Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
strike down sth – strike sth down
:
bãi bỏ
The Supreme Court struck down the Act because it violates the U.S. constitution.
Toà án tối cao đã bãi bỏ đạo luật này vì nó vi phạm hiến pháp Hoa Kỳ.
switch on sth – switch sth on – switch on
:
mở; bật (lên)
Can you switch the light on?
Anh bật đèn giùm được không?
My sister switched on the radio, and began to dance around the kitchen.
Em gái tôi bật ra-đi-ô lên và bắt đầu nhảy múa quanh nhà bếp.
You can't put the disk in until I've switched on.
Anh không bỏ đĩa vào được cho đến khi tôi mở máy.
switch on a smile
:
nở một nụ cười
Switching on her brightest falsest smile, she turned to him: "It’s been very nice to meet you, Mr Burns".
Nở một nụ cười tươi nhất và giả tạo nhất, cô ta quay qua anh ấy: "Ông Burns. Rất vui được gặp ông".
stick to your guns
:
kiên định
Amelia stuck to her guns although it made her very unpopular for a while.
Amelia vẫn kiên định mặc dù cô ấy phải chịu nhiều ác cảm trong một thời gian.
stop in
:
ở nhà
"Are you coming for a drink?" "No, I'm stopping in tonight."
"Anh có đến uống một ly không?" "Không, tối nay tôi ở nhà."
store away sth – store sth away
:
cất giữ
The maize is left to dry in the sun before being stored away in wooden chests.
Bắp được phơi nắng cho khô trước khi được cất trong rương gỗ.
All the data is stored away on the computer’s back-up disk once a week.
Tất cả dữ liệu được lưu trữ trên đĩa dự phòng của máy tính mỗi tuần một lần.
store up sth – store sth up
:
tích trữ; dự trữ
Squirrels store up nuts for the winter.
Sóc tích trữ quả hạch cho mùa đông.
At the beginning of the war, people started storing up goods for emergencies.
Vào đầu chiến tranh, người ta bắt đầu tích trữ hàng hoá để dùng cho các tình huống khẩn cấp.
store up sth – store sth up
:
tích luỹ; gom góp lại; ghi nhớ
Writers store up these experiences for use in their novels.
Nhà văn tích luỹ những kinh nghiệm này để dùng trong tiểu thuyết của họ.
If you make a mistake, he'll store it up and use it against you later.
Nếu bạn phạm lỗi, anh ta sẽ ghi nhớ và dùng lỗi đó để chống lại bạn sau này.
store up problems/trouble etc (for the future)
:
gây ra vấn đề/gây rắc rối… (trong tương lai)
Reducing interest rates now will only store up problems.
Giảm lãi suất bây giờ sẽ chỉ gây ra vấn đề về sau.
store up sth – store sth up
:
kìm nén
Children who store up their feelings rather than expressing them often have problems later on.
Trẻ em kìm nén cảm xúc thay vì thể hiện ra thường có vấn đề về sau.
All the anger she’d stored up in seven years of marriage came pouring out.
Mọi cơn giận mà cô ấy đã kìm nén trong bảy năm kết hôn tuôn ra.
stow away sth – stow sth away
:
xếp gọn gàng
We took the bags out to the car, and when Dad had got them all stowed away, we set off.
Chúng tôi mang túi xách ra xe, và khi cha đã sắp xếp đâu vào đấy, chúng tôi lên đường.
Some works of art had been stowed away in store rooms of Russian provincial museums for years.
Một số tác phẩm nghệ thuật đã bị xếp gọn vào nhà kho của các bảo tàng tỉnh lẻ Nga trong nhiều năm.
stow away
:
đi lậu vé; đi chui
At the age of thirteen, Bill stowed away on a ship bound for Cork.
Năm 13 tuổi, Bill đi lậu vé trên con tàu đến Cork.
stowaway
:
khách đi lậu vé
Sam had been a stowaway on a ship from Shanghai to San Francisco.
Sam đã từng là một khách đi lậu vé trên con tàu từ Thượng Hải đến San Francisco.
straighten out sth/sb – straighten sth/sb out
:
giải quyết
There were a few technical problems, but I talked to the engineers and we straightened everything out.
Có vài vấn đề kỹ thuật, nhưng tôi nói chuyện với các kỹ sư và chúng tôi đã giải quyết mọi thứ.
It was a misunderstanding – I’m sorry I didn't get it straightened out at the time.
Đó là một hiểu lầm – tôi xin lỗi đã không làm rõ vào lúc đó.
straighten sb out – straighten out sb
:
giải quyết vấn đề của ai
His parents got him a job, hoping that would straighten him out, but he ran away again.
Cha mẹ anh ta kiếm cho anh ta một công việc, hi vọng sẽ giải quyết các vấn đề của anh ấy, nhưng anh ta lại bỏ trốn.
I told him that until he got his life straightened out I wasn't going to see him again.
Tôi nói rằng tôi sẽ không gặp lại anh ấy cho đến khi anh ấy giải quyết cho êm đẹp chuyện của mình.
1
...
6
7
8
9
10
11
12
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.