Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
square with sth
:
hợp với; phù hợp với; thích hợp với; ăn khớp với
Denise’s behaviour squares with her beliefs about animal rights.
Hành vi của Denise phù hợp với quan niệm của cô ấy về quyền động vật.
His story didn't square with the witnesses' testimonies.
Câu chuyện của anh ấy không khớp với lời khai của nhân chứng.
squash in – squash into sth – squash yourself in – squash yourself into sth
:
chen vào; len vào; chen chúc vào
He squashed in, sharing the back seat with his mother and sisters.
Anh ấy chen vào ngồi chung ghế sau với mẹ và chị em gái của mình.
Five of us squashed ourselves into one hotel room to save money.
Năm đứa tôi chen chúc vào một phòng khách sạn để tiết kiệm tiền.
Passengers on the plane squashed into their seats and fastened their seatbelts.
Hành khách trên máy bay len vào ghế ngồi và cài đai an toàn lại.
squash sth into – squash sth into sth
:
nhét cái gì vào (cái gì)
Is it possible to squash another sweater in your suitcase?
Có nhét thêm được một cái áo len nữa vô va-li của anh không?
squeal on sb
:
tố giác; mách lẻo; chỉ điểm
"The cops found out about the robbery." "Someone must have squealed on us."
"Bọn cớm biết về vụ cướp rồi." "Chắc là có kẻ chỉ điểm tụi mình."
Would you squeal on a friend for smoking marijuana?
Anh có tố giác bạn vì người đó hút cần sa không?
squeeze in sb/sth – squeeze sb/sth in – squeeze sb/sth into sth
:
thu xếp để làm gì; chen ai/cái gì vào cái gì
On Wednesdays Allen can usually squeeze in a round of golf.
Vào thứ tư hàng tuần Allen thường thu xếp thời gian để chơi gôn.
She is able to squeeze workouts into her schedule by getting up early in the mornings.
Cô ấy chen được các buổi rèn luyện thể lực vào kế hoạch làm việc của mình bằng cách thức dậy lúc sáng sớm.
squeeze in – squeeze in sb/sth – squeeze sb/sth in – squeeze sb/sth in sth – squeeze sb/sth into sth – squeeze into sth
:
nhét cái gì (vào cái gì); chen cái gì (vào cái gì)
I think we can squeeze in a couple more people.
Tôi nghĩ là mình nhét thêm được vài người nữa.
We were all squeezed into a tiny room.
Tất cả chúng tôi bị nhét vào một căn phòng nhỏ xíu.
In the end, they managed to squeeze the tent into Jan’s rucksack.
Cuối cùng họ cũng nhét được cái lều vào ba-lô của Jan.
These jeans are a bit tight but I can still squeeze into them.
Cái quần jean này hơi chật nhưng tôi vẫn nong vào được.
squeeze out sth – squeeze sth out
:
nặn ra; vắt ra; ép ra
Gently squeeze out the juice and seeds from the lemon.
Vắt nhẹ cho ra nước cốt và hạt của trái chanh.
Could you squeeze a little more toothpaste out of the tube?
Làm ơn nặn ra thêm một chút kem đánh răng được không?
squeeze sth out of sth/sb
:
bòn rút cái gì từ ai; bóp nặn cái gì từ ai
Gannett eventually squeezed $6 million out of the budget to pay for the new building.
Cuối cùng Gannett bòn rút 6 triệu đô-la Mỹ từ ngân sách để trả cho toà nhà mới.
Politicians found numerous schemes to squeeze more money out of their constituents.
Các chính trị gia có nhiều mưu mẹo để bòn rút thêm tiền từ cử tri của họ.
squirrel away sth – squirrel sth away
:
để dành; dự trữ; tích trữ
Hasselhof had several million dollars squirreled away in Swiss bank accounts.
Hasselhof để dành vài triệu đô-la trong các tài khoản ngân hàng Thuỵ Sĩ.
I took the candy and squirreled it away in my bedroom.
Tôi lấy viên kẹo và cất trong phòng ngủ của mình.
squish in – squish in sb/sth – squish sb/sth in – squish sb/sth in sth – squish into sth – squish sb/sth into sth
:
chen vào; chen chúc vào; nhét vào
The kids will all squish into the old building until a new school can be built.
Tất cả bọn trẻ sẽ chen chúc trong toà nhà cũ cho đến khi trường mới được xây lên.
Can you squish my jacket in your bag?
Bạn nhét áo khoác của tôi vào túi của bạn được không?
It’s pretty crowded in the back seat, but I think we can squish another person in.
Ghế sau đã khá đông nhưng tôi nghĩ là nhét được thêm một người nữa.
sth doesn’t stack up
:
vô nghĩa
Why would she abandon her only child? The story just doesn't stack up.
Tại sao cô ấy lại bỏ đứa con duy nhất của mình? Chuyện vô nghĩa.
muck about (muck around)
:
làm những việc ngốc nghếch; làm những việc ngu ngốc
Stop mucking about, Ben, and come and sit here!
Ben, đừng làm những việc ngốc nghếch nữa và hãy đến đây ngồi đi!
I'd been mucking around with my mates, so the teacher tried to kick me out of the classroom.
Tôi đã làm những việc ngốc nghếch với bạn bè của mình vì vậy thầy giáo đã tìm cách tống cổ tôi ra khỏi lớp.
muck about (muck around)
:
vui chơi
We spent most of our time mucking around on the beach.
Thời gian của chúng tôi dùng chủ yếu là vui chơi trên bãi biển.
Pupils of the Kensington infant school are having a marvellous time for mucking about.
Học trò trường mẫu giáo Kensington đang có những giờ phút vui chơi tuyệt diệu.
muck about (muck around)
:
đối xử tệ với ai; làm khó ai
"You ought to be sorry for mucking your family around like that," said Patsy.
“Bạn phải xin lỗi vì đã đối xử với gia đình của bạn tệ như thế”, Patsy nói.
I'm sorry for mucking you around, but I can't make Friday. Maybe the weekend is okay.
Tôi xin lỗi vì đã làm khó bạn, nhưng tôi không thể đi vào ngày thứ sáu được. Có lẽ cuối tuần thì được.
scoot over
:
xê qua
Can you scoot over, please?
Bạn làm ơn xê qua được không?
1
...
88
89
90
91
92
93
94
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.