Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • set out on sth: bắt đầu

    • From 1900, von Koerber’s government set out on a programme of economic and cultural modernization.
    • Từ năm 1900 chính phủ của von Koerber bắt đầu một chương trình hiện đại hóa kinh tế và văn hóa.
    • Nicholson became a spy in 1980 and set out on a career of increasingly dangerous foreign assignments.
    • Nicholson trở thành gián điệp vào năm 1980 và bắt đầu một sự nghiệp với những nhiệm vụ ngày càng nguy hiểm ở nước ngoài.
    • Charlie set out on a series of unfortunate marriages with very young girls.
    • Charlie bắt đầu một loạt các cuộc hôn nhân kém may mắn với những cô gái còn rất trẻ.
    •  
 
  • set to: lao vào làm

    • If we all set to, we can finish the cleaning in half an hour.
    • Nếu tất cả chúng ta cùng lao vào làm thì trong nửa tiếng là lau chùi xong.
    •  
 
  • shell out / shell out sth for: móc (tiền) ra trả cho (cái gì)

    • We don't want to have to shell out for a Christmas disco again this year – it costs a fortune!
    • Năm nay chúng tôi không muốn móc hầu bao ra trả cho một buổi khiêu vũ mừng Giáng sinh nữa – tốn bộn tiền!
    •  
 
  • smother sth in/with sth: bao bọc; bao phủ; phủ kín; phủ đầy

    • Before they set off for the beach they smothered themselves in suncream.
    • Trước khi ra bãi biển, họ thoa kem chống nắng lên khắp người.
    • Hubert was eating a huge piece of bread, which was smothered with a mixture of peanut-butter and raspberry jelly.
    • Hubert đang ăn một miếng bánh mì to đùng phết đầy hỗn hợp bơ đậu phộng và mứt mâm xôi.
    •  
 
  • sniff at sth: xem thường; phớt lờ; tỏ ý khinh bỉ

    • The critics tended to sniff at his films, and dismiss them as being rather childish.
    • Các nhà phê bình hay xem thường phim của ông ấy và cho rằng những bộ phim này khá là trẻ con.
    •  
 
  • sniff out sth – sniff sth out: phát hiện; tìm ra

    • Journalists are trained to sniff out a good story.
    • Các ký giả được đào tạo để phát hiện ra một câu chuyện hay.
    • She had a talent for sniffing out bargains.
    • Cô ấy có tài tìm ra những món hời.
    •  
 
  • sniff out sth – sniff sth out: đánh hơi ra; phát hiện (bằng cách đánh hơi)

    • A police dog sniffed out over 400 pounds of cocaine in a camper van on the Mexican border.
    • Một chú chó cảnh sát đã đánh hơi ra trên 400 cân Anh cô-ca-in trong một chiếc xe hơi dã ngoại tại biên giới Mễ Tây Cơ.
    •  
 
  • be snuggled up: rúc vào

    • She longed to be indoors, snuggled up in bed with a good book.
    • Cô ấy mong được ở trong nhà, rúc vào giường với một quyển sách hay.
    •  
 
  • sob out sth: nức nở; nức nở kể chuyện gì

    • Here she was, sobbing out her troubles to him again.
    • Cô ấy lại ở đây nức nở kể những điều phiền muộn cho anh ấy nghe.
    • "It's so unfair," she sobbed out.
    • Cô ấy nức nở: “Thật quá bất công”.
    •  
 
  • sober down: bình tĩnh lại; trấn tĩnh lại

    • When they'd all sobered down, he went on with his story.
    • Khi tất cả bọn họ đã bình tĩnh lại, anh ấy tiếp tục câu chuyện.
    •  
 
  • sober up – sober sb up – sober up sb: (làm ai) tỉnh rượu

    • The next day, when she had sobered up, she came over to apologize for her behaviour.
    • Ngày hôm sau, khi đã tỉnh rượu, cô ấy đến xin lỗi về hành vi của mình.
    • The coffee should have sobered him up by now.
    • Bây giờ chắc là cà phê đã làm nó tỉnh rượu rồi.
    •  
 
  • sober up – sober up sb – sober sb up: (làm ai) thức tỉnh; cảnh tỉnh ai

    • The bombing helped to sober up a lot of people who had previously supported the terrorists.
    • Vụ đánh bom giúp cảnh tỉnh nhiều người trước kia đã ủng hộ bọn khủng bố.
    •  
 
  • soften up sth – soften sth up: làm mềm

    • Use linseed oil to soften up the brushes.
    • Dùng dầu hạt lanh để làm mềm bút lông.
    • The rain had softened up the ground.
    • Mưa đã làm mềm đất.
    •  
 
  • soldier on: kiên quyết làm; kiên quyết đến cùng; đương đầu với khó khăn

    • Hodge managed to soldier on until the end of the game in spite of his injuries.
    • Mặc dù bị thương, Hodge vẫn kiên quyết chơi cho tới cuối trận đấu.
    • The old man laughed and said "I think I can soldier on for a few more years yet!"
    • Ông lão cười và nói: "Tôi nghĩ tôi có thể cầm cự được thêm vài năm nữa!"
    •  
 
  • sop up sth – sop sth up: thấm; hút

    • She used some garlic bread to sop up the last of the sauce on her plate.
    • Cô ấy lấy một miếng bánh mì tỏi chấm cho hết phần nước xốt còn lại trên đĩa của mình.
    •