Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
set out on sth
:
bắt đầu
From 1900, von Koerber’s government set out on a programme of economic and cultural modernization.
Từ năm 1900 chính phủ của von Koerber bắt đầu một chương trình hiện đại hóa kinh tế và văn hóa.
Nicholson became a spy in 1980 and set out on a career of increasingly dangerous foreign assignments.
Nicholson trở thành gián điệp vào năm 1980 và bắt đầu một sự nghiệp với những nhiệm vụ ngày càng nguy hiểm ở nước ngoài.
Charlie set out on a series of unfortunate marriages with very young girls.
Charlie bắt đầu một loạt các cuộc hôn nhân kém may mắn với những cô gái còn rất trẻ.
set to
:
lao vào làm
If we all set to, we can finish the cleaning in half an hour.
Nếu tất cả chúng ta cùng lao vào làm thì trong nửa tiếng là lau chùi xong.
shell out / shell out sth for
:
móc (tiền) ra trả cho (cái gì)
We don't want to have to shell out for a Christmas disco again this year – it costs a fortune!
Năm nay chúng tôi không muốn móc hầu bao ra trả cho một buổi khiêu vũ mừng Giáng sinh nữa – tốn bộn tiền!
smother sth in/with sth
:
bao bọc; bao phủ; phủ kín; phủ đầy
Before they set off for the beach they smothered themselves in suncream.
Trước khi ra bãi biển, họ thoa kem chống nắng lên khắp người.
Hubert was eating a huge piece of bread, which was smothered with a mixture of peanut-butter and raspberry jelly.
Hubert đang ăn một miếng bánh mì to đùng phết đầy hỗn hợp bơ đậu phộng và mứt mâm xôi.
sniff at sth
:
xem thường; phớt lờ; tỏ ý khinh bỉ
The critics tended to sniff at his films, and dismiss them as being rather childish.
Các nhà phê bình hay xem thường phim của ông ấy và cho rằng những bộ phim này khá là trẻ con.
sniff out sth – sniff sth out
:
phát hiện; tìm ra
Journalists are trained to sniff out a good story.
Các ký giả được đào tạo để phát hiện ra một câu chuyện hay.
She had a talent for sniffing out bargains.
Cô ấy có tài tìm ra những món hời.
sniff out sth – sniff sth out
:
đánh hơi ra; phát hiện (bằng cách đánh hơi)
A police dog sniffed out over 400 pounds of cocaine in a camper van on the Mexican border.
Một chú chó cảnh sát đã đánh hơi ra trên 400 cân Anh cô-ca-in trong một chiếc xe hơi dã ngoại tại biên giới Mễ Tây Cơ.
be snuggled up
:
rúc vào
She longed to be indoors, snuggled up in bed with a good book.
Cô ấy mong được ở trong nhà, rúc vào giường với một quyển sách hay.
sob out sth
:
nức nở; nức nở kể chuyện gì
Here she was, sobbing out her troubles to him again.
Cô ấy lại ở đây nức nở kể những điều phiền muộn cho anh ấy nghe.
"It's so unfair," she sobbed out.
Cô ấy nức nở: “Thật quá bất công”.
sober down
:
bình tĩnh lại; trấn tĩnh lại
When they'd all sobered down, he went on with his story.
Khi tất cả bọn họ đã bình tĩnh lại, anh ấy tiếp tục câu chuyện.
sober up – sober sb up – sober up sb
:
(làm ai) tỉnh rượu
The next day, when she had sobered up, she came over to apologize for her behaviour.
Ngày hôm sau, khi đã tỉnh rượu, cô ấy đến xin lỗi về hành vi của mình.
The coffee should have sobered him up by now.
Bây giờ chắc là cà phê đã làm nó tỉnh rượu rồi.
sober up – sober up sb – sober sb up
:
(làm ai) thức tỉnh; cảnh tỉnh ai
The bombing helped to sober up a lot of people who had previously supported the terrorists.
Vụ đánh bom giúp cảnh tỉnh nhiều người trước kia đã ủng hộ bọn khủng bố.
soften up sth – soften sth up
:
làm mềm
Use linseed oil to soften up the brushes.
Dùng dầu hạt lanh để làm mềm bút lông.
The rain had softened up the ground.
Mưa đã làm mềm đất.
soldier on
:
kiên quyết làm; kiên quyết đến cùng; đương đầu với khó khăn
Hodge managed to soldier on until the end of the game in spite of his injuries.
Mặc dù bị thương, Hodge vẫn kiên quyết chơi cho tới cuối trận đấu.
The old man laughed and said "I think I can soldier on for a few more years yet!"
Ông lão cười và nói: "Tôi nghĩ tôi có thể cầm cự được thêm vài năm nữa!"
sop up sth – sop sth up
:
thấm; hút
She used some garlic bread to sop up the last of the sauce on her plate.
Cô ấy lấy một miếng bánh mì tỏi chấm cho hết phần nước xốt còn lại trên đĩa của mình.
1
...
98
99
100
101
102
103
104
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.