danh từ
 (viết tắt) wk  sự làm việc; việc, công việc, công tác  đang làm việc
 bắt tay vào việc
 làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi
 ngừng (nghỉ) việc
 có nhiều việc phải làm
 nơi làm việc, cơ quan, sở làm
 đi làm muộn
 hôm qua anh rời khỏi cơ quan lúc mấy giờ?
 tôi gặp anh ở cơ quan được chứ?
 việc làm; nghề nghiệp
 tìm việc làm
 kinh nghiệm nghề nghiệp
 đồ làm ra, sản phẩm
 những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ
 khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày
 tác phẩm
 một tác phẩm thiên tài
 những tác phẩm nghệ thuật
 công trình xây dựng, công việc xây dựng
 công trình công cộng (đê, đập, đường...)
 dụng cụ, đồ dùng, vật liệu
 kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...)
 (kỹ thuật) máy, cơ cấu
 máy đồng hồ
 ( số nhiều) xưởng, nhà máy
 "công trường"
 lao động, nhân công
 ban lao động, ban nhân công
 (quân sự) pháo đài, công sự
 ( số nhiều) (hàng hải) phần tàu
 phần trên mặt nước
 (vật lý) công
 (địa lý,địa chất) tác dụng
 (nghĩa bóng) việc làm, hành động
 việc từ thiện, việc tốt
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) đánh đòn ai
 khử ai, giết ai
 đi đến cùng
 dốc hết sức; dốc hết túi
 thử, thử xem
 làm việc
 làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ
 làm việc để sinh sống
 làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân)
 hành động, hoạt động, làm
 hoạt động tích cực cho hoà bình
 chống lại
 gia công, chế biến
 sắt gia công dễ dàng
 lên men
 men làm cho bia lên men
 tác động, có ảnh hưởng tới
 những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta
 đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...)
 mưa chảy xuyên qua mái
 áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên
 tất dần dần (tự) tụt xuống
 chạy
 thang máy không chạy nữa
 long,  jơ
 tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực
 kế hoạch của nó thất bại
 công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công
 (hàng hải) lách (tàu)
 nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm)
 mặt nó nhăn nhó dữ dội
ngoại động từ
 bắt làm việc
 bắt ai làm việc quá vất vả
 làm lên men (bia...)
 thêu
 thêu hoa vào lụa
 làm cho (máy) chạy, chuyển vận
 cho máy chạy
 làm, gây ra, thi hành, thực hiện
 làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ
 gây ảnh hưởng
 thi hành một kế hoạch
 khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai)
 giải (một bài toán); chữa (bệnh)
 nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc)
 đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
 anh ta chuyển hòn đá vào chỗ
 làm cho cái vít lỏng ra
 lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình
 nổi giận
 chống khuỷu tay xuống mà bò đi
 làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé
 (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu
 mưu mô một việc gì
 tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động
 xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống
 đưa vào, để vào, đút vào
 biến mất, tiêu tan
 gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo
 làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi
 trả lời hết những thư từ còn đọng lại
 tiếp tục làm việc
 (thông tục) chọc tức (ai)
 tiếp tục làm tác động tới
 đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc
 khó mà nói tình hình sẽ ra sao
 thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc)
 trình bày, phát triển (một ý kiến)
 vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch)
 tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ)
 lập thành, lập (giá cả)
 quay, vòng, rẽ, quành
 lên dần, tiến triển, tiến dần lên
 gia công
 gây nên, gieo rắc (sự rối loạn)
 chọc tức (ai)
 soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn)
 trộn thành một khối
 nghiên cứu để nắm được (vấn đề)
 mô tả tỉ mỉ
 nổi nóng, nổi giận
 đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình
 (từ lóng) đạt được mục đích
 (thông tục) điều đó không hợp với tôi