Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
be sworn in as
:
tuyên thệ nhậm chức (gì)
Only hours after Kennedy's death, Lyndon Baines Johnson was sworn in as President.
Chỉ vài giờ sau cái chết của Kennedy, Lyndon Baines Johnson tuyên thệ nhậm chức tổng thống.
I can't swear to it
:
tôi không thể thề đúng là như vậy
I think it was Sue I saw, but I couldn't swear to it.
Tôi nghĩ là tôi nhìn thấy Sue, nhưng tôi không thể thề đúng là như vậy.
sweep sb/sth up – sweep up sb/sth
:
quơ lấy
He swept her up in her arms and kissed her.
Anh ôm choàng lấy cô trong vòng tay của mình và hôn cô.
Gillian swept up the coins and put them in her pocket.
Gillian quơ mấy đồng tiền bỏ vào túi.
be swept up in sth
:
bị cuốn vào
The vast majority of the victims were innocent people, swept up in Stalin’s campaign of terror.
Đại đa số nạn nhân là người vô tội bị cuốn vào chiến dịch khủng bố của Stalin.
Whilst on a business trip to Europe, she is swept up in an adventure of danger and intrigue involving drugs, crime, and romance.
Trong chuyến công tác đến Châu Âu, cô ấy bị cuốn vào một cuộc phiêu lưu đầy mạo hiểm và âm mưu liên quan đến ma tuý, tội ác, và chuyện yêu đương.
sweeten up sb – sweeten sb up
:
dỗ ngọt; làm mềm lòng
Take him out to lunch – try to sweeten him up.
Dẫn hắn ra ngoài ăn trưa và cố dỗ ngọt hắn.
swell up
:
sưng lên
His ankles swollen up, but it’s not broken.
Mắt cá chân của anh ấy sưng lên, nhưng không bị vỡ.
Joyce felt her top lip swell up and she tasted blood.
Joyce thấy môi trên của mình sưng lên và có vị của máu.
swell up
:
to lên; phồng lên; nở ra
If the window isn't painted, moisture is absorbed in wet weather; and the wood swells up.
Nếu không sơn cửa sổ, hơi ẩm sẽ thấm vào khi thời tiết ẩm ướt và gỗ sẽ nở ra.
not swerve from sth
:
không đi chệch khỏi
Chernomyrdin, meanwhile, declared that Russia "will not swerve from its program of economic reform."
Trong khi đó, Chernomyrdin tuyên bố rằng nước Nga "sẽ không đi chệch khỏi chương trình cải cách kinh tế của mình."
swill down sth – swill sth down
:
nốc
He poured himself another glass of beer and swilled it down.
Anh ấy tự rót cho mình một ly bia nữa rồi nốc.
swill down sth / swill sth down with
:
vừa ăn cái gì vừa nốc (cái gì)
They had steak and chips, swilled down with plenty of cheap red wine.
Họ vừa ăn bít-tết và khoai tây chiên, vừa nốc nhiều rượu vang đỏ rẻ tiền.
start up sth – start sth up – start up
:
đưa cái gì vào hoạt động; bắt đầu hoạt động; đi vào hoạt động
Do you have the money to start up your own store?
Bạn có đủ tiền để mở cửa hàng riêng không?
There were rumours that Jesse Jackson had decided to start up a talk show on CNN instead of running for president.
Người ta đồn rằng thay vì ứng cử tổng thống Jesse Jackson đã quyết định cho ra mắt một chương trình toạ đàm trên kênh CNN.
At least a half-dozen new high-tech businesses have started up in Scotts Valley since January.
Có ít nhất nửa tá doanh nghiệp mới, sử dụng công nghệ cao đã bắt đầu hoạt động ở Scotts Valley từ tháng giêng.
steam off sth – steam sth off
:
dùng hơi nước để gỡ cái gì
I used to steam off stamps that came from abroad, so that I could trade them for others.
Tôi thường hay dùng hơi nước để gỡ tem từ nước ngoài vào để đổi lấy những con tem khác.
be steeped in history/tradition
:
mang đậm tính lịch sử/truyền thống
Oxford is a beautiful city, steeped in history and tradition.
Oxford là một thành phố xinh đẹp, mang đậm tính lịch sử và truyền thống.
steer away from sth/sb
:
tránh; lánh xa; tránh mặt
As a writer, she preferred to steer away from political messages.
Là một nhà văn, cô ấy muốn tránh các thông điệp mang tính chính trị.
Linda decided that in future she was going to steer away from musicians and artists.
Linda quyết định là trong tương lai cô ấy sẽ tránh mặt giới nghệ sĩ và nhạc sĩ.
step out in style
:
trông đúng mốt
Leave your faded jeans in a drawer if you're planning to step out in style this spring.
Xuân này hãy cất quần jean bạc màu của bạn trong ngăn tủ nếu bạn muốn trông đúng mốt.
1
...
106
107
108
109
110
111
112
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.