Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stay away from
:
tránh xa
Local authorities have warned people to stay away from the river as a health precaution.
Chính quyền địa phương đã cảnh báo người dân phải tránh xa con sông để đề phòng cho sức khỏe.
stay behind
:
ở lại
As a punishment, several of the children had to stay behind after school.
Có vài đứa trẻ phải ở lại sau giờ học như một hình phạt.
I stayed behind to prepare my speech while the others went off for the day.
Tôi ở lại để chuẩn bị bài diễn văn của mình, còn những người khác thì đi chơi cả ngày.
stay down
:
tiêu hóa được
I've only been giving her liquids – nothing else will stay down.
Tôi chỉ cho cô ấy uống – không có thứ gì khác tiêu hoá được.
stick to doing sth
:
bám vào việc gì; tiếp tục làm gì
It’ll be quicker if we stick to using the highways as much as possible.
Sẽ nhanh hơn nếu chúng ta cứ tiếp tục sử dụng đường cao tốc tối đa.
stick to the subject/point/facts etc
:
bám vào đề tài/trọng điểm/các sự kiện
Please stick to the point, or we'll never finish the meeting.
Xin hãy bám vào trọng điểm, nếu không chúng ta sẽ không bao giờ kết thúc được cuộc họp.
It's impossible to make any progress if we don't stick to the facts.
Không thể tiến triển được nếu chúng ta không bám vào các sự kiện.
stick out in your mind
:
in rõ trong tâm trí
Of all the storms I've seen, that one sticks out in my mind as being the worst.
Trong tất cả những cơn bão mà tôi đã nhìn thấy, cơn bão đó in rõ trong tâm trí tôi như là cơn bão tồi tệ nhất.
be spaced out
:
đờ đẫn; mụ mẫm; (như) đang phê thuốc
That Saturday I was fine until the afternoon. Then I began to feel totally spaced out.
Thứ Bảy hôm đó tôi vẫn ổn cho tới chiều. Sau đó tôi bắt đầu thấy hoàn toàn đờ đẫn.
Dana Carvey and Mike Meyers play the two spaced-out hosts of 'Wayne’s World'.
Dana Carvey và Mike Meyers trong vai hai người dẫn chương trình như đang phê thuốc trong “Wayne’s World” (“Thế giới của Wayne”).
be spaced out
:
kỳ lạ; dị thường
Some of the songs were really spaced out, and I couldn't make out any of the lyrics.
Một số bài hát nghe lạ quá, và tôi không hiểu được một lời nào trong ca từ cả.
(you can) speak for yourself
:
chỉ có bạn mới như vậy thôi
Speak for yourself. I don't have that kind of problem.
Chỉ có anh mới như vậy thôi. Tôi không có vấn đề kiểu đó.
speak out against
:
lên tiếng phản đối (việc gì)
He was one of the few politicians who had the courage to speak out against the war in Vietnam.
Ông ấy là một trong số ít các chính trị gia đã can đảm lên tiếng phản đối chiến tranh ở Việt Nam.
The paper spoke out recently against the arrest of Palestinian editor Maher al-Alami.
Gần đây báo chí lên tiếng phản đối việc bắt giữ biên tập viên người Pa-lét-xtin Maher al-Alami.
outspoken
:
hay nói thẳng; trực tính
Chomo has been an outspoken critic of the welfare measure that President Clinton recently signed.
Chomo đã thẳng thừng phê bình đạo luật về phúc lợi mà tổng thống Clinton đã ký gần đây.
speak up!
:
nói lớn lên!
You must speak up! I'm a little deaf!
Anh phải nói lớn lên! Tôi hơi điếc!
speak up
:
lên tiếng (ủng hộ, phản đối…)
The Catholic church has been very active in speaking up on behalf of disadvantaged Americans.
Giáo hội Thiên Chúa đã rất tích cực trong việc lên tiếng vì lợi ích của những người Mỹ chịu thiệt thòi.
The victim is often afraid to speak up, for fear of sounding like a fool.
Nạn nhân thường ngại nói ra, vì sợ nghe giống kẻ ngốc.
speed by
:
(thời gian) thấm thoắt trôi qua
The weeks sped by and soon it was time to go back to school.
Nhiều tuần lễ thấm thoắt trôi qua và chẳng mấy chốc đã đến lúc phải đi học lại.
speed off
:
lao đi; phóng đi
She watched them as they sped off into the night.
Cô ấy nhìn chúng lao vào bóng đêm.
1
...
95
96
97
98
99
100
101
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.