Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • send up sth/sb – send sth/sb up: làm tăng

    • Gasoline supplies were short, sending prices up 16.7 percent.
    • Các nguồn cung ứng xăng bị thiếu hụt làm giá tăng lên 16,7 phần trăm.
    • Lawmakers estimate the new policy would send average medical bills up by about $10 a month.
    • Các nhà làm luật ước tính chính sách mới sẽ làm hoá đơn y tế bình quân tăng lên khoảng 10 đô-la một tháng.
    •  
 
  • serve up sth – serve sth up: dọn (thức ăn) ra đĩa

    • Do you want me to serve up the vegetables?
    • Bạn có muốn tôi dọn món rau ra đĩa không?
    •  
 
  • serve up sth: đưa (tin); phục vụ (chương trình giải trí)

    • a new TV channel serving up 24 hour sports coverage
    • một kênh truyền hình mới đưa tin thể thao 24/24
    • newspapers that serve up a daily diet of gossip, murder, and human suffering
    • những tờ báo hằng ngày đăng tải đầy các chuyện phiếm, những vụ án mạng và nỗi khổ của người này người kia
    •  
 
  • set about doing sth: bắt đầu làm việc gì; bắt tay vào làm việc gì

    • They settled in the United States after the war and quietly set about rebuilding their lives, putting the past behind them.
    • Sau chiến tranh họ định cư tại Hoa Kỳ và bắt đầu xây dựng lại cuộc sống một cách lặng lẽ, bỏ lại quá khứ sau lưng.
    •  
 
  • set about sth: bắt đầu việc gì; bắt tay vào việc gì

    • Once the house was built, he set about the task of decorating the interior.
    • Khi ngôi nhà đã xây xong, anh ấy bắt tay vào việc trang trí nội thất.
    •  
 
  • set about sb: tấn công

    • Two men leaped out of the shadows and set about him with baseball bats.
    • Có hai người đàn ông từ trong bóng tối nhảy ra và tấn công anh ấy bằng gậy đánh bóng chày.
    •  
 
  • set sth against sth: cân nhắc cái gì với cái gì; so cái gì với cái gì

    • The recent increase in output has to be set against increased labor costs.
    • Tình hình sản lượng tăng lên gần đây cần phải cân nhắc với giá nhân công tăng cao.
    • The risks seem small when set against the potential benefits of biotechnology.
    • Rủi ro có vẻ không đáng kể khi đem so với những lợi ích tiềm tàng mà công nghệ sinh học mang lại.
    •  
 
  • set sth against sth: so sánh cái gì với cái gì

    • This £6 million grant seems less impressive when set against the government's £800 million investment programme for the region.
    • Số tiền tài trợ 6 triệu bảng này có vẻ ít ấn tượng hơn so với chương trình đầu tư 800 triệu bảng của chính phủ dành cho vùng này.
    •  
 
  • set against sth – set sth against sth: đặt trên nền; cho nằm trên nền

    • red and orange autumn leaves, set against a clear blue sky
    • lá thu đỏ lẫn cam, đặt trên một nền trời trong xanh
    • a region of rice fields, coconut groves and jungles, set against a horizon of hazy mountains
    • một vùng đất có những cánh đồng lúa, những rặng dừa và rừng rậm trên nền một đường chân trời tạo nên bởi dãy núi mờ ảo.
    •  
 
  • serve sth on sb: tống đạt cái gì đến ai; gửi cái gì đến ai

    • A court order had already been served on the debtor.
    • Lệnh hầu toà đã được gửi tới con nợ.
    • On Sunday morning federal agents tried to serve arrest warrants on Koresh for firearms offences.
    • Vào sáng chủ nhật đặc vụ liên bang cố tống đạt lệnh bắt giam đến Koresh vì các tội có liên quan đến súng.
    •  
 
  • serve out sth – serve sth out: giữ chức tới hết nhiệm kỳ; ở mãn hạn tù

    • The Hong Kong authorities may allow Stuchiner to serve out the remainder of his 10 year prison sentence in the US.
    • Có thể chính quyền Hồng Kông cho phép Stuchiner ở cho mãn hạn tù 10 năm của hắn tại Mỹ.
    • Many people believed that Roosevelt was too ill to serve out his four-year term as President.
    • Nhiều người cho rằng Roosevelt ốm yếu quá không thể giữ chức Tổng thống đến hết nhiệm kỳ bốn năm.
    •  
 
  • set sth against tax: tính cái gì vào để khấu trừ thuế

    • Heating and lighting costs can be set against tax.
    • Chi phí sưởi ấm và thắp sáng có thể được tính vào để khấu trừ thuế.
    •  
 
  • set sth ahead: chỉnh cho (đồng hồ) chạy sớm

    • Don't forget to set your clocks ahead tonight.
    • Tối nay nhớ chỉnh cho đồng hồ của các bạn chạy sớm.
    •  
 
  • set sb/sth apart / set apart sth/sb from: làm cho ai/cái gì khác biệt với; làm ai/cái gì nổi bật hơn so với

    • What sets Brandy apart from other teenage pop singers is her voice, which has a sophistication beyond her years.
    • Điều làm Brandy nổi bật hơn với với các ca sĩ nhạc pop thanh thiếu niên khác chính là chất giọng có sự tinh tế trước tuổi của cô ấy.
    •  
 
  • set apart sth – set sth apart: để riêng ra; dành riêng ra

    • I try to set a half an hour apart to sit and relax.
    • Tôi cố gắng dành riêng ra nửa tiếng đồng hồ để ngồi thư giãn.
    •