Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • string up sb – string sb up: treo cổ

    • If he’s the bomber, they ought to string him up!
    • Nếu hắn là kẻ đặt bom, họ phải treo cổ hắn!
    • films about tough lawmen coming to town to string up horse thieves
    • phim về các sĩ quan cảnh sát nghiêm khắc đến thị trấn để treo cổ những tên trộm ngựa
    •  
 
  • strip away sth: lột trần; vạch trần

    • The TV cameras have stripped away the mystery around the royal family by revealing their private behaviour and personal problems.
    • Các máy quay truyền hình đã vạch trần bí ẩn xung quanh Hoàng gia qua việc tiết lộ các hành vi và vấn đề cá nhân của họ.
    • a book that strips away layers of deceit and pretence to show the art world as it really is
    • một quyển sách lột trần những tấm bình phong dối trá và giả tạo và cho thấy bản chất thật của giới nghệ thuật
    •  
 
  • strip sb of sth: tước cái gì của ai; lấy đi cái gì của ai

    • Johnson was stripped of his Olympic medal after tests showed he had taken illegal drugs.
    • Johnson bị tước huy chương thế vận hội sau khi xét nghiệm cho thấy anh ta đã sử dụng dược phẩm bất hợp pháp.
    • Captain Evans was found guilty of fraud and stripped of his rank.
    • Thuyền trưởng Evans bị tuyên phạm tội lừa đảo và bị cách chức.
    • The people had been stripped of all they possessed, including animals, food, and personal belongings.
    • Người dân đã bị lấy đi tất cả những gì họ có, bao gồm động vật, lương thực, và tư trang.
    •  
 
  • strip sth of sth: bỏ cái gì ra khỏi cái gì

    • The mountainside has been stripped of trees so that a new paper mill can be built there.
    • Cây cối trên sườn núi đã bị đốn đi để xây nhà máy giấy mới ở đó.
    • a simplified form of religious worship stripped of all ritual
    • một hình thức giản lược của việc thờ cúng trong tôn giáo với tất cả các nghi thức bị bỏ đi
    •  
 
  • strip off sth – strip sth off – strip off: cởi (quần áo)

    • Boris loosened his tie, stripped off his clothes, and a moment later he was in the pool beside her.
    • Boris tháo cà vạt, cởi quần áo ra, và trong chốc lát anh đã ở trong hồ bơi bên cạnh cô ấy.
    • She stripped off his shirt and started kissing his chest.
    • Cô ấy cởi áo của anh ấy và bắt đầu hôn ngực của anh ấy.
    •  
 
  • strip off: cởi hết quần áo; cởi đồ

    • Jack stripped off and jumped into the shower.
    • Jack cởi đồ và nhảy vào buồng tắm vòi hoa sen.
    •  
 
  • straighten yourself out: giải quyết các vấn đề của mình

    • He'd had a drink problem in the past, but he’d managed to straighten himself out.
    • Trước đây anh ấy bị nghiện rượu, nhưng anh ấy đã tự giải quyết được vấn đề của mình.
    •  
 
  • subscribe to the view/theory that: ủng hộ quan điểm/thuyết cho rằng

    • I have never subscribed to the view that parents should be blamed for their children’s bad behaviour.
    • Tôi chưa bao giờ ủng hộ quan điểm cho rằng cha mẹ phải bị lên án vì tư cách đạo đức xấu của con họ.
    •  
 
  • subscribe to sth: đặt mua; đăng ký

    • Subscribe to New Internationalist magazine for a year, and receive a free map of the world.
    • Hãy đặt mua tạp chí New Internationalist trong một năm để nhận miễn phí một bản đồ thế giới.
    • An estimated 19.8 percent of San Diego’s adults subscribe to a computer online service.
    • Ước tính có 19,8 phần trăm người trưởng thành ở San Diego đăng ký dịch vụ trực tuyến trên máy tính.
    • Subscribe to the Movie Channel for only $9.99 a month.
    • Đăng ký Movie Channel chỉ có 9,99 đô-la Mỹ một tháng.
    •  
 
  • sue for peace/mercy: cầu hoà/xin được dung thứ

    • The sight of Charles and his great army filled the Saxons with fear, and they sued for peace.
    • Người Xắc-xông run sợ khi nhìn thấy Charles và đội quân hùng mạnh của ông, và họ đã cầu hoà.
    • The prisoners sued for mercy at King Henry’s feet.
    • Các tù nhân xin được dung thứ dưới chân vua Henry.
    •  
 
  • submit yourself to sth: chịu; để cho

    • Walden agreed to submit himself to questioning.
    • Walden đồng ý bị chất vấn.
    • Joshua Morris submitted himself to the first body-search of the day, carried out by a stern official in khaki uniform.
    • Joshua Morri đã trải qua cuộc khám xét thân thể đầu tiên trong ngày, do một viên chức nghiêm khắc mặc đồng phục bằng vải ka-ki thực hiện.
    •  
 
  • subscribe for sth: mua (cổ phiếu)

    • Each employee may subscribe for up to £2000 worth of shares.
    • Mỗi nhân viên có thể mua tới 2.000 bảng Anh giá trị cổ phiếu.
    •  
 
  • be swathed in sth: khoát trên mình; được băng; được quấn

    • The Emperor sat on his throne, swathed in a golden robe of richly embroidered silk.
    • Hoàng đế ngồi trên ngai vàng, khoát trên mình áo choàng vàng bằng lụa được thêu thùa lộng lẫy.
    • rich women swathed in costly furs
    • những phụ nữ giàu có khoát trên mình đồ lông thú đắt tiền
    • Carter was lying on a stretcher, his head swathed in bandages.
    • Carter nằm trên cáng với cái đầu được băng bó.
    •  
 
  • see through sth/sb: nhìn thấy; thấy được bản chất của

    • Eventually I saw through her lies and ended the relationship.
    • Cuối cùng tôi nhận ra sự dối trá của cô ấy và cắt đứt quan hệ.
    • Can't you see through him? He’s just making excuses.
    • Bạn không thấy đuợc bản chất của hắn sao? Hắn đang biện hộ đấy thôi.
    •  
 
  • see sth through: thực hiện đến cùng; làm đến cùng; làm cho xong

    • It’s a difficult job, but I'm going to see it through.
    • Đó là một công việc khó khăn, nhưng tôi sẽ làm cho xong.
    •