Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
show sb/sth up / show up sb/sth as
:
cho thấy / để lộ ra (điều gì) ở ai/cái gì
By now the administration had lost control, had been shown up as useless.
Lúc này chính phủ đã mất kiểm soát, để lộ ra sự vô dụng của nó.
be shown up for what it is
:
cho thấy bản chất của nó
The idea was soon shown up for what it was – a waste of time and money.
Cái ý tưởng đó đã sớm cho thấy bản chất của nó là một sự lãng phí thời gian và tiền bạc.
shrink away from
:
lùi ra khỏi (ai/cái gì)
"You're disgusting," Nell said to him, shrinking away from him and shivering.
“Con người anh thật đáng ghê tởm”, Nell nói với hắn như vậy, lùi ra khỏi người hắn và run rẩy.
shrink away from
:
tránh; tránh xa
Verity was a shy, nervous girl, who always shrank away from unpleasantness of any sort.
Verity là một cô gái nhút nhát, e dè, lúc nào cũng tránh xa mọi điều khó chịu.
shrink away from doing sth
:
tránh làm việc gì
Most of the workers shrank away from saying anything that might annoy their boss.
Công nhân đa số đều tránh nói bất cứ một điều gì có thể làm phật lòng ông chủ.
shrink from sth
:
lưỡng lự trước cái gì; tránh né làm việc gì
The former Prime Minister never shrank from her duties as leader, even when she was faced with tough opposition.
Vị cựu Thủ tướng không bao giờ tránh né các nhiệm vụ của một nhà lãnh đạo, ngay cả khi bà phải đối mặt với sự chống đối gay gắt.
These were men who would not shrink from violence.
Đây là những người đàn ông không bao giờ chùn bước trước bạo lực.
shrink from doing sth
:
lưỡng lự khi làm việc gì
He did not shrink from doing what he thought was right.
Anh ấy đã không lưỡng lự khi làm những gì anh ấy cho là đúng.
shrink from sb/sth
:
lùi khỏi ai/cái gì
Maureen felt herself shrinking from him, preparing to run if she had to.
Maureen thấy mình lùi khỏi hắn ta và sẵn sàng chạy khi cần.
keep sb/sth shut away
:
nhốt ai; cất cái gì
Gina was puzzled as to why her father kept the diaries shut away, and never mentioned them.
Gina không hiểu tại sao cha mình cất mấy quyển nhật ký đi và không bao giờ nhắc tới.
shut yourself away
:
giam mình; nhốt mình
I often had to shut myself away until two or three in the morning in order to get the work done.
Tôi thường phải tự nhốt mình đến hai, ba giờ sáng để làm cho xong việc.
You've got to talk to someone about it – you can't just shut yourself away in your room all day.
Bạn phải nói chuyện này với ai đó, chứ không thể giam mình trong phòng suốt ngày như vậy.
shut down
:
tắt
The loss of power caused every computer in the building to shut down.
Các máy tính trong toà nhà bị tắt hết vì mất điện.
There was further trouble for the astronauts when one of the cooling systems shut down suddenly during a space walk.
Các phi hành gia lại gặp thêm rắc rối khi một trong các hệ thống làm mát bị tắt đột ngột trong một chuyến đi bộ ngoài không gian.
shut yourself off from
:
tự cô lập với (cái gì)
The way he spoke to me was cold and remote, shutting himself off from me completely.
Anh ấy nói chuyện với tôi một cách lạnh lùng và xa cách, tự ngăn cách hoàn toàn với tôi.
be shut off from sth
:
bị tách khỏi cái gì; bị cách ly với cái gì
The country was still living in the Middle Ages, having been shut off from the outside world for centuries.
Đất nước đó vẫn đang sống trong thời Trung Cổ, bị cách ly với thế giới bên ngoài trong nhiều thế kỷ.
shut sb out – shut out sb
:
cho ai đứng ngoài cuộc
It’s important that everyone is included in these decisions – at the moment some of the staff feel very shut out.
Quan trọng là các quyết định này phải liên quan đến tất cả mọi người. Hiện tại một vài nhân viên cảm thấy mình đứng ngoài cuộc.
shut sb out of
:
cho ai đứng ngoài (việc gì)
I knew there was something exciting going on but I was shut out of it.
Tôi biết có một chuyện lý thú đang diễn ra nhưng họ đã cho tôi đứng ngoài cuộc.
1
...
121
122
123
124
125
126
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.