Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stir up controversy/debate etc
:
làm nổ ra tranh cãi/tranh luận
The report stirred up fierce controversy when it was published last year.
Bản báo cáo làm nổ ra tranh cãi dữ dội khi nó được công bố hồi năm ngoái.
stoop to doing sth
:
hạ thấp mình đi làm gì
I don't believe she would stoop to lying.
Tôi không tin cô ấy sẽ hạ thấp mình đi nói dối.
stop at nothing to do sth
:
không từ một thủ đoạn nào để làm gì
Drug addicts will stop at nothing to get money for their next fix.
Người nghiện ma tuý sẽ không từ một việc gì để có tiền cho lần phê thuốc tiếp theo của họ.
Mike Calder was a hard, cold man who would stop at nothing to get what he wanted.
Mike Calder là một người khô cứng, lạnh lùng và không từ một thủ đoạn nào để có được những gì anh ta muốn.
stop by (sth) to do sth
:
ghé qua (nơi nào) để làm gì
In the morning, Kim stopped by the post office to check the mail.
Vào buổi sáng, Kim ghé qua bưu điện để kiểm tra thư.
When Rena was out of town, Miles stopped by to feed her cats.
Khi Rena đi ra ngoài thị trấn, Miles đã ghé qua để cho mèo của cô ấy ăn.
stop in
:
ghé qua
She worked just round the corner from my house and often stopped in for a visit.
Cô ấy làm việc gần nhà tôi và thường hay ghé thăm.
stop in at
:
ghé qua
Stop in at the Coffee Plantation for Tucson’s smoothest jazz!
Hãy ghé qua Coffee Plantation để thưởng thức nhạc jazz nhịp nhàng của Tucson!
stop off
:
dừng lại; ghé lại
On the way back home, he stopped off to look at a house he was thinking of buying.
Trên đường về nhà, anh ấy dừng lại để xem ngôi nhà anh ấy đang định mua.
strip down to your underwear/pants etc
:
cởi đồ cho đến quần lót/quần…
Paul stripped down to his swimming trunks and jumped into the lake.
Paul cởi đồ cho đến quần bơi của anh ấy và nhảy xuống hồ.
She stripped down to her bra, filled the basin, and gave herself a good wash.
Cô ấy cởi đồ cho đến áo ngực, cho nước vào đầy bồn tắm, và tắm thoả thích.
strip out sth – strip sth out
:
không tính đến
Stripping out currency changes, the company’s sales were up 11. 7 percent.
Không tính đến những thay đổi về tiền tệ, doanh số của công ty đã tăng lên 11,7 phần trăm.
struggle on
:
cố tiếp tục
The two climbers struggled on, despite the severe weather conditions, and eventually made it to the summit.
Dù điều kiện thời tiết khắc nghiệt, hai người leo núi cố tiếp tục và cuối cùng đã leo lên tới đỉnh.
The Lester Horton Dance Theatre struggled on in the face of mounting debts, but was finally forced to close in 1997.
Nhà hát vũ kịch Lester Horton cố tiếp tục hoạt động trong cảnh nợ nần chồng chất, nhưng cuối cùng buộc phải đóng cửa vào năm 1997.
stub out sth – stub sth out
:
dập; tắt
Christine leaned over and stubbed out her half-smoked cigarette in the ashtray.
Christine nghiêng người dập điếu thuốc hút phân nửa của cô ấy trong cái gạt tàn.
"Tell you what," said Mark, stubbing his cigar out messily in his saucer, "Why don't we see him now?"
"Nói anh nghe cái này", Mark vừa nói vừa dập bừa điếu xì gà trong cái đĩa lót ly, “sao bọn mình không gặp anh ta vào lúc này?"
be stuffed up
:
bị nghẹt mũi
He’s got a sore throat and he’s all stuffed up, poor thing.
Anh ấy bị đau họng và nghẹt mũi nặng, tội nghiệp.
stumble across sth/sb
:
tình cờ (tìm) thấy; tình cờ gặp
Maria Kaczynski stumbled across an old diary of her father’s when she was cleaning one day.
Một hôm, khi đang dọn dẹp, Maria Kaczynski tình cờ thấy quyển nhật ký cũ của cha.
Boyce was killed because he stumbled across something he shouldn't have seen.
Boyce bị giết vì đã tình cờ thấy một điều gì đó anh không nên thấy.
The trouble began when a policeman stumbled across a gang of about 20 youths known as 'the Chelsea Boys '.
Rắc rối bắt đầu khi một viên cảnh sát tình cờ thấy một băng khoảng 20 thanh niên được gọi là “Chelsea Boys”.
stumble on/upon sth
:
tình cờ tìm thấy; tình cờ khám phá ra
Alexander went home, little knowing that he was about to stumble upon one of the greatest discoveries of this century.
Alexander về nhà, hầu như không biết rằng ông sắp có một trong những khám phá vĩ đại nhất của thế kỷ này.
Whilst wandering around the backstreets, we stumbled on a wonderful little fish restaurant run by a local family.
Lúc đang lang thang trong những con hẻm nhỏ, chúng tôi khám phá ra một nhà hàng bán cá con tuyệt vời của một gia đình ở địa phương.
be stumped for ideas/words/an answer etc
:
nghĩ không ra ý tưởng/bí lời/ không tìm ra câu trả lời…
The author seemed somewhat stumped for a reply to such an unusual question.
Tác giả dường như không tìm ra câu trả lời cho một câu hỏi khác thường như vậy.
"Er... " said Zach thoughtfully, feeling a little stumped for words.
"Ơ ... ". Zach nói với vẻ suy tư và thấy hơi bí lời.
1
...
118
119
120
121
122
123
124
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.