Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stump up – stump up sth: trả

    • That’s ten quid you owe me. Come on, stump up.
    • Bạn nợ tôi mười đồng bảng Anh. Trả đi nào.
    •  
 
  • stump up / stump up sth for: trả tiền để (làm gì)

    • Those wishing to enjoy the club’s luxury facilities will have to stump up £20,000 a year for membership.
    • Những ai muốn tận hưởng các tiện nghi sang trọng của câu lạc bộ sẽ phải trả mỗi năm 20.000 bảng Anh để làm thành viên.
    •  
 
  • subject sb to sth: bắt ai phải chịu cái gì

    • She was subjected to years of battering and abuse before she finally divorced her husband.
    • Cô ấy bị đánh đập, hành hạ trong nhiều năm trước khi ly dị chồng.
    • An African-American friend told me that she is subjected to racist behavior every day.
    • Một người bạn Mỹ gốc Phi nói với tôi là hằng ngày cô ấy phải chịu đựng hành vi phân biệt chủng tộc.
    • Human rights groups complained that the men had been subjected to torture during interrogation.
    • Các nhóm nhân quyền than phiền rằng những người này đã bị tra tấn trong suốt cuộc thẩm vấn.
    •  
 
  • be subjected to sth: bị tác động bởi cái gì

    • When rocks are subjected to very high temperatures, structural changes occur.
    • Khi đá bị tác động bởi nhiệt độ rất cao, những thay đổi về cấu trúc sẽ xảy ra.
    • They warned us that if the building were subjected to the force of a major earthquake it would certainly collapse.
    • Họ cảnh báo chúng tôi rằng toà nhà chắc chắn sẽ sụp đổ nếu bị tác động bởi lực của một trận động đất lớn.
    •  
 
  • submit to sth/sb: phục tùng; quy phục

    • If we submit to threats of violence now, we shall only encourage further aggression.
    • Nếu lúc này chúng ta phục tùng trước sự đe doạ của bạo lực, chúng ta sẽ chỉ khuyến khích thêm hành động gây hấn.
    • Religious leaders had taught us that women must submit to their husbands in all matters.
    • Các lãnh tụ tôn giáo đã dạy chúng tôi rằng phụ nữ phải phục tùng chồng về mọi mặt.
    •  
 
  • suck sb off – suck off sb: mút dương vật của ai

    • Then she unzipped him and sucked him off. Just like that.
    • Sau đó cô ấy mở dây kéo của anh ấy và mút dương vật của anh ấy. Như vậy đó.
    •  
 
  • suck up to sb: nịnh hót; bợ đỡ

    • She’s always sucking up to the boss – it makes me sick.
    • Cô ta lúc nào cũng nịnh hót sếp, làm tôi thấy kinh tởm.
    •  
 
  • succeed in sth: thành công trong việc gì

    • In 1999, Rodman succeeded in her ambition to climb Kino Peak.
    • Năm 1999, Rodman đã thành công trong việc thực hiện tham vọng leo lên đỉnh Kino.
    •  
 
  • get sucked in/into: bị lôi kéo vào

    • Jonno started hanging round with a gang, and got sucked into a world of petty crime and drug abuse.
    • Jonno bắt đầu giao du với một băng nhóm và bị lôi kéo vào thế giới của những tội vặt và lạm dụng ma tuý.
    • There are fears that if war breaks out in the Balkans again, other countries might get sucked in.
    • Người ta sợ rằng nếu chiến tranh lại bùng nổ ở bán đảo Ban-căng, các quốc gia khác có thể bị lôi kéo vào.
    •  
 
  • suffer from sth: bị (nạn gì…)

    • Indian laboratories suffer from a lack of resources.
    • Các phòng thí nghiệm của Ấn Độ bị thiếu các nguồn tài nguyên.
    • The hill country of Monferrato frequently suffers from drought, because no substantial rivers run through it.
    • Miền đồi núi của Monferrato thường xuyên bị nạn hạn hán vì không có con sông lớn nào chảy qua đây.
    • The Economic Development Administration was set up to develop stable economies in areas that suffered from persistent unemployment.
    • Ban Phát triển Kinh tế được thành lập để phát triển nền kinh tế ổn định cho các khu vực chịu nạn thất nghiệp kéo dài.
    •  
 
  • be suited to sth: phù hợp với; thích hợp với

    • Students have created a wildlife garden suited to the needs of disabled people.
    • Sinh viên đã tạo ra một vườn thú hoang dã phù hợp với nhu cầu của người khuyết tật.
    •  
 
  • be suited to doing sth: phù hợp với công việc gì

    • I think you realize quite quickly if someone is not suited to working in the emergency services.
    • Tôi nghĩ bạn nhận biết khá nhanh khi ai đó không phù hợp để làm việc trong các dịch vụ khẩn cấp.
    •  
 
  • be well/ideally/perfectly suited to sth: rất/hoàn toàn phù hợp với việc gì

    • Declan McGonagle has a background perfectly suited to his new post as director of the museum.
    • Declan McGonagle có lai lịch hoàn toàn phù hợp với chức vụ mới của anh ấy là giám đốc bảo tàng.
    • The debate is not over who is best suited to run the country, but which politician is the least corrupt
    • Cuộc tranh luận không phải là về vấn đề ai là người phù hợp nhất để điều hành đất nước, mà là chính trị gia nào ít bị biến chất nhất.
    •  
 
  • suit sth to sth: làm cho cái gì phù hợp với cái gì

    • Suit the punishment to the crime.
    • Làm cho hình phạt thích đáng với tội ác.
    • Most teachers use a variety of approaches and methods in their work, suiting them to the needs of each class.
    • Hầu hết giáo viên đều sử dụng nhiều phương pháp và cách tiếp cận khác nhau trong công việc của họ và làm cho chúng phù hợp với nhu cầu của mỗi lớp.
    •  
 
  • suit up: mặc đồng phục; mặc đồ

    • Young will suit up for tonight’s game against the Pittsburgh Penguins.
    • Young sẽ mặc đồng phục để đêm nay thi đấu với đội Pittsburgh Penguins.
    • The astronauts suited up and took their first walk in space.
    • Các phi hành gia mặc đồ vào và thực hiện chuyến đi bộ đầu tiên của họ trong không gian.
    •