Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • shoot up – shoot up sth: tiêm (ma túy); chích (ma túy); chích choác

    • Kids as young as ten are shooting up heroin.
    • Những đứa trẻ độ mười tuổi đang chích hê-rô-in.
    • Junkies used the restroom downstairs for shooting up.
    • Con nghiện dùng nhà vệ sinh ở tầng dưới để chích choác.
    •  
 
  • shutdown: việc tắt (máy)

    • The engine allows shutdown just 30 seconds after landing.
    • Ta được phép tắt động cơ chỉ 30 giây sau khi hạ cánh.
    •  
 
  • shut down sb – shut sb down: cản; kèm (một cầu thủ…)

    • We all knew that if we wanted to win we'd have to shut down Bobby Mitchell.
    • Chúng ta đều biết rằng nếu muốn thắng chúng ta phải kèm Bobby Mitchell.
    •  
 
  • shut sb/sth in sth – shut sb/sth in: nhốt; giam

    • It was not at all unusual to punish children by shutting them in a room and leaving them there.
    • Chẳng có gì là bất thường khi phạt trẻ con bằng cách nhốt và bỏ chúng lại trong phòng.
    • The owners had gone away for the weekend, leaving two dogs and a cat shut in on their own.
    • Những người chủ đã đi nghỉ cuối tuần, bỏ lại hai con chó và một con mèo bị nhốt bên trong.
    •  
 
  • sidle up to: khép nép / rụt rè đến bên (ai)

    • A woman with a baby in her arms sidled up to us and asked us for some money.
    • Một người đàn bà ẵm con rụt rè đến bên chúng tôi xin một ít tiền.
    •  
 
  • sift through sth: xem xét; kiểm tra

    • Fifty-four police officers are sifting through thousands of pieces of information provided by the public.
    • Năm mươi bốn sĩ quan cảnh sát đang xem xét hàng ngàn thông tin do công chúng cung cấp.
    •  
 
  • sign for Liverpool/Arsenal etc: ký hợp đồng chơi cho Liverpool/Arsenal…

    • Gallagher’s contract was worth about £400,000 when he signed for Leeds in the summer of 1990.
    • Hợp đồng của Gallagher trị giá khoảng 400.000 bảng khi anh ấy ký hợp đồng chơi cho Leeds mùa hè năm 1990.
    •  
 
  • sign in: ký tên khi vào

    • For security reasons, the company requires all visitors to sign in at reception.
    • Vì lý do an ninh, công ty yêu cầu tất cả các quý khách ký tên tại quầy tiếp tân khi vào.
    •  
 
  • sign sb off – sign off sb: viết giấy chứng nhận bệnh cho ai

    • Mrs Mawdsley telephoned the office the following day to say that she had seen her doctor and had been signed off for a month.
    • Ngày hôm sau bà Mawdsley gọi điện thoại tới cơ quan nói rằng bà đã đi khám bác sĩ và được bác sĩ viết giấy cho nghỉ bệnh trong một tháng.
    •  
 
  • sign with: ký hợp đồng thu âm với hãng nào

    • Culture Club and their lead singer, Boy George, signed with Virgin early in 1982.
    • Culture Club và ca sĩ chính của nhóm, Boy George, ký hợp đồng thu âm với hãng Virgin đầu năm 1982.
    •  
 
  • silt up: bị nghẽn; làm nghẽn

    • In the eighteenth century, the San Diego River nearly silted up.
    • Vào thế kỷ mười tám, sông San Diego gần như bị nghẽn lại.
    •  
 
  • start off – start sb off: khơi đúng mạch của ai

    • Don't mention Tammy’s name to Martin – you’ll only start him off.
    • Đừng nhắc tên của Tammy trước mặt Martin – anh sẽ khơi đúng mạch của anh ta đó.
    •  
 
  • start out: lên đường; khởi hành

    • We started out at 10 o'clock in the morning, and reached Ambleside by 5 pm.
    • Chúng tôi khởi hành lúc 10 giờ sáng, và đến Ambleside trước 5 giờ chiều.
    • My father and I started out for the church, as we did every week.
    • Bố của tôi và tôi lên đường đi nhà thờ, như chúng tôi vẫn đi mỗi tuần.
    • Before you start out, stock up on drinking water and high-energy snackfood.
    • Trước khi lên đường, bạn hãy tích trữ nước uống và thức ăn nhẹ dễ cung cấp năng lượng.
    •  
 
  • start out: khởi nghiệp

    • Jerry Seinfeld started out on amateur nights at the comedy clubs.
    • Jerry Seinfeld khởi nghiệp bằng những đêm biểu diễn nghiệp dư ở các câu lạc bộ tấu hài.
    •  
 
  • stay off sth – stay off: kiêng cái gì; tránh xa cái gì

    • If you are expecting a baby, the best advice is to stay off alcohol altogether.
    • Nếu bạn đang mang thai, tốt nhất là kiêng rượu hoàn toàn.
    • He's trying very hard to stay off drugs now.
    • Hiện tại anh ấy đang rất cố gắng tránh xa ma tuý.
    •