Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
naff off
:
cút đi; xéo đi
If he bothers you again, just tell him to naff off
Nếu anh ấy làm phiền bạn nữa thì cứ việc nói anh ấy cút đi
nail down sth/sb (nail sth/sb down)
:
quyết định; ấn định
So far, we have been unable to nail down a date for their wedding.
Cho đến nay, chúng tôi vẫn chưa thể ấn định ngày đám cưới của họ
please nail down prices from the very beginning!
Xin vui lòng ấn định giá ngay từ đầu!
nod off
:
ngủ
She nodded off while watching TV
Cô ấy ngủ trong khi xem ti-vi
She doesn't know what I've just said, so I think she must have nodded off.
Cô ấy không biết những gì tôi vừa mới nói, vì vậy tôi nghĩ cô ấy chắc đã ngủ.
nose around/about (nose around/about sth)
:
sục sạo
She found you nosing about in her office, looking at the papers on her desk.
Cô ấy thấy bạn sục sạo trong văn phòng của cô ấy, nhìn giấy tờ trên bàn làm việc của cô ấy.
We don't want any private detectives nosing around this bedroom.
Chúng tôi không muốn bất kỳ thám tử tư nào sục sạo phòng ngủ này
nose out sth (nose sth out)
:
phát giác
It didn't take him long to nose out where the money was kept.
Chẳng bao lâu anh ấy đã phát giác nơi cất giữ số tiền này.
The press always tries to nose out some interesting facts about a politician's private life.
Báo chí luôn cố gắng phát giác vài sự việc thú vị về đời tư của chính trị gia.
nose out sb (nose sb out)
:
thắng trong gang tấc; thắng suýt soát
Nike nosed out Adidas in the sports shoe industry.
Nike trội hơn Adidas chút ít trong ngành giày thể thao
abide by sth
:
tuân theo; tuân thủ
The President has to abide by the same rules and laws as everyone else
Tổng thống phải tuân thủ cùng một qui tắc và pháp luật như tất cả những người khác
Both countries have shown their willingness to abide by the peace agreement
Cả hai quốc gia đều sẵn lòng tuân thủ hiệp định hoà bình
Both parties promised to abide by the terms and conditions of the contract
Cả hai bên hứa phải tuân thủ điều khoản và điều kiện của hợp đồng
Applicants must agree to abide by the rules of the competition.
Ứng viên phải đồng ý tuân thủ luật thi đấu.
abound with/in sth
:
có nhiều
The rivers abounded with fish.
Sông có nhiều cá.
The CostaAzul abounds with bars, restaurants and nightclubs.
Costa Azul có nhiều quầy, hộp đêm và nhà hàng.
A densely forested area, abounding in wildlife
Khu vực trồng rừng dầy đặc, có nhiều động vật hoang dã
the lake abounds with fish
hồ có nhiều cá
be absorbed in sth
:
say mê vào; chăm chú vào; miệt mài vào
Natalie was sitting up in bed, absorbed in her book
Natalie đang ngồi lên trên giường, chăm chú vào quyển sách cô ấy
I was so absorbed in my work that I didn't notice the time.
Tôi quá mải mê với công việc của tôi đến nỗi tôi quên mất thời gian.
He is so absorbed in work that he neglects his wife and children
Anh ấy quá mải mê với công việc đến nỗi anh ấy bỏ bê cả vợ con của mình
nestle down/up
:
nép vào; rúc vào
Sally nestled up beside him on the sofa and waited for the programme to begin.
Sally nép vào cạnh anh ấy trên ghế xô - pha và chờ chương trình bắt đầu.
The children had nestled down under the blankets, ready for their bedtime story.
Trẻ em đã rúc vào dưới mền, sẵn sàng nghe kể chuyện trước khi ngủ.
nibble at sth
:
nhấm nháp; rỉa
Emma nibbled at a piece of toast in thoughtful silence.
Emma rỉa miếng bánh mì nướng trong âm thầm lặng lẽ.
act on/upon sth
:
làm theo; nghe theo
Acting on a hunch, she went into his study and looked through his letters.
Làm theo linh cảm mách bảo, cô ấy đi vào phòng làm việc của anh ấy và xem qua những bức thư của anh ấy.
magic sth up ( magic up sth)
:
làm cái gì hiện ra
The program can magic up facts on any subject within a couple of minutes.
Chương trình này có thể hiển thị thông tin về bất cứ đề tài nào trong vòng vài phút.
match sb/sth against sb/sth
:
cho người này đấu với người kia; cho đội này đấu với đội kia
Agassi was matched against Sampras in the final.
Agassi đấu với Sampras trong trận chung kết.
matchup with
:
trận đấu với
Hopefullly, the nation’s number one team will win tonight’s matchup with Kentucky.
Hy vọng đêm nay đội số một của quốc gia sẽ thắng trong trận đấu với Kentucky.
1
...
85
86
87
88
89
90
91
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.