Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
straighten up – straighten yourself up
:
đứng thẳng dậy; đứng thẳng người lên
She bent over to tie her shoes and couldn't straighten up again.
Cô ấy cúi xuống để buộc giày và không thể đứng thẳng lên được nữa.
Ellie put down the brush, straightened up, and glared at William.
Ellie đặt cái lược xuống, đứng thẳng người lên, và nhìn William trừng trừng.
Mike straightened himself up and tried to look confident.
Mike đứng thẳng người lên và cố trông cho tự tin.
straighten up sth – straighten sth up – straighten up
:
dọn dẹp; dẹp cho gọn
Maintenance staff went on strike leaving workers to straighten up their own offices.
Các nhân viên bảo trì đình công để cho công nhân tự dọn dẹp cơ quan của họ.
I made a feeble attempt to straighten things up, tossing clothing into the laundry bag and clearing dishes from the sink.
Tôi dọn dẹp mọi thứ bằng một cố gắng nhỏ nhoi, thảy quần áo vào túi đựng đồ giặt và rửa hết chén dĩa trong bồn.
straighten up
:
xử sự cho đúng mực
If you don't straighten up, we'll go home right now!
Nếu anh không xử sự cho đúng mực, chúng ta sẽ về nhà ngay bây giờ!
strain at sth
:
kéo căng
The bear pawed the air in fury, straining at the massive steel collar round its neck.
Con gấu cào vào khoảng không một cách giận dữ, kéo căng vòng cổ bằng thép to lớn quanh cổ nó.
The little boats strained at their anchors.
Những con thuyền nhỏ kéo căng dây neo.
strain off sth – strain sth off
:
lọc cái gì ra
When the pasta's cooked, strain the water off through a sieve.
Khi đã nấu xong mì ống, lọc nước ra bằng rây.
Cook the tomato mixture for thirty minutes, remove from the heat and strain off any remaining liquid.
Nấu hỗn hợp cà chua trong ba mươi phút, bắc ra khỏi lò và lọc ra bất cứ lượng nước nào còn lại.
strap in sb – strap sb in – strap sb into sth
:
thắt đai an toàn (cho ai)
Make sure your passengers are all strapped in before you set off.
Hãy đảm bảo rằng tất cả các hành khách của bạn đều được thắt đai an toàn trước khi khởi hành.
stop-off
:
sự tạm nghỉ; sự tạm dừng
The flight takes 14 hours with a stop-off in Singapore.
Chuyến bay kéo dài 14 tiếng và tạm dừng ở Singapore.
stop-off
:
dừng chân
The town is attractive and is a useful stop-off point on the route across the mountains.
Thị trấn này trông quyến rũ và là điểm dừng chân hữu ích trên lộ trình băng qua núi.
strike back
:
đáp trả; đánh trả
United scored early in the second half, but Rangers struck back with two more spectacular goals to win the match.
United ghi điểm sớm trong hiệp hai, nhưng Rangers đáp trả bằng hai bàn thắng ngoạn mục hơn và thắng trận đấu.
Their rivals have taken 80% of the cola market and the company is keen to strike back.
Các đối thủ của họ đã chiếm 80% thị trường cô-ca và công ty rất muốn đáp trả.
strike back at
:
đáp trả; đánh trả
Government officials struck back at their critics saying that military action was essential to prevent further bloodshed.
Các viên chức chính phủ đáp trả những người chỉ trích khi nói rằng cần phải có hành động quân sự để ngăn ngừa việc đổ thêm máu.
strike down sb – strike sb down
:
hạ gục; làm ngã gục
The following morning he was dead, struck down by a massive heart attack.
Sáng hôm sau anh ấy chết do một cơn đau tim nặng.
Buddy Lamont had been struck down by a sniper’s bullet.
Buddy Lamont đã bị một viên đạn bắn tỉa hạ gục.
strike down sb – strike sb down
:
vật ngã; đánh ngã
Thousands of people have been struck down by the mystery illness.
Hàng ngàn người đã bị căn bệnh bí ẩn này vật ngã.
Guests were struck down by food poisoning after a wedding reception in Scotland yesterday.
Các khách mời đã ngã gục vì ngộ độc thực phẩm sau một tiệc cưới ở Xcốt-len ngày hôm qua.
strike up – strike up sth
:
bắt đầu chơi nhạc; bắt đầu trình diễn
In the big hall, the musicians struck up and people began to dance.
Trong đại sảnh, các nhạc công trình diễn và mọi người bắt đầu khiêu vũ.
As the President walked in the band struck up 'The Star-Spangled Banner'.
Khi Tổng thống đi vào, ban nhạc trình diễn bài quốc ca “The Star-Spangled Banner”.
strike up a tune
:
trình diễn một giai điệu
The accordionist struck up a lively tune and the procession moved off.
Người chơi phong cầm trình diễn một giai điệu vui tươi và đám rước khởi hành.
strike up a deal with
:
thoả thuận làm ăn với
Auspex Systems, the California network server company, struck up a deal with IBM recently.
Mới đây, Auspex Systems, công ty server mạng tại California, đã có một thoả thuận làm ăn với IBM.
1
...
7
8
9
10
11
12
13
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.