Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • shut sb out – shut out sb: xa cách với ai

    • How can I help you if you keep shutting me out all the time?
    • Làm sao tôi giúp bạn được nếu lúc nào bạn cũng xa cách với tôi?
    • Ella knew that Travis was shutting her out, that their relationship had changed and they could never go back.
    • Ella biết rằng Travis đang xa cách với mình, rằng mối quan hệ của họ đã thay đổi và không bao giờ trở lại như xưa được nữa.
    •  
 
  • shut out sth – shut sth out: không nghĩ đến cái gì

    • I tried to sleep in an attempt to shut out my fears, but I couldn't.
    • Tôi cố ngủ để quên đi nỗi sợ hãi của mình, nhưng không được.
    •  
 
  • shut sb out – shut out sb: không cho ai vào

    • I tried to see him several times, but he shut me out by slamming the door in my face.
    • Tôi cố gặp anh ta vài lần, nhưng anh ta đóng sầm cửa trước mặt tôi không cho tôi vào.
    •  
 
  • shut out sb – shut sb out: thắng áp đảo ai; ngăn không cho ai ghi điểm

    • Colorado shut out Kansas City, 3-0, in the first game of the playoffs.
    • Colorado thắng áp đảo Kansas với tỷ số 3-0 trong trận đầu tiên của loạt đấu quyết định.
    •  
 
  • shut up!: im đi; câm mồm

    • "Shut up!" said Terry. "I don't care what you think."
    • Terry nói: "Im đi! Tôi không quan tâm anh nghĩ gì."
    •  
 
  • shy away from doing sth: tránh làm việc gì

    • Logan had said that they would reach an agreement by April, but he shied away from setting a firm date.
    • Logan nói rằng họ sẽ đạt được một thỏa thuận vào tháng Tư, nhưng anh ấy tránh xác định rõ ngày nào.
    •  
 
  • shut up shop: ngừng hoạt động; giải thể

    • Another tour operator, Impact Holidays, which specializes in Turkish destinations, shut up shop yesterday.
    • Hôm qua, một công ty tổ chức du lịch trọn gói khác, Impact Holidays, chuyên về các điểm đến tại Thổ Nhĩ Kỳ đã giải thể.
    •  
 
  • sign off: kết thúc chương trình; chào tạm biệt (khán thính giả)

    • This is Emma Campbell for Radio Gloucester, signing off.
    • Đây là Emma Campbell của Radio Gloucester. Chào tạm biệt.
    •  
 
  • sing-along: dịp hát với nhau; buổi hát với nhau

    • Bring your guitar and we'll have a sing-along.
    • Đem theo đàn ghi-ta của anh và chúng ta sẽ hát với nhau.
    •  
 
  • sit-in: cuộc biểu tình ngồi

    • A sit-in organized by war protestors caused chaos in Bratislava’s main square earlier today.
    • Hôm nay một cuộc biểu tình ngồi do những người phản chiến tổ chức đã gây ra cảnh lộn xộn ở quảng trường chính của Bratislava.
    •  
 
  • sit over sth: ngồi nhấm nháp cái gì; ngồi nhâm nhi cái gì

    • I thought maybe we could sit over a glass of sherry before dinner.
    • Tôi nghĩ chúng tôi có thể ngồi nhâm nhi một ly rượu khai vị trước bữa tối.
    •  
 
  • spring sth on sb: bất ngờ làm gì đối với ai

    • Troops were forced to flee when rebels sprang an ambush on them.
    • Binh lính buộc phải rút lui khi bị phiến quân phục kích bất ngờ.
    •  
 
  • sputter out: (máy) nổ khục khặc; kêu xình xịch

    • The engine sputtered out, and Melinda steered the car to the side of the road.
    • Động cơ nổ khục khặc, và Melinda tấp xe vô lề đường.
    •  
 
  • spy on/upon sb/sth: do thám; bí mật theo dõi

    • Carey spied on US diplomats and military officials in Berlin.
    • Carey do thám các nhà ngoại giao và các viên chức quân sự Hoa Kỳ ở Berlin.
    • 'Harriet the Spy' is a popular children’s novel about an 11-year-old girl who spies on her friends and neighbours.
    • 'Harriet gián điệp' là tiểu thuyết nổi tiếng của trẻ em nói về một cô bé 11 tuổi bí mật theo dõi bạn bè và hàng xóm của mình.
    •  
 
  • spy out sth: điều tra; tìm hiểu

    • The soldiers immediately assumed that the men were there to spy out their defenses.
    • Ngay lập tức binh lính cho rằng những người này đến để điều tra hệ thống phòng thủ của họ.
    • In 1846, Young sent 148 people to spy out the Salt Lake region.
    • Vào năm 1846, Young gởi 148 người đến tìm hiểu vùng Salt Lake.
    •