Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
squash up
:
dồn lại; ngồi/đứng sát lại
Football fans were forced to squash up as a record number of people attended the match.
Người hâm mộ bóng đá bị buộc phải ngồi dồn lại vì lượng người đến xem trận đấu đông kỷ lục.
We can get four people on the back seat if you all squash up.
Chúng ta xếp được bốn người vô ghế sau nếu tất cả các bạn ngồi dồn lại.
squirm out of
:
thoát được; tránh được; né được
Edberg squirmed out of every tough situation and managed to win the match.
Edberg tránh được mọi tình huống khó khăn và đã thắng trận đấu.
squirm out of
:
tránh né; lẩn tránh
Dan squirmed out of the meeting by claiming he had too much work to do.
Dan tránh né cuộc họp bằng cách khẳng định rằng anh ấy có quá nhiều việc phải làm.
squeeze out sth – squeeze sth out
:
cố đạt được; moi được; nặn ra được
The Indians managed to squeeze out a victory in the final minutes of the game.
Đội Indians đã cố moi được chiến thắng ở những phút cuối cùng của trận đấu.
stand aside
:
từ chức
Edgar was pressured to stand aside after the bribery scandal.
Edgar đã bị ép phải từ chức sau vụ bê bối do hối lộ.
stand back
:
đứng lùi lại; lui lại
The artist stood back and admired the painting when he’d finished.
Khi đã vẽ xong, người nghệ sĩ đứng lùi lại và chiêm ngưỡng bức hoạ.
A gunman ordered the receptionist to stand back as he took the money from the drawer.
Tên cướp có súng ra lệnh cho nhân viên tiếp tân lui lại khi hắn lấy tiền từ trong ngăn kéo.
stand by to do sth
:
đợi sẵn để làm gì
Buses were standing by to take hotel guests to the airport.
Xe buýt đang đợi sẵn để đưa khách của khách sạn đến sân bay.
standby
:
đồ dự phòng
Powdered milk is a good standby for emergencies.
Sữa bột là đồ dự phòng tốt trong trường hợp khẩn cấp.
stand down
:
rút lui; từ bỏ; từ chức
I'm prepared to stand down in favour of another candidate.
Tôi sẵn lòng rút lui để nhường đường cho ứng cử viên khác.
Powell's announcement that she would stand down from her seat on the directors' board shocked shareholders.
Thông báo của Powell rằng cô ấy sẽ rút lui khỏi ban giám đốc gây sốc cho các cổ đông.
stand up to sth
:
chịu được
How well will this light-coloured carpet stand up to dirt and spills?
Tấm thảm màu nhạt này chịu được các vết bẩn tới mức nào?
Some dishes cannot stand up to high oven temperatures.
Một vài cái đĩa không chịu được nhiệt độ lò cao.
start on sth
:
bắt đầu (ăn, uống, chơi ma tuý)
My son was 13 when he started on marijuana.
Con trai tôi bắt đầu hút cần sa năm nó 13 tuổi.
"Do you think you should start on another beer?" "You’d better not. You're supposed to be driving us home."
"Anh thấy có nên uống thêm một ly bia nữa không?" "Không nên. Anh còn phải lái xe đưa bọn tôi về nhà."
stem from sth
:
xuất phát từ; nảy sinh từ; bắt nguồn từ
Many of the problems stemmed from a lack of communication between managers and executives.
Nhiều vấn đề nảy sinh do thiếu sự liên hệ giữa người điều hành và người quản lý.
stir up trouble
:
gây rắc rối
The chief minister accused his political opponents of trying to stir up trouble in the state.
Thống đốc buộc tội đối thủ chính trị của ông đã cố gây rắc rối trong nhà nước.
stir things up
:
gây chuyện
He was an unpleasant boy, who used to stir things up with his nasty sly remarks.
Anh ta từng là một thằng bé khó ưa, hay gây chuyện với những lời bình phẩm láu cá, đầy ác ý.
stop by – stop by sth
:
ghé qua; tạt vào
I want to stop by and see Tracy on the way home.
Trên đường về nhà tôi muốn tạt vào thăm Tracy.
1
...
121
122
123
124
125
126
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.