Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
send up sth/sb – send sth/sb up
:
làm tăng
Gasoline supplies were short, sending prices up 16.7 percent.
Các nguồn cung ứng xăng bị thiếu hụt làm giá tăng lên 16,7 phần trăm.
Lawmakers estimate the new policy would send average medical bills up by about $10 a month.
Các nhà làm luật ước tính chính sách mới sẽ làm hoá đơn y tế bình quân tăng lên khoảng 10 đô-la một tháng.
serve up sth – serve sth up
:
dọn (thức ăn) ra đĩa
Do you want me to serve up the vegetables?
Bạn có muốn tôi dọn món rau ra đĩa không?
serve up sth
:
đưa (tin); phục vụ (chương trình giải trí)
a new TV channel serving up 24 hour sports coverage
một kênh truyền hình mới đưa tin thể thao 24/24
newspapers that serve up a daily diet of gossip, murder, and human suffering
những tờ báo hằng ngày đăng tải đầy các chuyện phiếm, những vụ án mạng và nỗi khổ của người này người kia
set about doing sth
:
bắt đầu làm việc gì; bắt tay vào làm việc gì
They settled in the United States after the war and quietly set about rebuilding their lives, putting the past behind them.
Sau chiến tranh họ định cư tại Hoa Kỳ và bắt đầu xây dựng lại cuộc sống một cách lặng lẽ, bỏ lại quá khứ sau lưng.
set about sth
:
bắt đầu việc gì; bắt tay vào việc gì
Once the house was built, he set about the task of decorating the interior.
Khi ngôi nhà đã xây xong, anh ấy bắt tay vào việc trang trí nội thất.
set about sb
:
tấn công
Two men leaped out of the shadows and set about him with baseball bats.
Có hai người đàn ông từ trong bóng tối nhảy ra và tấn công anh ấy bằng gậy đánh bóng chày.
set sth against sth
:
cân nhắc cái gì với cái gì; so cái gì với cái gì
The recent increase in output has to be set against increased labor costs.
Tình hình sản lượng tăng lên gần đây cần phải cân nhắc với giá nhân công tăng cao.
The risks seem small when set against the potential benefits of biotechnology.
Rủi ro có vẻ không đáng kể khi đem so với những lợi ích tiềm tàng mà công nghệ sinh học mang lại.
set sth against sth
:
so sánh cái gì với cái gì
This £6 million grant seems less impressive when set against the government's £800 million investment programme for the region.
Số tiền tài trợ 6 triệu bảng này có vẻ ít ấn tượng hơn so với chương trình đầu tư 800 triệu bảng của chính phủ dành cho vùng này.
set against sth – set sth against sth
:
đặt trên nền; cho nằm trên nền
red and orange autumn leaves, set against a clear blue sky
lá thu đỏ lẫn cam, đặt trên một nền trời trong xanh
a region of rice fields, coconut groves and jungles, set against a horizon of hazy mountains
một vùng đất có những cánh đồng lúa, những rặng dừa và rừng rậm trên nền một đường chân trời tạo nên bởi dãy núi mờ ảo.
serve sth on sb
:
tống đạt cái gì đến ai; gửi cái gì đến ai
A court order had already been served on the debtor.
Lệnh hầu toà đã được gửi tới con nợ.
On Sunday morning federal agents tried to serve arrest warrants on Koresh for firearms offences.
Vào sáng chủ nhật đặc vụ liên bang cố tống đạt lệnh bắt giam đến Koresh vì các tội có liên quan đến súng.
serve out sth – serve sth out
:
giữ chức tới hết nhiệm kỳ; ở mãn hạn tù
The Hong Kong authorities may allow Stuchiner to serve out the remainder of his 10 year prison sentence in the US.
Có thể chính quyền Hồng Kông cho phép Stuchiner ở cho mãn hạn tù 10 năm của hắn tại Mỹ.
Many people believed that Roosevelt was too ill to serve out his four-year term as President.
Nhiều người cho rằng Roosevelt ốm yếu quá không thể giữ chức Tổng thống đến hết nhiệm kỳ bốn năm.
set sth against tax
:
tính cái gì vào để khấu trừ thuế
Heating and lighting costs can be set against tax.
Chi phí sưởi ấm và thắp sáng có thể được tính vào để khấu trừ thuế.
set sth ahead
:
chỉnh cho (đồng hồ) chạy sớm
Don't forget to set your clocks ahead tonight.
Tối nay nhớ chỉnh cho đồng hồ của các bạn chạy sớm.
set sb/sth apart / set apart sth/sb from
:
làm cho ai/cái gì khác biệt với; làm ai/cái gì nổi bật hơn so với
What sets Brandy apart from other teenage pop singers is her voice, which has a sophistication beyond her years.
Điều làm Brandy nổi bật hơn với với các ca sĩ nhạc pop thanh thiếu niên khác chính là chất giọng có sự tinh tế trước tuổi của cô ấy.
set apart sth – set sth apart
:
để riêng ra; dành riêng ra
I try to set a half an hour apart to sit and relax.
Tôi cố gắng dành riêng ra nửa tiếng đồng hồ để ngồi thư giãn.
1
...
66
67
68
69
70
71
72
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.