Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stay away from: tránh xa

    • Local authorities have warned people to stay away from the river as a health precaution.
    • Chính quyền địa phương đã cảnh báo người dân phải tránh xa con sông để đề phòng cho sức khỏe.
    •  
 
  • stay behind: ở lại

    • As a punishment, several of the children had to stay behind after school.
    • Có vài đứa trẻ phải ở lại sau giờ học như một hình phạt.
    • I stayed behind to prepare my speech while the others went off for the day.
    • Tôi ở lại để chuẩn bị bài diễn văn của mình, còn những người khác thì đi chơi cả ngày.
    •  
 
  • stay down: tiêu hóa được

    • I've only been giving her liquids – nothing else will stay down.
    • Tôi chỉ cho cô ấy uống – không có thứ gì khác tiêu hoá được.
    •  
 
  • stick to doing sth: bám vào việc gì; tiếp tục làm gì

    • It’ll be quicker if we stick to using the highways as much as possible.
    • Sẽ nhanh hơn nếu chúng ta cứ tiếp tục sử dụng đường cao tốc tối đa.
    •  
 
  • stick to the subject/point/facts etc: bám vào đề tài/trọng điểm/các sự kiện

    • Please stick to the point, or we'll never finish the meeting.
    • Xin hãy bám vào trọng điểm, nếu không chúng ta sẽ không bao giờ kết thúc được cuộc họp.
    • It's impossible to make any progress if we don't stick to the facts.
    • Không thể tiến triển được nếu chúng ta không bám vào các sự kiện.
    •  
 
  • stick out in your mind: in rõ trong tâm trí

    • Of all the storms I've seen, that one sticks out in my mind as being the worst.
    • Trong tất cả những cơn bão mà tôi đã nhìn thấy, cơn bão đó in rõ trong tâm trí tôi như là cơn bão tồi tệ nhất.
    •  
 
  • be spaced out: đờ đẫn; mụ mẫm; (như) đang phê thuốc

    • That Saturday I was fine until the afternoon. Then I began to feel totally spaced out.
    • Thứ Bảy hôm đó tôi vẫn ổn cho tới chiều. Sau đó tôi bắt đầu thấy hoàn toàn đờ đẫn.
    • Dana Carvey and Mike Meyers play the two spaced-out hosts of 'Wayne’s World'.
    • Dana Carvey và Mike Meyers trong vai hai người dẫn chương trình như đang phê thuốc trong “Wayne’s World” (“Thế giới của Wayne”).
    •  
 
  • be spaced out: kỳ lạ; dị thường

    • Some of the songs were really spaced out, and I couldn't make out any of the lyrics.
    • Một số bài hát nghe lạ quá, và tôi không hiểu được một lời nào trong ca từ cả.
    •  
 
  • (you can) speak for yourself: chỉ có bạn mới như vậy thôi

    • Speak for yourself. I don't have that kind of problem.
    • Chỉ có anh mới như vậy thôi. Tôi không có vấn đề kiểu đó.
    •  
 
  • speak out against: lên tiếng phản đối (việc gì)

    • He was one of the few politicians who had the courage to speak out against the war in Vietnam.
    • Ông ấy là một trong số ít các chính trị gia đã can đảm lên tiếng phản đối chiến tranh ở Việt Nam.
    • The paper spoke out recently against the arrest of Palestinian editor Maher al-Alami.
    • Gần đây báo chí lên tiếng phản đối việc bắt giữ biên tập viên người Pa-lét-xtin Maher al-Alami.
    •  
 
  • outspoken: hay nói thẳng; trực tính

    • Chomo has been an outspoken critic of the welfare measure that President Clinton recently signed.
    • Chomo đã thẳng thừng phê bình đạo luật về phúc lợi mà tổng thống Clinton đã ký gần đây.
    •  
 
  • speak up!: nói lớn lên!

    • You must speak up! I'm a little deaf!
    • Anh phải nói lớn lên! Tôi hơi điếc!
    •  
 
  • speak up: lên tiếng (ủng hộ, phản đối…)

    • The Catholic church has been very active in speaking up on behalf of disadvantaged Americans.
    • Giáo hội Thiên Chúa đã rất tích cực trong việc lên tiếng vì lợi ích của những người Mỹ chịu thiệt thòi.
    • The victim is often afraid to speak up, for fear of sounding like a fool.
    • Nạn nhân thường ngại nói ra, vì sợ nghe giống kẻ ngốc.
    •  
 
  • speed by: (thời gian) thấm thoắt trôi qua

    • The weeks sped by and soon it was time to go back to school.
    • Nhiều tuần lễ thấm thoắt trôi qua và chẳng mấy chốc đã đến lúc phải đi học lại.
    •  
 
  • speed off: lao đi; phóng đi

    • She watched them as they sped off into the night.
    • Cô ấy nhìn chúng lao vào bóng đêm.
    •