Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stump up – stump up sth
:
trả
That’s ten quid you owe me. Come on, stump up.
Bạn nợ tôi mười đồng bảng Anh. Trả đi nào.
stump up / stump up sth for
:
trả tiền để (làm gì)
Those wishing to enjoy the club’s luxury facilities will have to stump up £20,000 a year for membership.
Những ai muốn tận hưởng các tiện nghi sang trọng của câu lạc bộ sẽ phải trả mỗi năm 20.000 bảng Anh để làm thành viên.
subject sb to sth
:
bắt ai phải chịu cái gì
She was subjected to years of battering and abuse before she finally divorced her husband.
Cô ấy bị đánh đập, hành hạ trong nhiều năm trước khi ly dị chồng.
An African-American friend told me that she is subjected to racist behavior every day.
Một người bạn Mỹ gốc Phi nói với tôi là hằng ngày cô ấy phải chịu đựng hành vi phân biệt chủng tộc.
Human rights groups complained that the men had been subjected to torture during interrogation.
Các nhóm nhân quyền than phiền rằng những người này đã bị tra tấn trong suốt cuộc thẩm vấn.
be subjected to sth
:
bị tác động bởi cái gì
When rocks are subjected to very high temperatures, structural changes occur.
Khi đá bị tác động bởi nhiệt độ rất cao, những thay đổi về cấu trúc sẽ xảy ra.
They warned us that if the building were subjected to the force of a major earthquake it would certainly collapse.
Họ cảnh báo chúng tôi rằng toà nhà chắc chắn sẽ sụp đổ nếu bị tác động bởi lực của một trận động đất lớn.
submit to sth/sb
:
phục tùng; quy phục
If we submit to threats of violence now, we shall only encourage further aggression.
Nếu lúc này chúng ta phục tùng trước sự đe doạ của bạo lực, chúng ta sẽ chỉ khuyến khích thêm hành động gây hấn.
Religious leaders had taught us that women must submit to their husbands in all matters.
Các lãnh tụ tôn giáo đã dạy chúng tôi rằng phụ nữ phải phục tùng chồng về mọi mặt.
suck sb off – suck off sb
:
mút dương vật của ai
Then she unzipped him and sucked him off. Just like that.
Sau đó cô ấy mở dây kéo của anh ấy và mút dương vật của anh ấy. Như vậy đó.
suck up to sb
:
nịnh hót; bợ đỡ
She’s always sucking up to the boss – it makes me sick.
Cô ta lúc nào cũng nịnh hót sếp, làm tôi thấy kinh tởm.
succeed in sth
:
thành công trong việc gì
In 1999, Rodman succeeded in her ambition to climb Kino Peak.
Năm 1999, Rodman đã thành công trong việc thực hiện tham vọng leo lên đỉnh Kino.
get sucked in/into
:
bị lôi kéo vào
Jonno started hanging round with a gang, and got sucked into a world of petty crime and drug abuse.
Jonno bắt đầu giao du với một băng nhóm và bị lôi kéo vào thế giới của những tội vặt và lạm dụng ma tuý.
There are fears that if war breaks out in the Balkans again, other countries might get sucked in.
Người ta sợ rằng nếu chiến tranh lại bùng nổ ở bán đảo Ban-căng, các quốc gia khác có thể bị lôi kéo vào.
suffer from sth
:
bị (nạn gì…)
Indian laboratories suffer from a lack of resources.
Các phòng thí nghiệm của Ấn Độ bị thiếu các nguồn tài nguyên.
The hill country of Monferrato frequently suffers from drought, because no substantial rivers run through it.
Miền đồi núi của Monferrato thường xuyên bị nạn hạn hán vì không có con sông lớn nào chảy qua đây.
The Economic Development Administration was set up to develop stable economies in areas that suffered from persistent unemployment.
Ban Phát triển Kinh tế được thành lập để phát triển nền kinh tế ổn định cho các khu vực chịu nạn thất nghiệp kéo dài.
be suited to sth
:
phù hợp với; thích hợp với
Students have created a wildlife garden suited to the needs of disabled people.
Sinh viên đã tạo ra một vườn thú hoang dã phù hợp với nhu cầu của người khuyết tật.
be suited to doing sth
:
phù hợp với công việc gì
I think you realize quite quickly if someone is not suited to working in the emergency services.
Tôi nghĩ bạn nhận biết khá nhanh khi ai đó không phù hợp để làm việc trong các dịch vụ khẩn cấp.
be well/ideally/perfectly suited to sth
:
rất/hoàn toàn phù hợp với việc gì
Declan McGonagle has a background perfectly suited to his new post as director of the museum.
Declan McGonagle có lai lịch hoàn toàn phù hợp với chức vụ mới của anh ấy là giám đốc bảo tàng.
The debate is not over who is best suited to run the country, but which politician is the least corrupt
Cuộc tranh luận không phải là về vấn đề ai là người phù hợp nhất để điều hành đất nước, mà là chính trị gia nào ít bị biến chất nhất.
suit sth to sth
:
làm cho cái gì phù hợp với cái gì
Suit the punishment to the crime.
Làm cho hình phạt thích đáng với tội ác.
Most teachers use a variety of approaches and methods in their work, suiting them to the needs of each class.
Hầu hết giáo viên đều sử dụng nhiều phương pháp và cách tiếp cận khác nhau trong công việc của họ và làm cho chúng phù hợp với nhu cầu của mỗi lớp.
suit up
:
mặc đồng phục; mặc đồ
Young will suit up for tonight’s game against the Pittsburgh Penguins.
Young sẽ mặc đồng phục để đêm nay thi đấu với đội Pittsburgh Penguins.
The astronauts suited up and took their first walk in space.
Các phi hành gia mặc đồ vào và thực hiện chuyến đi bộ đầu tiên của họ trong không gian.
1
...
119
120
121
122
123
124
125
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.