Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • sign off: kết thúc (công việc); ngừng lại

    • It was 8.58 pm and I'd been working hard all day so I decided it was time to sign off.
    • Lúc đó là 8:58 tối và vì đã làm việc quần quật suốt cả ngày nên tôi quyết định đã đến lúc ngừng tay.
    •  
 
  • single out sb/sth / single sb/sth out for: chọn ai/cái gì ra để (làm gì)

    • Teachers should not single out students for special treatment.
    • Giáo viên không nên chọn lựa học sinh để ưu đãi.
    •  
 
  • sleep over: ngủ lại (nhà ai); qua đêm (ở nhà ai)

    • Is it okay if I sleep over at Jim's place tonight?
    • Tối nay con ngủ lại nhà Jim được không?
    • If you don't want to drive home, you're welcome to sleep over.
    • Nếu không muốn lái xe về thì bạn cứ việc ngủ lại đây.
    •  
 
  • soften up sb/sth – soften sb/sth up: làm yếu đi; làm suy yếu

    • Allied warships began softening up German defensive positions along the Normandy coast.
    • Tàu chiến của quân đồng minh bắt đầu làm suy yếu các vị trí phòng thủ của Đức dọc theo bờ biển Normandy.
    • Strong Japanese positions were softened up by intense aerial bombardments, followed by the landing of marine assault forces.
    • Các vị trí vững mạnh của Nhật bị làm yếu đi bởi các cuộc oanh tạc dữ dội từ trên không, tiếp theo là việc đổ bộ lực lượng tấn công của thuỷ quân lục chiến.
    •  
 
  • sort out sth from sth: phân cái gì ra khỏi cái gì; tách cái gì ra khỏi cái gì

    • Always sort out the whites from the other clothes, and never put them together in the same wash.
    • Luôn tách đồ màu trắng ra khỏi những đồ khác, và đừng bao giờ giặt chung.
    •  
 
  • sort out sb – sort sb out: trị tội; trừng trị; trừng phạt

    • They had a big fight, and she had to call in the police to sort him out.
    • Họ đã làm một trận ra trò và cô ta phải gọi cảnh sát tới để trị tội anh ta.
    • He said if I ever went near his girlfriend again, he’d come round with his mates and sort me out.
    • Hắn ta nói nếu tôi mà lại gần bạn gái của hắn một lần nữa, hắn sẽ kéo đồng bọn tới trị tội tôi.
    •  
 
  • sort through sth: lục tìm trong cái gì

    • She sat down and sorted carefully through the files. She quickly found the one she was looking for.
    • Cô ấy ngồi xuống và cẩn thận lục tìm trong những tập hồ sơ. Cô nhanh chóng tìm được tập hồ sơ cô đang tìm.
    •  
 
  • sound off about: ca cẩm / ta thán / kêu ca / than van về (việc gì)

    • Here he is again, sounding off about the amount of sex and violence on our TV screens.
    • Anh ta lại ta thán về mức độ khiêu dâm và bạo lực trên màn ảnh truyền hình của chúng ta.
    • This is a free country and people are allowed to sound off about the fur trade and about experimenting with live animals.
    • Đây là một đất nước tự do và người ta được phép kêu ca về việc mua bán lông thú và thí nghiệm trên động vật sống.
    •  
 
  • sound off: điểm số

    • We could hear the soldiers sound off before they began their training exercises.
    • Chúng tôi nghe lính điểm số trước khi bắt đầu tập luyện.
    •  
 
  • sound out sb – sound sb out: thăm dò; điều tra

    • The President sent one of his top advisers to the Middle East to sound out Arab opinion on the deal.
    • Tổng thống gửi một trong những cố vấn hàng đầu của mình tới Trung Đông để thăm dò ý kiến của Ả Rập về thoả thuận đó.
    • Sony has already been sounding out other Japanese firms about joining the project.
    • Hãng Sony đã thăm dò ý kiến từ các công ty khác của Nhật về việc tham gia dự án.
    •  
 
  • soup up sth – soup sth up: tăng công suất (bằng cách cải tiến động cơ)

    • Young men souped up their vehicles and raced along the dry lake beds around Los Angeles.
    • Các thanh niên tăng công suất xe của mình và đua dọc theo những lòng hồ cạn nước ở Los Angeles.
    •  
 
  • souped-up: được tăng công suất

    • Hoodlums tore up and down the city streets, their souped-up cars blasting out loud rap music.
    • Mấy tên du côn lao vun vút qua lại trên đường phố trong những chiếc xe được tăng công suất phát nhạc rap ầm ĩ.
    •  
 
  • soup up sth – soup sth up: nâng cấp

    • software to soup up the office e-mail
    • phần mềm dùng để nâng cấp thư điện tử trong văn phòng
    •  
 
  • sth speaks for itself: đã quá rõ ràng; cho thấy rõ; không cần bàn thêm

    • White House staff say that the latest opinion polls speak for themselves – 70% of Americans think the President is doing a good job.
    • Nhân viên Nhà Trắng nói rằng các cuộc thăm dò dư luận gần đây nhất đã quá rõ ràng - 70% người Mỹ nghĩ rằng tổng thống đang làm được việc.
    •  
 
  • sth is spoken for: được đặt trước; có người đặt

    • Sorry, this table's already spoken for.
    • Xin lỗi, bàn này đã được đặt trước rồi.
    • Dealers say that most of the new Porsches are already spoken for.
    • Những người bán hàng nói rằng hầu hết những chiếc Porsche mới đều đã được đặt trước.
    •