Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • squash up: dồn lại; ngồi/đứng sát lại

    • Football fans were forced to squash up as a record number of people attended the match.
    • Người hâm mộ bóng đá bị buộc phải ngồi dồn lại vì lượng người đến xem trận đấu đông kỷ lục.
    • We can get four people on the back seat if you all squash up.
    • Chúng ta xếp được bốn người vô ghế sau nếu tất cả các bạn ngồi dồn lại.
    •  
 
  • squirm out of: thoát được; tránh được; né được

    • Edberg squirmed out of every tough situation and managed to win the match.
    • Edberg tránh được mọi tình huống khó khăn và đã thắng trận đấu.
    •  
 
  • squirm out of: tránh né; lẩn tránh

    • Dan squirmed out of the meeting by claiming he had too much work to do.
    • Dan tránh né cuộc họp bằng cách khẳng định rằng anh ấy có quá nhiều việc phải làm.
    •  
 
  • squeeze out sth – squeeze sth out: cố đạt được; moi được; nặn ra được

    • The Indians managed to squeeze out a victory in the final minutes of the game.
    • Đội Indians đã cố moi được chiến thắng ở những phút cuối cùng của trận đấu.
    •  
 
  • stand aside: từ chức

    • Edgar was pressured to stand aside after the bribery scandal.
    • Edgar đã bị ép phải từ chức sau vụ bê bối do hối lộ.
    •  
 
  • stand back: đứng lùi lại; lui lại

    • The artist stood back and admired the painting when he’d finished.
    • Khi đã vẽ xong, người nghệ sĩ đứng lùi lại và chiêm ngưỡng bức hoạ.
    • A gunman ordered the receptionist to stand back as he took the money from the drawer.
    • Tên cướp có súng ra lệnh cho nhân viên tiếp tân lui lại khi hắn lấy tiền từ trong ngăn kéo.
    •  
 
  • stand by to do sth: đợi sẵn để làm gì

    • Buses were standing by to take hotel guests to the airport.
    • Xe buýt đang đợi sẵn để đưa khách của khách sạn đến sân bay.
    •  
 
  • standby: đồ dự phòng

    • Powdered milk is a good standby for emergencies.
    • Sữa bột là đồ dự phòng tốt trong trường hợp khẩn cấp.
    •  
 
  • stand down: rút lui; từ bỏ; từ chức

    • I'm prepared to stand down in favour of another candidate.
    • Tôi sẵn lòng rút lui để nhường đường cho ứng cử viên khác.
    • Powell's announcement that she would stand down from her seat on the directors' board shocked shareholders.
    • Thông báo của Powell rằng cô ấy sẽ rút lui khỏi ban giám đốc gây sốc cho các cổ đông.
    •  
 
  • stand up to sth: chịu được

    • How well will this light-coloured carpet stand up to dirt and spills?
    • Tấm thảm màu nhạt này chịu được các vết bẩn tới mức nào?
    • Some dishes cannot stand up to high oven temperatures.
    • Một vài cái đĩa không chịu được nhiệt độ lò cao.
    •  
 
  • start on sth: bắt đầu (ăn, uống, chơi ma tuý)

    • My son was 13 when he started on marijuana.
    • Con trai tôi bắt đầu hút cần sa năm nó 13 tuổi.
    • "Do you think you should start on another beer?" "You’d better not. You're supposed to be driving us home."
    • "Anh thấy có nên uống thêm một ly bia nữa không?" "Không nên. Anh còn phải lái xe đưa bọn tôi về nhà."
    •  
 
  • stem from sth: xuất phát từ; nảy sinh từ; bắt nguồn từ

    • Many of the problems stemmed from a lack of communication between managers and executives.
    • Nhiều vấn đề nảy sinh do thiếu sự liên hệ giữa người điều hành và người quản lý.
    •  
 
  • stir up trouble: gây rắc rối

    • The chief minister accused his political opponents of trying to stir up trouble in the state.
    • Thống đốc buộc tội đối thủ chính trị của ông đã cố gây rắc rối trong nhà nước.
    •  
 
  • stir things up: gây chuyện

    • He was an unpleasant boy, who used to stir things up with his nasty sly remarks.
    • Anh ta từng là một thằng bé khó ưa, hay gây chuyện với những lời bình phẩm láu cá, đầy ác ý.
    •  
 
  • stop by – stop by sth: ghé qua; tạt vào

    • I want to stop by and see Tracy on the way home.
    • Trên đường về nhà tôi muốn tạt vào thăm Tracy.
    •