Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stem from the fact that
:
xuất phát từ việc
His depression stemmed from the fact that he had never really got over his father’s death.
Nỗi phiền muộn của anh ấy xuất phát từ việc anh ấy chưa thực sự vượt qua được nỗi đau mất cha.
step aside
:
rút lui; từ bỏ; từ chức
Many people felt that the old King should step aside and give his son a chance.
Nhiều người nghĩ rằng vị vua già nên thoái vị và cho con trai mình một cơ hội.
Ed Taylo, President of Pencom Software, has stepped aside to make way for someone younger.
Ed Taylo, chủ tịch của Pencom Software, đã rút lui để nhường chỗ cho một người trẻ hơn.
step down
:
rút lui; từ bỏ; từ chức
In 1990 the President announced that he was stepping down as party leader.
Năm 1990 tổng thống tuyên bố rằng ông sẽ rút lui khỏi cương vị lãnh đạo đảng.
step down from
:
rút lui khỏi; từ bỏ
Vice chairman Alan Binder said that he would step down from the central bank when his present contract expired.
Phó chủ tịch Alan Binder nói rằng ông sẽ rút lui khỏi ngân hàng trung ương khi hợp đồng hiện tại của ông kết thúc.
step out
:
xuất hiện trong (trang phục gì)
All eyes were on the Princess last night as she stepped out in a stunning wrap-around dress.
Đêm qua mọi ánh mắt đều đổ dồn vào công chúa khi nàng xuất hiện trong chiếc áo đầm đắp chéo tuyệt đẹp.
step out with
:
hẹn hò với (ai)
Michael Wrighton, the film director, is stepping out with actress Jenny Seaman.
Đạo diễn phim Michael Wrighton đang hẹn hò với nữ diễn viên Jenny Seaman.
stick sth down – stick down sth
:
viết vội; viết đại
Why don't you stick your name down – you can always change your mind later.
Sao anh không viết nhanh tên anh ra đây – sau này anh đổi ý lúc nào cũng được.
I had no idea what I was supposed to write, so I just stuck anything down.
Tôi không biết phải viết gì nên chỉ viết đại thứ gì đó ra.
get stuck in/get stuck into sth
:
xông vào
All right, everyone. Roll your sleeves up and get stuck in!
Nào, mọi người. Xăn tay áo lên và xông vào!
By the time I got there I was too exhausted to get stuck into the debate.
Lúc đến đó tôi mệt quá không xông vào tranh luận nổi.
stick out from
:
đưa ra ngoài; chìa ra khỏi
His hair stuck out from under his cap.
Tóc anh ấy chìa ra ngoài dưới cái mũ.
stick your tongue out – stick out your tongue
:
lè lưỡi ra
When she asked him to help her, he just stuck out his tongue and laughed.
Khi cô ấy nhờ anh ta giúp, anh ta lè lưỡi ra và cười.
stick sth out – stick out sth
:
đưa cái gì ra; ưỡn cái gì ra
If you stand up straight and don't stick your stomach out, you'll look slim.
Nếu anh đứng ngay lại và không ưỡn bụng ra, trông anh sẽ thon gọn hơn.
stick out
:
rõ ràng; dễ thấy
The thing that sticks out is that there are no women involved in the project.
Có một điều rất dễ thấy là không có phụ nữ tham gia vào dự án.
stick out like a sore thumb
:
trông thật dị hợm; trông thật khác người
The new building stuck out like a sore thumb.
Toà nhà mới trông thật dị hợm.
There aren't many foreigners in this part of the country – any stranger sticks out like a sore thumb.
Người nước ngoài ở vùng này của đất nước không nhiều, nên bất cứ người lạ nào trông cũng rất khác người.
stick up for yourself
:
tự bảo vệ mình
I was determined to be more confident, more able to stick up for myself at work.
Tôi quyết tâm sẽ tự tin hơn và có khả năng tự bảo vệ mình tốt hơn tại sở làm.
stick up for sth
:
bênh vực cho; bảo vệ; ủng hộ
If a client doesn't agree with you, you must stick up for what you believe, but calmly and intelligently.
Nếu khách hàng không đồng ý với bạn, bạn phải bảo vệ những gì bạn tin, nhưng phải bình tĩnh và thông minh.
1
...
4
5
6
7
8
9
10
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.