên đường đi đâu
"I've got to go," Laura said, starting for the door.
Laura nói: "Tôi phải đi đây", rồi bắt đầu bước ra cửa.
Without hesitation, they climbed into the car and started for the sea.
Ngay lập tức, họ leo vào xe và lên đường đi biển.
start in
:
bắt đầu chỉ trích; bắt đầu quở trách
Don't start in again, Jeff, or I'll leave right now.
Đừng có lại chỉ trích nữa, Jeff, nếu không tôi đi liền bây giờ.
start in on
:
bắt đầu chỉ trích; bắt đầu quở trách
Before I knew it, my mother had started in on my wife.
Trước khi tôi biết chuyện, mẹ tôi đã bắt đầu chỉ trích vợ tôi.
start in on
:
bắt đầu ăn (cái gì)
Marge started in on her seven-layer rum cake.
Marge bắt đầu ăn cái bánh rum bảy tầng của cô ấy.
stick to your word
:
giữ lời
Marcia had said she would help, and she was determined to stick to her word.
Marcia nói cô ấy sẽ giúp, và cô ấy quyết tâm sẽ giữ lời.
stick it to sb
:
bắt ai chịu tốn
Stick it to them, Rickey – I think they should give you at least $10 million a season!
Bắt họ chịu tốn đi, Rickey. Tôi nghĩ họ phải trả cho anh ít nhất 10 triệu đô-la Mỹ một mùa giải!
stoop to sth
:
hạ thấp mình đi làm gì
Ray would stoop to anything to get what he wanted.
Ray sẵn sàng làm những việc hèn hạ để đạt được những gì hắn muốn.
The news editor must be short of good stories to stoop to this level of reporting.
Biên tập viên tin tức hẳn là đang thiếu những câu chuyện hay mới hạ xuống tới trình độ đưa tin như thế này.
stop back
:
quay trở lại
Can you stop back later? I'm kind of busy right now.
Anh quay trở lại sau được không? Lúc này tôi hơi bận.
stop behind
:
ở lại
I'll stop behind for a couple of hours after school to get this marking finished.
Sau giờ học tôi sẽ ở lại trong vài tiếng để chấm điểm cho xong.
stop off at/in etc
:
dừng lại ở; ghé lại
Boats will take you up and down the river, stopping off at Richmond, Kew, and Greenwich.
Tàu sẽ đưa các bạn xuôi ngược theo dòng sông, dừng lại ở Richmond, Kew, và Greenwich.
1
...
57
58
59
60
61
62
63
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.