Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • snarl up – snarl up sth – snarl sth up: bị ách tắc; làm cái gì ách tắc

    • The huge number of cases has snarled up the court process.
    • Một số lượng khổng lồ các vụ kiện đã làm thủ tục pháp lý bị ách tắc.
    •  
 
  • sneak up: rón rén đến (bên ai); lén đến (bên ai)

    • Kate sneaked up behind him and put her hands over his eyes.
    • Kate rón rén đến sau lưng anh ấy và lấy tay bịt mắt anh ấy.
    •  
 
  • not to be sneezed at: đáng quan tâm; đáng có; không nên xem thường

    • $5000 a week was not to be sneezed at.
    • 5000 đô-la một tuần thì không nên xem thường.
    •  
 
  • spill out sth – spill sth out – spill out: tiết lộ; kể ra

    • American TV shows are full of people spilling out details of their private lives.
    • Các chương trình truyền hình của Mỹ đầy những người kể chi tiết đời tư của họ ra.
    • Christina put a motherly arm around her shoulder, and the whole story came spilling out.
    • Christina quàng tay qua vai cô ấy như một người mẹ, và toàn bộ câu chuyện được kể ra.
    •  
 
  • spiff up sth/sb – spiff sth/sb up – spiff up: chải chuốt; sửa sang; làm cho bảnh

    • Christine spent an hour spiffing herself up before her date with Robert on Friday night.
    • Christine chải chuốt cả tiếng đồng hồ trước cuộc hẹn với Robert vào đêm thứ Sáu.
    • The students worked together to spiff up their school.
    • Sinh viên cùng nhau sửa sang lại ngôi trường của mình.
    •  
 
  • spill out: tràn ra; đổ ra

    • Some clothes had spilled out of her suitcase.
    • Vài món quần áo đã sổ ra ngoài va-li của cô ấy.
    • Wine spilled out in a small pool, red and dark, like a bloodstain.
    • Rượu vang đổ xuống thành một vũng nhỏ, màu đỏ thẫm, trông như vết máu.
    •  
 
  • spill over into: biến thành; chuyển sang

    • Years of hurt and frustration had spilled over into violence.
    • Những năm tháng tổn thương và thất vọng đã biến thành bạo lực.
    • fears that the conflict between the two Superpowers might spill over into a full-scale nuclear war
    • sợ rằng xung đột giữa hai siêu cường quốc có thể biến thành một cuộc chiến tranh hạt nhân toàn diện
    •  
 
  • sprawl out: phè ra; ườn ra

    • He came in and sprawled out on the sofa in front of the TV.
    • Nó đi vào và ngồi phè ra trên ghế xô-pha ở trước cái ti-vi.
    •  
 
  • squeak by – squeak by sb: vừa đủ (điểm) đậu; thắng suýt sao

    • My boyfriend scored incredibly high on the exam, but I just squeaked by.
    • Bạn trai của tôi đạt điểm cực kỳ cao trong kỳ thi, nhưng tôi chỉ vừa đủ đậu.
    • The Bears squeaked by the Spartans last season, winning 35-34.
    • Đội Bears thắng suýt sao đội Spartans trong mùa giải vừa rồi với tỷ số 35-34.
    •  
 
  • not stand for sth: không chấp nhận; không khoan nhượng; không tha thứ

    • You can't ban cars from the city centre – people wouldn't stand for it.
    • Anh không thể cấm xe chạy vào trung tâm thành phố – người ta sẽ không chịu đâu.
    •  
 
  • stand out: nổi trội; vượt trội

    • There are some interesting paintings in the exhibition, but one artist's work really stands out.
    • Có một số bức hoạ thú vị trong cuộc triển lãm, nhưng các tác phẩm thật sự nổi trội là của một nghệ sĩ.
    •  
 
  • stand out from: nổi trội hơn

    • Her experience in office management made Holly stand out from 50 other qualified candidates.
    • Kinh nghiệm của cô ấy về quản lý văn phòng làm cho Holly nổi trội hơn 50 ứng viên đủ tiêu chuẩn khác.
    •  
 
  • stare down sth – stare sth down: khuất phục được cái gì; chống chọi được với cái gì

    • Prisoners of war in Vietnam stared down death for seven years.
    • Tù binh ở Việt Nam chống chọi với thần chết trong bảy năm.
    • Ryutaro Hashimoto, the man who stared down the United States in last year's car trade dispute, was elected Prime Minister of Japan.
    • Ryutaro Hashimoto, người đã khuất phục được Hoa Kỳ trong tranh chấp thương mại về xe hơi hồi năm ngoái, được bầu làm thủ tướng Nhật Bản.
    •  
 
  • start back: lên đường trở về

    • Shouldn't you start back before it gets dark?
    • Anh không thấy nên lên đường trở về trước khi trời tối sao?
    •  
 
  • start out as: ban đầu là (gì)

    • Jose’s taco shop originally started out as a fast food take-out restaurant.
    • Cửa hàng bán bánh bắp chiên giòn của Jose ban đầu là một cửa hàng bán thức ăn nhanh đem về.
    •