Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
snarl up – snarl up sth – snarl sth up
:
bị ách tắc; làm cái gì ách tắc
The huge number of cases has snarled up the court process.
Một số lượng khổng lồ các vụ kiện đã làm thủ tục pháp lý bị ách tắc.
sneak up
:
rón rén đến (bên ai); lén đến (bên ai)
Kate sneaked up behind him and put her hands over his eyes.
Kate rón rén đến sau lưng anh ấy và lấy tay bịt mắt anh ấy.
not to be sneezed at
:
đáng quan tâm; đáng có; không nên xem thường
$5000 a week was not to be sneezed at.
5000 đô-la một tuần thì không nên xem thường.
spill out sth – spill sth out – spill out
:
tiết lộ; kể ra
American TV shows are full of people spilling out details of their private lives.
Các chương trình truyền hình của Mỹ đầy những người kể chi tiết đời tư của họ ra.
Christina put a motherly arm around her shoulder, and the whole story came spilling out.
Christina quàng tay qua vai cô ấy như một người mẹ, và toàn bộ câu chuyện được kể ra.
spiff up sth/sb – spiff sth/sb up – spiff up
:
chải chuốt; sửa sang; làm cho bảnh
Christine spent an hour spiffing herself up before her date with Robert on Friday night.
Christine chải chuốt cả tiếng đồng hồ trước cuộc hẹn với Robert vào đêm thứ Sáu.
The students worked together to spiff up their school.
Sinh viên cùng nhau sửa sang lại ngôi trường của mình.
spill out
:
tràn ra; đổ ra
Some clothes had spilled out of her suitcase.
Vài món quần áo đã sổ ra ngoài va-li của cô ấy.
Wine spilled out in a small pool, red and dark, like a bloodstain.
Rượu vang đổ xuống thành một vũng nhỏ, màu đỏ thẫm, trông như vết máu.
spill over into
:
biến thành; chuyển sang
Years of hurt and frustration had spilled over into violence.
Những năm tháng tổn thương và thất vọng đã biến thành bạo lực.
fears that the conflict between the two Superpowers might spill over into a full-scale nuclear war
sợ rằng xung đột giữa hai siêu cường quốc có thể biến thành một cuộc chiến tranh hạt nhân toàn diện
sprawl out
:
phè ra; ườn ra
He came in and sprawled out on the sofa in front of the TV.
Nó đi vào và ngồi phè ra trên ghế xô-pha ở trước cái ti-vi.
squeak by – squeak by sb
:
vừa đủ (điểm) đậu; thắng suýt sao
My boyfriend scored incredibly high on the exam, but I just squeaked by.
Bạn trai của tôi đạt điểm cực kỳ cao trong kỳ thi, nhưng tôi chỉ vừa đủ đậu.
The Bears squeaked by the Spartans last season, winning 35-34.
Đội Bears thắng suýt sao đội Spartans trong mùa giải vừa rồi với tỷ số 35-34.
not stand for sth
:
không chấp nhận; không khoan nhượng; không tha thứ
You can't ban cars from the city centre – people wouldn't stand for it.
Anh không thể cấm xe chạy vào trung tâm thành phố – người ta sẽ không chịu đâu.
stand out
:
nổi trội; vượt trội
There are some interesting paintings in the exhibition, but one artist's work really stands out.
Có một số bức hoạ thú vị trong cuộc triển lãm, nhưng các tác phẩm thật sự nổi trội là của một nghệ sĩ.
stand out from
:
nổi trội hơn
Her experience in office management made Holly stand out from 50 other qualified candidates.
Kinh nghiệm của cô ấy về quản lý văn phòng làm cho Holly nổi trội hơn 50 ứng viên đủ tiêu chuẩn khác.
stare down sth – stare sth down
:
khuất phục được cái gì; chống chọi được với cái gì
Prisoners of war in Vietnam stared down death for seven years.
Tù binh ở Việt Nam chống chọi với thần chết trong bảy năm.
Ryutaro Hashimoto, the man who stared down the United States in last year's car trade dispute, was elected Prime Minister of Japan.
Ryutaro Hashimoto, người đã khuất phục được Hoa Kỳ trong tranh chấp thương mại về xe hơi hồi năm ngoái, được bầu làm thủ tướng Nhật Bản.
start back
:
lên đường trở về
Shouldn't you start back before it gets dark?
Anh không thấy nên lên đường trở về trước khi trời tối sao?
start out as
:
ban đầu là (gì)
Jose’s taco shop originally started out as a fast food take-out restaurant.
Cửa hàng bán bánh bắp chiên giòn của Jose ban đầu là một cửa hàng bán thức ăn nhanh đem về.
1
...
63
64
65
66
67
68
69
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.